Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
76000978 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Tuốc nơ vít |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 6 | Vít, ngắn | 2995 | ||
2 | 2 | Gioăng | 25700895 | ||
3 | Vòng đệm | 12100071 | |||
4 | Bó dây loa | Không bán rời | |||
5 | 4 | Đai ốc chốt | 10100064 | ||
6 | 8 | Vít, dài | 10200294 | ||
7 | 10 | Đai cáp | 10006 | ||
8 | Vỏ loa, bên phải | Không bán rời | |||
9 | Hộp vỏ loa, bên trái | Không bán rời |
1. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. | |
2. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
3. | Tháo cầu chì chính. | |
4. | Tháo yên. | |
5. | Tháo bình xăng. | |
6. | Tháo nắp bảo vệ dây điện. |
1. | Tháo yếm dưới. | |||||||||||
2. | Tham khảo hình 2. Từ phía sau: Tháo các vít (1). |
Hình 2. Các Vít Phía sau | ||||||||||
3. | Tham khảo hình 3. Từ mặt trước: Tháo các vít (3), tháo bảng chắn (4) và hộp găng tay (2). a. Tháo kết nối cửa thông gió. |
Hình 3. Khung chốt và Bảng chắn | ||||||||||
4. | Tham khảo hình 4. Tháo vít hộp găng tay (1) và hộp găng tay (2). |
Hình 4. Vít Hộp găng tay | ||||||||||
5. | Tham khảo hình 5. Tháo vít (1) và kết nối (2). a. Lắp đặt các thành phần trên mặt trước hộp loa mới. Siết chặt. Mô-men: 1,3–2 N·m (12–18 in-lbs) |
Hình 5. Vít Liên kết Ống gió | ||||||||||
6. | Tham khảo hình 6. Làm sạch vùng bề mặt tiếp xúc của gioăng (1) bằng hỗn hợp 50-70 phần trăm cồn isopropyl với 30-50 phần trăm nước cất. |
Hình 6. Đệm Khít Bề mặt Yếm Dưới | ||||||||||
7. | Tham khảo hình 7. Lắp mặt trước hộp loa (2) và khay bao vây (3). a. Vệ sinh sạch góc mặt bích khay xốp nơi sẽ gắn đệm xốp (4) bằng hỗn hợp 50-70 rượu isopropyl và 30-50 phần trăm nước cất. b. Bắt đầu ở một đầu và quấn gioăng xung quanh khay bao hộp loa (3). c. Cắt và giữ lại gioăng thừa. d. Lắp khay hộp loa (3) vào khung sườn định vị phía trước (1). |
Hình 7. Bộ lắp ráp Hộp loa | ||||||||||
8. | Tham khảo hình 8. Định vị lắp ráp hộp loa và nối phần liên kết (1). |
Hình 8. Kết nối Liên kết | ||||||||||
9. | Tham khảo hình 9. Từ phía sau: Lắp vít mặt (1). Siết chặt. Mô-men: 1,3–2 N·m (12–18 in-lbs) |
Hình 9. Các Vít Phía sau | ||||||||||
10. | Tham khảo hình 10. Gấp một miếng đệm đã cắt (1)đặt trên khung định vị của bảng chắn và lắp bảng chắn này. a. Tra keo khoá ren vào ren của ốc vít (4).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) b. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 7,3–8,4 N·m (65–74 in-lbs) |
Hình 10. Bảng chắn và Keo Gắn Định vị | ||||||||||
11. | Tham khảo hình 11. Khoan lỗ ở phía sau của yếm dưới. a. Từ góc phía cạnh ngoài (A), đánh dấu một đường song song (B) theo khoảng cách xác định (C). Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 25 mm (1 in) b. Từ cạnh dưới (D) đánh dấu một vị trí trên đường song song ở khoảng cách xác định (E). Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 9,5 mm (0.375 in) |
Hình 11. Khoan Định vị | ||||||||||
12. | Che phủ điểm khoan bằng tấm dán để tránh nứt hoặc tróc sơn. | |||||||||||
13. | Tại vị trí khoan định vị trên mặt cạnh bên trong hộp găng tay, khoan một lỗ. Diameter: 25 mm (1 in) a. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. | |||||||||||
14. | Tham khảo hình 1. Lắp gioăng cao su (3) vào lỗ khoan. | |||||||||||
