1. | Tham khảo hình 1. Tháo cần sang số và giá đỡ gác chân. a. Tháo vít hãm (2) khỏi cần số (1). b. Tháo cần số (1) khỏi trục nẹp. c. Tháo ốp cần số khỏi cần số (1). Đánh dấu vị trí và hướng tháo các bộ phận. d. Tháo cần sang số (1). | |
2. | Tháo vít đầu ổ cắm (4) và giá đỡ gác chân (3) khỏi khung xe. Loại bỏ vít (4). | |
3. | Tham khảo hình 5. Lắp hai chốt lỗ (1) từ bộ dụng cụ. a. Nhấn chặt các chốt lỗ (1) vào khung nơi vít được tháo ra. | |
4. | Tham khảo hình 2. Tháo rời gác chân. a. Tháo vòng hãm (1) khỏi chốt ngàm chữ U (4). b. Tháo chốt ngàm chữ U (4), gác chân (3) và vòng đệm có lò xo (2) khỏi giá đỡ gác chân (5). c. Giữ lại gác chân (3), chốt ngàm chữ U (4) và vòng đệm có lò xo (2) để lắp đặt sau. d. Tháo vòng hãm (1) và giá đỡ gác chân (5). |
1 | Cần sang số |
2 | Vít hãm |
3 | Giá đỡ gác chân |
4 | Vít đầu chìm (2) |
1 | Vòng hãm |
2 | Vòng đệm có lò xo |
3 | Gác chân |
4 | Chốt kẹp hình chữ U |
5 | Giá đỡ gác chân |
1. | Tham khảo hình 3. Tháo vòng hãm (1), chốt ngàm chữ U (2), gác chân (3) và vòng đệm có lò xo (4). a. Tháo vòng hãm (1). b. Giữ lại gác chân (3), chốt ngàm chữ U (2) và vòng đệm có lò xo (4) để lắp đặt sau. | |
2. | Tháo cần phanh (5) khỏi bàn đạp phanh và đầu thanh đẩy xi lanh chính. Bỏ cần phanh (5). | |
3. | Tháo vít (6). | |
4. | Tháo giá đỡ gác chân/giá đỡ bàn đạp phanh với cụm phanh đi kèm và loại bỏ. | |
5. | Tham khảo hình 6. Lắp hai chốt lỗ (1) từ bộ dụng cụ. a. Nhấn chặt các chốt lỗ (1) vào khung nơi vít (6) được tháo ra. |
1 | Vòng hãm |
2 | Chốt kẹp hình chữ U |
3 | Gác chân |
4 | Vòng đệm có lò xo |
5 | Cần phanh |
6 | Vít (2) |
1. | Tham khảo hình 6. Ở phía trước phía dưới của ống xuống khung bên phải, hãy tháo hai vít cố định kẹp J (B) vào khung xe. a. Loại bỏ các vít nhưng giữ lại kẹp J để lắp đặt sau. | |
2. | Lắp ráp các thành phần gác chân. a. Lắp bàn đạp phanh (6) vào chốt ngàm chữ U của gác chân (9). b. Lắp ngàm chữ U gác chân (9) vào giá đỡ gác chân (7). c. Căn chỉnh lỗ trong ngàm chữ U gác chân (9) với lỗ trong giá đỡ gác chân (7). d. Lắp vít (5). Siết chặt. Mô-men: 17,6–23 N·m (13–17 ft-lbs) Vít | |
3. | Lắp đặt vòng hãm (15) vào đầu rãnh. | |
4. | Lắp đặt khung đỡ gác chân. a. Đặt kẹp J (từ Bước 1) vào khung căn chỉnh các lỗ lắp. b. Lắp đặt khung đỡ gác chân (7). c. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 61,1–67,9 N·m (45–50 ft-lbs) Vít khung đỡ gác chân | |
5. | Chèn đầu cần phanh (13) vào vòng đệm cần đẩy xi lanh chính (19). a. Cố định bằng chốt cần đẩy bàn đạp phanh (18) và kẹp chữ E (17). | |
6. | Tra hai giọt keo khoá ren vào vít đinh tán tròn.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
7. | Căn chỉnh cần phanh (13) đinh tán bóng với cụm bàn đạp phanh (6). | |
8. | Lắp vít me bi. Siết chặt. Mô-men: 13,6–20,4 N·m (120–180 in-lbs) Vít me bi của phanh | |
9. | Tham khảo hình 6. Lắp đặt gác chân bằng vòng đệm có lò xo trên ngàm chữ U gác chân (9) a. Đảm bảo rằng vòng đệm có lò xo được đặt bên trong ngàm chữ U gác chân (9) với cạnh vuông hướng về phía bên trong. b. Căn chỉnh các lỗ. Đẩy chốt ngàm chữ U từ trên xuống qua lỗ trong ngàm chữ U. c.
