Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
91315-04, 91657-02, 91696-05A, 91697-06A, 91965-98, 92096-05, 92190-06, 92398-09, 92410-09, 92416-08, 92423-08, 92441-10, 56000006, 56000090, 56000135, 56000136, 56000137, 56000171, 56000262, 56000294, 56000301, 56000305, 56000343, 56000344 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 4 | Vòng đệm dẹt (2) | 6771A (bạc) 6926 (đen) | Đối với tất cả các bộ dụng cụ khác | |
2 | Vòng đệm dẹt, màu đen | 12404 (đen) | Bộ 56000135, 56000171, 56000294, 5600305 | ||
2 | 2 | Vòng đệm khóa | 7127 (bạc) 7155 (đen) | ||
7155 | Bộ 56000301 | ||||
3 | 2 | Đai ốc nón | 7736 (bạc) 8196 (đen) | ||
7331 (bạc) | Bộ 56000301 | ||||
7352 (đen) | Bộ 56000135, 56000294, 56000305 | ||||
10400082 (đen) | Bộ 56000343, 56000344 | ||||
4 | 1 | Gương, trái/phải | Không bán rời | Bộ 91315-04 (Willie G Skull, Chrome), 91965-98 (Aluminator), 92190-06 (Split Vision), 92398-09 (Tribal Black), 92410-09 (Tribal, Chrome), 92441-10 (Edge Cut Stem), 56000006 (Slipstream), 56000090 (Edge Cut Dome), 56000171 (Willie G Skull, Đen) | |
Gương, trái Gương, phải | 91928-03 91927-03 | Bộ 91657-02 (Bullet) | |||
Gương, trái Gương, phải | 92176-05A 92175-05A | Bộ 91696-05A (Cánh đuôi) | |||
Gương, trái Gương, phải | 92063-06A 92062-06A | Bộ 91697-06A (Cấu hình tùy chỉnh) | |||
Gương, trái Gương, phải | 91949-05 91987-05 | Bộ 92096-05 (Buckshot Chrome) | |||
Gương, trái Gương, phải | 92417-08 92419-08 | Bộ 92416-08 (Buckshot Black) | |||
Gương, trái Gương, phải | 92424-08 92426-08 | Bộ dụng cụ 92423-08 (Dome Billet) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000125 56000126 | Bộ 56000135 (Airflow, Đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000138 56000139 | Bộ 56000136 (Dominion, Đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000146 56000147 | Bộ 56000137 (Dominion, Đồng) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000274 56000275 | Bộ 56000262 (66 Collection, Đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000300 56000295 | Bộ 56000294 (Empire, Đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000302 56000306 | Bộ 56000301 (Empire, Chrome) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000303 56000299 | Bộ 56000305 (Empire, Vát cạnh đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000372 56000370 | Bộ 56000343 (Switchback, Đen) | |||
Gương, trái Gương, phải | 56000373 56000371 | Bộ 56000344 (Switchback, Bạc) | |||
5 | 2 | Vít điều chỉnh | Không bán rời |
1. | Hình 2 Tháo gương. a. Tháo gương (1). b. Tháo đai ốc dài (3). c. Tháo trụ lắp gương (4). |
1. | Hình 2 Lắp gương. a. Lắp trụ lắp gương (4). Siết chặt. Mô-men: 11,7–14,3 N·m (104–127 in-lbs) b. Lắp đai ốc dài (3) vào thân gương (2). Dùng tay siết chặt. c. Lắp gương và đai ốc dài vào trụ lắp gương. Dùng tay siết chặt. d. Điều chỉnh gương. e. Siết chặt đai ốc dài. Mô-men: 11,7–14,3 N·m (104–127 in-lbs) |
1 | Gương |
2 | Thân gương |
3 | Đai ốc dài |
4 | Trụ lắp gương |
1. | Tháo và bỏ gương hiện tại. a. Bỏ hết vòng đệm khóa và đai ốc mũ dùng để gắn gương Thiết bị chính hãng (OE) . |
1. | Hình 1 Lắp vòng đệm dẹt (1) vào guzong của gương (ở phía trên) cho mọi gương trừ gương có Mã phụ tùng 91696-05A, 92398-09 và 92410-09. | |
2. | Đối với các mẫu xe có đèn xi nhan gắn ở mặt dưới của ốp tay gạt (trừ các mẫu xe XL 2004 trở về sau): Cố định bên trái gương bằng vòng đệm (2) và đai ốc nón (3) từ bộ sản phẩm. | |
3. | Chỉ cố định gương phải bằng vòng đệm khóa (2) và đai ốc mũ (3) trong bộ sản phẩm và vòng hãm đèn xi nhan. | |
4. | Đối với xe có đèn xi nhan gắn cách xa ốp tay lái: Chèn đinh tán gương vào lỗ trong ốp tay gạt. a. Cố định gương bằng vòng đệm phẳng (1) ở vị trí trên và dưới, vòng đệm khóa (2) và đai ốc nón (3) từ bộ dụng cụ. | |
5. | Điều chỉnh gương cho đúng tầm nhìn, rồi siết chặt. Kiểm tra điều chỉnh và đặt lại vị trí nếu cần. LƯU Ý Harley-Davidson Motor Company không thể thử nghiệm và đề xuất sản phẩm phù hợp riêng cho từng kiểu kết hợp gương và tay lái. Do đó, sau khi lắp gương hoặc tay cầm lái mới và trước khi vận hành xe mô tô, hãy kiểm tra xem người lái nhìn rõ phía sau qua gương hay không. a. Vặn chặt đai ốc mũ (3). Mô-men: 14–16 N·m (10–12 ft-lbs) |
1. | Bộ 56000136, 56000137, 56000171: Điều chỉnh lực siết của trục. a. Hình 1 Tăng dần mô-men xoắn của vít điều chỉnh (5) theo nhu cầu. Siết chặt. Mô-men: 1,1–4 N·m (10–35 in-lbs) b. Kiểm tra sức cản quanh trục gương và tiếp tục tăng siết chặt nếu cần. Không vượt quá 35 in-lbs . |