15. | Tham khảo hình 12. Lắp các đai ốc nổi (4) từ bên trong lỗ mở lớn. |
Hình 12. Đai ốc Chốt | ||||||||||
16. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. | |||||||||||
17. | Lắp yếm dưới. |
1. | Định tuyến bó dây loa dọc theo bó dây chính trong máng dây hướng về phía tay lái. a. Giắc nối bó dây nên được đặt ở vùng ốp hông bên phải. b. Thiết bị đầu cuối bó dây loa nên được đặt trong khu vực thùng loa. | |
2. | Tham khảo hình 12. Luồn thiết bị đầu cuối loa (3) qua gioăng ở yếm dưới. a. Lắp đặt loa vào thùng. Xem bộ sản phẩm thích hợp để lắp đặt. b. Độ dài của bó dây bằng nhau. Xác định bên phải và bên trái bằng màu dây. c. Phải: Xanh dương nhạt và đen xanh nhạt. d. Trái: Xanh dương/cam nhạt và xanh dương/xám nhạt. e. Để bó dây đủ chùng để có thể tháo loa. | |
3. | Tham khảo hình 13. Lắp nắp yếm dưới (2). | |
4. | Định tuyến và cố định bó dây bằng dây thít cáp. | |
5. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. | |
6. | Tham khảo hình 1. Kết nối [351B] của bó dây loa (4) với: a. Bộ khuếch đại sơ cấp đã lắp đặt t: [351A] của bộ khuếch đại sơ cấp. b. Bộ khuếch đại sơ cấp và thứ cấp đã lắp đặt: [352A_1] hoặc [352A_2] của bó dây bộ khuếch đại thứ cấp. c. Làm cho đầu nối bó dây ở vùng ốp hông bên phải. |
1 | Bó dây loa |
2 | Nắp yếm |
3 | Thiết bị đầu cuối loa |
1 | Nắp yếm |
2 | Bó dây loa |
3 | Đi dây Bó dây đấu nối |
1. | Lắp cầu chì chính. | |
2. | Chuyển công tắc sang vị trí ON, nhưng không nổ máy. | |
3. | Đảm bảo rằng tất cả các loa đều hoạt động và chức năng bộ chỉnh âm lượng trước/sau đều hoạt động chính xác. Nếu chưa được, kiểm tra lại dây điện của loa. | |
4. | Lắp đặt nắp bảo vệ rãnh dây điện. | |
5. | Lắp bình xăng. | |
6. | Lắp yên xe. | |
7. | Tháo nắp bên trái và phải. | |
8. | Lắp túi yên bên trái và phải. |
1. | Tham khảo hình 15. Truy cập hệ thống âm thanh của bạn. a. Ghép nối thiết bị (1) với hệ thống. b. Truy cập menu ứng dụng để thiết lập hệ thống âm thanh xe. |
Hình 15. Truy cập hệ thống | ||||||||||
2. | Tham khảo hình 16. Màn hình menu chính. a. Biểu tượng Menu chính (1). b. Đặt lại hoặc thay đổi số nhận dạng cá nhân bảo mật (PIN) (2). c. Chỉnh sửa và đổi tên hệ thống của bạn (3). d. Tùy chỉnh menu chính với hình ảnh xe đạp của bạn (4). e. Chỉ báo kết nối Bluetooth. Gạch chéo thông qua biểu tượng cho biết: Không được kết nối |
Hình 16. Biểu tượng menu chính | ||||||||||
3. | Tham khảo hình 17. Màn hình menu cài đặt. a. Biểu tượng menu thiết lập (1). b. Sử dụng để quét mã QR (2) trên Tờ hướng dẫn. c. Thiết lập thủ công cho các loa Tầng 1 hoặc 2, vị trí loa và tiếng ồn trắng để gán địa điểm loa. |
Hình 17. Menu thiết lập | ||||||||||
4. | Tham khảo hình 18. Màn hình thiết lập bộ căn bằng. a. Biểu tượng thiết lập bộ cân bằng (1). b. Điều chỉnh tần số bộ cân bằng 7-Band (2). c. Tùy chỉnh hoặc cài đặt trước lựa chọn bộ cân bằng (3). |
Hình 18. Menu bộ cân bằng | ||||||||||
5. | Tham khảo hình 19. Màn hình menu chẩn đoán. a. Biểu tượng menu chẩn đoán (1) hiển thị trạng thái hệ thống âm thanh. b. Mở màn hình kiểm tra loa (2). c. Làm mới trạng thái loa và bộ khuếch đại (3) sau khi sửa chữa bộ phận. d. Chọn loa để kiểm tra tiếng ồn trắng (4) và chức năng. e. Quay lại màn hình menu chẩn đoán (5). |
Hình 19. Menu chẩn đoán |