Phần cứng | Thiết bị lắp |
---|---|
Vít đĩa sau (chọn chi tiết lắp ráp có sẵn hoặc mạ crôm) | |
5 vít lắp đĩa có sẵn (43567-92) | Tất cả mẫu xe |
Bộ vít mạ crôm (46647-05) gồm 5 vít | Tất cả mẫu xe |
Vít nhông sau (chọn chi tiết lắp ráp có sẵn hoặc mạ crôm) | |
5 vít nhông, có sẵn (3109) | Dyna và Softail 2007 trở lên, Touring 2007 |
Bộ sản phẩm vít mạ crôm (94773-07) gồm 5 vít và vòng đệm | Dyna và Softail 2007 trở lên |
5 vít nhông, có sẵn (3737A) | Dyna 2000-2005, Softail 2000-2006, Touring 2004-2006 |
Bộ sản phẩm vít mạ crôm (94773-00A) gồm 5 vít và vòng đệm | Dyna 2000-2005, Softail 2000-2006 |
5 vít nhông, có sẵn (3814) | Touring 2008 |
5 vít nhông, có sẵn (3873) | Dyna 2006 |
5 vít nhông, có sẵn (3899) | Touring 2000-2003, Sportster 2001 trở lên (trừ các mẫu tại thị trường Nhật) |
5 vít nhông, có sẵn (40439-01) | Mẫu xe VRSC 2002-2006 và VRSCR 2007 |
5 vít nhông, có sẵn (4552) | Mẫu xe VRSC 2007 trở lên (trừ mẫu VRSCR và VRSCSE) |
Vòng đệm nhông sau | |
5 vòng đệm nhông, có sẵn (6516HW) | Dyna, Softail và Touring 2006 trở về trước; Sportster 2000 trở lên (trừ các mẫu tại thị trường Nhật) |
5 vòng đệm nhông, có sẵn (7039) | VRSC 2002 trở lên |
1. | Tháo cụm mâm sau đang dùng. Giữ lại trục bánh xe, đai ốc trục bánh xe và vòng đệm mâm xe cho bộ lắp đặt. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Trước khi tháo hoặc lắp mâm xe, bạn phải tháo bộ kẹp phanh đĩa sau. Thay thế chốt hãm hoặc kẹp lò xo cho đai ốc trục bánh xe. Bạn có thể mua các chi tiết này tại đại lý. Kiểm tra với đại lý để xác định đúng số phụ tùng dành cho Mẫu xe của bạn. LƯU Ý Lắp thân van ngắn (43157-83A) có trong bộ chi tiết lắp. Loại bỏ tất cả thân van khác. | |
THÔNG BÁO: Không dùng lại đinh vít rô-to/đĩa phanh. Các đinh vít dùng lại này có thể gây ra tình trạng mất mô-men xoắn và hư hỏng cho các bộ phận phanh. (00319c) THÔNG BÁO: Không dùng lại đinh vít bắt bánh xích. Đinh vít bắt bánh xích dùng lại có thể khiến mô-men xoắn bị hao hụt và làm hỏng bánh xích và/hoặc cụm đai. (00480b) | ||
2. | Xem Hình 1 . Lắp cụm thân van (H) vào mâm xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp các bộ phận trong bộ lắp đặt mâm, đĩa phanh có sẵn và nhông vào mâm theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Trước tiên lắp vòng bi chính theo hướng dẫn bảo dưỡng thích hợp, dùng DỤNG CỤ THÁO/LẮP VÒNG BI MÂM XE. Không lắp miếng chêm vòng bi với mâm xe này.
Đối với bộ sản phẩm 40900057 và 40900324: Các rãnh được gia công trên máy ở bên phải mâm chứng tỏ đó là phía vòng bi chính. | |
4. | Lắp mâm sau (1), trục bánh xe dự phòng và vòng đệm dự phòng vào xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|---|
40900057, 40900057A, 40900324, 40900403, 40900405, 40900622 | 1 | Mâm xe | Không bán rời |
Chú thích hình ảnh được đề cập ở phần nội dung: | |||
4 | Rãnh gia công trên máy |
Bộ lắp mâm xe vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41456-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | C | D | E | F | H | I | J |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 16 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 18 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
VRSCD 2008 không có ABS | 18 x 13,97 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
FXCW và FXCWC 2008 trở về sau không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | 0 |
VRSCAW, VRSCDX và VRSCF 2008 - 2017 không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT để biết có cần lắp miếng chêm hay không. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường( 2) | 9276B | ||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||
D | Vỏ trục | 41358-08 | |||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41453-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
FLT 2008 có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | * | * | 0 |
FLT 2009 trở lên có ABS | 16 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FLT 2009 trở lên có ABS | 18 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
2008 VRSCDa có ABS | 18 x 13,97 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAWa, VRSCDXa, VRSCXa và VRSCFa 2008 có ABS | 18 x 20,32 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Vòng bi chính. Vòng bi phải được lắp đặt sao cho mặt màu đỏ quay vào mâm xe. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276B | ||||||||
B | Vòng bi, ABS** | 9252A | |||||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | |||||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||||
G | Miếng chêm vòng bi*** | 43904-08 | |||||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 MM BÁNH SAU (43077-11A) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | E | H | I |
Mẫu xe FLSTN, FLSTC, FLS và FXS 2011 trở lên có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | * | * |
Mẫu xe FXST, FLSTF và FLSTFB 2011 trở lên có ABS | 17 x 15,24 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | * | * |
Mẫu xe FXST, FLSTF và FLSTFB 2011 trở lên có ABS | 18 x 15,24 cm | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | * | * |
Mẫu xe FXCWC 2011 trở lên có ABS | 18 x 20,32 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | * | * |
Mẫu xe XG500 và XG750 2017 trở lên có ABS | 15 x 8,89 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | * | * |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Vòng bi chính. Vòng bi phải được lắp đặt sao cho mặt màu đỏ quay vào mâm xe. | A | Vòng bi, loại thường | 9276 | |||||
B | Vòng bi, ABS** | 9252 | ||||||
C | Vỏ trục | 41358-08 | ||||||
D | Vỏ trục | 41696-08 | ||||||
E | Vỏ trục | 43300098 | ||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | ||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 |