Cố định chốt ngàm chữ U bằng vòng hãm
mới
(20).
|
1. | Tham khảo hình 5. Lắp đặt trục nối cánh tay cơ cấu sang số (11) chỉ thẳng xuống trục chuyển số (thoát khỏi ốp hông động cơ). a. Lắp đặt vít (16). Siết chặt. Mô-men: 22–27 N·m (16–20 ft-lbs) Vít cánh tay trục cơ cấu sang số | |
2. | Lắp đặt khung đỡ gác chân (8) vào khung xe. a. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 61,1–67,9 N·m (45–50 ft-lbs) Vít khung đỡ gác chân | |
3. | Lắp cần số (12) vào ngàm chữ U gác chân (10). a. Lắp ngàm chữ U gác chân (10) vào giá đỡ gác chân (8). b. Căn chỉnh lỗ trong ngàm chữ U gác chân (10) với lỗ trong giá đỡ gác chân (8). c. Lắp vít (5). Siết chặt. Mô-men: 17,6–23 N·m (13–17 ft-lbs) vít | |
4. | Lắp đặt vòng hãm (15) vào đầu rãnh. | |
5. | Tra hai giọt keo khoá ren vào vít (3, 4).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
6. | Lắp đặt cơ cấu thanh cần số. a. Lắp đặt ốc vít (3, 4). b. Siết chặt. Mô-men: 13,6–20,3 N·m (10–15 ft-lbs) thanh cần số | |
7. | Lắp ốp cần số vào cần số mới (12). Siết chặt. | |
8. | Tham khảo hình 5. Lấy miếng đệm gác chân, vòng đệm có lò xo, chốt khóa gác chân và vòng hãm ngàm chữ U gác chân (20) từ bộ dụng cụ. | |
9. | Lắp đặt gác chân bằng vòng đệm có lò xo trên ngàm chữ U gác chân (10). a. Đảm bảo rằng vòng đệm có lò xo được đặt bên trong ngàm chữ U gác chân (10) với cạnh vuông hướng về phía bên trong. b. Căn chỉnh các lỗ. Đẩy chốt ngàm chữ U từ trên xuống qua lỗ trong ngàm chữ U. c.
Cố định chốt ngàm chữ U bằng vòng hãm
mới
(20).
|
1. | Tham khảo hình 4. Tháo vít (1) cố định khớp bi (2) vào bàn đạp cần số (5). | |
2. | Xoay khớp ổ trục hoặc thanh cần số (4) để điều chỉnh chiều dài cần. a. Tạm thời gắn ổ khớp vào bàn đạp sang số và kiểm tra góc bàn đạp. b. Đảm bảo rằng số vòng ren bằng nhau có thể nhìn thấy ở cả hai đầu của thanh cần số. | |
3. | Khi góc bàn đạp ở 45 độ, hãy lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 13,6–20,3 N·m (10–15 ft-lbs) thanh cần số | |
4. | Trong khi giữ thanh cần số (4), siết chặt đai ốc hãm (3) ở mỗi đầu. |
1 | Vít (2) |
2 | Ổ khớp (2) |
3 | Đai ốc hãm (2) |
4 | Thanh cần số |
5 | Bàn đạp sang số |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Chốt, lỗ (4) | 90493-83 |
2 | Vít, 3/8-16 x 1-1/4 inch (4) | 3214 |
3 | Vít, 5/16-18 x 7/8 inch | 4359 |
4 | Vít, nút lục giác (khóa) 5/16-18 x 1 inch | 4016 |
5 | Vít, lục giác chìm 5/16-18 x 1-1/4 inch (2) | 3210A |
6 | Cụm, bàn đạp phanh, mạ crôm | 50600111 |
Cụm, bàn đạp phanh, màu đen | 50600025 | |
7 | Giá đỡ, bệ đỡ gác chân người lái bên phải, màu đen | 42652-04 |
8 | Giá đỡ, bệ đỡ gác chân người lái bên trái, màu đen | 42651-04 |
9 | Gác chân ngàm chữ U, bên phải | 51731-10 |
10 | Gác chân ngàm chữ U, bên trái | 51730-10 |
11 | Cần, cánh tay trục cần số, màu đen | 34724-10 |
Cần, cánh tay trục cần số, mạ crôm | 34670-06 | |
12 | Cụm, cần sang số, crôm | 33600043 |
Cụm, cần sang số, màu đen | 34723-10 | |
13 | Cụm, cần phanh, màu đen | 50600092 |
Cụm, cần phanh, mạ crôm | 50600123 | |
14 | Cụm, thanh cơ cấu cần số, màu đen | 34663-10 |
Cụm, thanh cơ cấu cần số, mạ crôm | 33600049 | |
15 | Vòng, ngàm chữ U hãm gắn gác chân (2) | 11390 |
16 | Vít | 2708A |
17 | Kẹp, kiểu chữ E | 12600080 |
18 | Chốt cần đẩy bàn đạp phanh | 50600101 |
19 | Vòng đệm cần đẩy xi lanh chính phía sau, mạ crôm | 41700259 |
20 | Vòng hãm | 11304 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Gác chân theo mẫu của hãng | |
B | Kẹp J theo mẫu của hãng |