Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
92500056, 92500057, 92500070, 92500071, 92500072 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Bộ piston, 114 in³ | 21900084 | ||
Bộ piston, 117 in³ | 21900087 | ||||
2 | 1 | Bộ xi lanh (HOG đen) | 16800120 | ||
Bộ xi lanh (Đá granit đen) | 16800125 | ||||
Bộ xi lanh (HOG đen không tạo điểm nhấn) | 16800174 | ||||
3 | 4 | Gioăng chữ O, cổ hút nước làm mát | 11900090 | ||
4 | 8 | Đai ốc mặt bích | 10200303 | ||
5 | 1 | Bộ lò xo van hiệu suất | 18100080 | ||
6 | 2 | Gioăng hệ thống xả | 65324-83B | ||
Lưu ý:
|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Gioăng chữ O | 11293 | ||
2 | 4 | Gioăng chữ O | 11.132A | ||
3 | 4 | Gioăng chữ O | 11.145A | ||
4 | 2 | Gioăng, nắp cam nâng | 25700362 | ||
5 | 1 | Bộ sản phẩm cam nâng, dung tích cao | 18572-13 | ||
6 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy dưới | 25700425 | ||
7 | 2 | Gioăng chữ O, ống thông hơi | 11900116 | ||
8 | 2 | Gioăng, ốp lốc máy trên | 25700372 |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Gioăng, nắp cam | 25700370 | ||
2 | 1 | Bộ giữ nhông dẫn động trục cam | 91800088 | Mua riêng | |
3 | 1 | Trục cam, SE8-498 | 25400202 | ||
4 | 1 | Vòng bi, kim | 9298B | ||
5 | 1 | Cụm bơm dầu | 62400247 hoặc 62400248 | Mua riêng, nếu cần | |
6 | 1 | Nhãn điều chỉnh khí thải cục bộ (Không hiển thị) | Không bán rời |
1. | Dựng xe vuông góc. | |
2. | Tắt hệ thống báo động. | |
3. | Tháo yên. | |
4. | Tháo cầu chì chính. | |
5. | Tháo bình xăng. | |
6. | Twin-Cooled: Tháo hệ thống nước làm mát. |
1. | Tháo cụm lọc gió. | |
2. | Tháo hệ thống ống xả. | |
3. | Tháo mô-đun nạp khí. | |
4. | Ngắt kết nối bộ dây diện khỏi đầu xi lanh. | |
5. | Tháo các đường ống dẫn nước làm mát dầu và buồng góp khỏi động cơ. | |
6. | Tháo ốp lốc máy, cần thanh truyền, cần đẩy và các ống cần đẩy. | |
7. | Tháo đầu xi lanh, xi lanh và pít-tông. | |
8. | Tháo nắp cam nâng, thiết bị chống quay và cam nâng. | |
9. | Tháo nắp cam, tấm đỡ trục cam và trục cam. | |
10. | Tháo bơm dầu. | |
11. | Tháo ổ bi trong của cam. | |
12. | Tháo lò xo côn đang sử dụng. |
1. | Tham khảo hình 3. Lắp ổ bi kim trục cam (4). | |
2. | Lắp bơm dầu (5). Xem yêu cầu lắp đặt. | |
3. | Lắp nắp trục cam (3). | |
4. | Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
5. | Tham khảo hình 2. Lắp cam nâng (5), thiết bị chống quay, gioăng của nắp cam nâng (4) và nắp cam nâng. | |
6. | Tham khảo hình 1. Lắp đặt pít-tông (1) và xi lanh (2). Làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ sản phẩm pít-tông và xi lanh. | |
7. | Tham khảo hình 1. Lắp đặt bộ lò xo van hiệu suất cao (5). Làm theo hướng dẫn được cung cấp với lò xo van. LƯU Ý Bộ này sử dụng một thứ tự siết đầu đặc biệt. | |
8. | Lắp đặt đầu xi lạnh bằng đai ốc mặt bích mới (4). a. Chỉ áp dụng dầu động cơ cho các loại đai ốc mặt bích xi lanh mới . b. Đảm bảo chỉ bôi trơn mặt dưới của đai ốc mặt bích. Không được để dầu bôi trơn tiếp xúc với bu-lông xi-lanh hoặc ren trong của đai ốc mặt bích. | |
9. | Siết chặt đai ốc mặt bích (4). a. Lực siết. Mô-men: 27,1–40,6 N·m (20–30 ft-lbs) b. Nới lỏng một vòng. Góc: -360° c. Lực siết. Mô-men: 12,2–14,9 N·m (9–11 ft-lbs) d. Lực siết. Mô-men: 24,2–27,1 N·m (18–20 ft-lbs) e. Vặn lần cuối, siết chặt thêm 90°. | |
10. | Lắp ống cần đẩy và cần đẩy. | |
11. | Đưa pít tông lên xấp xỉ Điểm chết dưới (BDC) trên thì phát động, lắp đặt cần thanh truyền. Lần lượt siết vít để kéo trục thanh truyền xuống đều nhau. | |
12. | Lắp ốp lốc máy lên động cơ. | |
13. | Lắp đặt nắp cam. a. Xác minh rằng các rãnh định thời của trục cam và trục khuỷu được căn chỉnh đúng. | |
14. | Lắp mô-đun nạp khí. | |
15. | Kết nối bộ dây điện với động cơ và mô đun nạp khí. | |
16. | Lắp đặt ống góp và đường ống nước làm mát với nắp xi lanh. | |
17. | Lắp hệ thống xả. | |
18. | Lắp ráp cụm lọc gió. | |
19. | Lắp đặt nhãn tiêu chuẩn khí thải mới . a. Đặt nhãn khí thải trên ống khung bên dưới tay lái. b. Đặt nhãn cục bộ mới trong bộ sản phẩm này lên trên phần trên cùng của nhãn khí thải trên ống khung. |
1. | Lắp bình xăng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. | |
3. | Làm mát hai chiều Đổ đầy hệ thống nước làm mát và xả khí theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. | |
5. | Hiệu chỉnh lại ECM với cấu hình thích hợp. |