1. | Tháo một mô đun điều khiển bằng tay. a. Tháo hai vít và kẹp tay lái. b. Tháo cụm cần điều khiển bằng tay. c.
Riêng với bên CÔN: Dùng tua vít nhỏ, lưỡi dẹt nhẹ nhàng cạy nắp công tắc bật tắt tại chỗ. Trượt nắp sang trái để tháo. d.
Với bên KIA: Nới lỏng vít cố định ốp công tắc. Tháo ốp công tắc. e. Xem Hình 1 . Kéo vòng kẹp chốt cài lên (1). Xoay các bộ phận của bộ công tắc(2, 3) tách xa nhau. LƯU Ý Chốt giắc cắm rất dễ gãy. Hãy thao tác cẩn thận. |
Hình 1. Tháo bộ công tắc điều khiển bằng tay | ||||||
2. | Rút giắc cắm dây của bộ công tắc. Thải bỏ bộ công tắc. | |||||||
3. | Xem Hình 2 .
Lấy đúng bộ công tắc
mới
(1-4, 18-19) trong bộ sản phẩm.
LƯU Ý Bộ sản phẩm 71500248C (trái, với điều khiển âm thanh):
Hai nắp công tắc được kèm rời riêng trong bộ này.
Bộ sản phẩm 71500561 (bên phải):
Hai nắp công tắc được kèm riêng trong bộ sản phẩm này.
Lắp đúng nắp vào bộ công tắc theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||
4. |
TẤT CẢ mẫu xe: Lắp bộ công tắc theo hướng dẫn bảo dưỡng. Kiểm tra xem đã đi dây đúng chưa nhằm tránh hư hỏng. Lắp các bộ phận của gói công tắc lại quanh tay lái, khép lại cho đến khi nghe thấy hai tiếng “cách” rõ ràng. Kiểm tra xem phần bảo vệ ( Hình 2 , Mục A hoặc B) có ở đúng vị trí hay không. LƯU Ý Tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng để biết thông tin cụ thể về các bước tổng quát sau đây. | |||||||
5. | Lắp cụm cần điều khiển bằng tay. a. Lắp ốp công tắc. Siết chặt vít cố định ốp công tắc cho đến khi không còn khe hở. b. Lắp cụm cần điều khiển bằng tay. c. Dùng hai vít đã tháo trước đó để lắp kẹp tay lái, nhưng không siết chặt. Điều chỉnh vị trí cụm cần điều khiển bằng tay và ốp công tắc sao cho tay lái cảm thấy thoải mái. Siết chặt vít kẹp của bộ điều khiển đến lực siết 8,1–12,2 N·m (72–108 in-lbs). d. Siết chặt vít ốp công tắc đến lực siết 4–5 N·m (35–45 in-lbs). e.
Riêng với bên phanh: Kiểm tra xem tay nắm có dễ xoay và chuyển động ra/vào hay không.
Riêng với bên côn: Trượt nắp công tắc bật tắt tại chỗ sang phải để lắp. | |||||||
6. | Lặp lại bước này với mô đun điều khiển bằng tay còn lại. |
1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Lắp cầu chì chính. | |
2. | BẬT công tắc khóa điện. Kiểm tra đảm bảo công tắc mô đun điều khiển bằng tay có đèn sáng. | |
3. | Kiểm tra xem công tắc có hoạt động bình thường hay không. | |
4. | Xoay công tắc khóa điện về vị trí OFF (TẮT). Kiểm tra đảm bảo công tắc mô đun điều khiển bằng tay không có đèn sáng. | |
CẢNH BÁO Bộ công tắc điều khiển ở bên trái có chức năng điều khiển khóa ly hợp. Mô tô bị lắp sai bộ công tắc có thể vào số ngay khi khởi động, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. Hãy xác minh chức năng của khóa ly hợp mỗi khi thay bộ công tắc. (00632b) | ||
5. | Kiểm tra chức năng của khóa ly hợp. Tiến hành các bước sau theo thứ tự.
Không bỏ qua bất cứ bước nào. Nếu có trục trặc trong quá trình kiểm tra, hãy dừng lại và chẩn đoán
tình trạng trước khi tiếp tục.
a. Tháo cáp bugi khỏi bugi. b. Dựng chân chống nghiêng. Nhấn và giữ bàn đạp phanh sau. c. BẬT công tắc khóa điện. Đưa công tắc khởi động/dừng về “RUN” (VẬN HÀNH). d. Về số không và nhả tay côn. Nhấn công tắc khởi động. Bộ khởi động hoạt động. e. Sang số cao hơn. Kéo tay côn và nhấn nhanh công tắc khởi động. Bộ khởi động hoạt động. f. Khi đã nhả tay côn và sang số, nhấn nhanh công tắc khởi động. Bộ khởi động không hoạt động. g. Tắt công tắc khóa điện và công tắc khởi động/dừng. h. Nối cáp bugi |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|---|
Bộ sản phẩm 71500248C, cho các đời xe CÓ điều khiển âm thanh | 1 | Bộ công tắc, bên phải, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục từ 5-9) | 71500083 |
2 | Bộ công tắc, bên trái, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục từ 11-16) | 71500084 | |
5 |
| 71500168 | |
6 |
| 71500169 | |
7 |
| 71500170 | |
| 71500484 | ||
8 |
| 71500225 | |
9 |
| 71500227 | |
11 |
| 71500165 | |
12 |
| 71500426 | |
13 |
| 71500166 | |
14 |
| 71500167 | |
15 |
| 71500226 | |
16 |
| 71500224 | |
Bộ sản phẩm 71500250B, cho các đời xe KHÔNG CÓ điều khiển âm thanh | 3 | Bộ công tắc, bên phải, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục 5, 6,10) | 71500163 |
4 | Bộ công tắc, bên trái, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục từ 11, 13, 16, 17) | 71500249 | |
5 |
| 71500168 | |
6 |
| 71500169 | |
10 |
| 71500176 | |
11 |
| 71500165 | |
13 |
| 71500166 | |
16 |
| 71500224 | |
17 |
| 71500175 | |
Bộ sản phẩm 71500561, cho các đời xe CÓ kiểm soát độ bám đường | 5 |
| 71500168 |
6 |
| 71500169 | |
7 |
| 71500170 | |
| 71500484 | ||
8 |
| 71500225 | |
9 |
| 71500227 | |
13 |
| 71500166 | |
14 |
| 71500167 | |
15 |
| 71500226 | |
16 |
| 71500224 | |
18 | Bộ công tắc, bên phải, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục 5-9,20) | 71500485 | |
19 | Bộ công tắc, bên trái, màu đen, có biểu tượng màu trắng (gồm các mục từ 13-16, 21) | 71500529 | |
20 |
| 71500553 | |
21 |
| 71500533 | |
Các chi tiết được đề cập ở phần nội dung: | |||
A | Phần bảo vệ, bên trái. (Lắp sẵn vào bộ công tắc. Như trên hình, phụ tùng đã được tháo rời để dễ nhận biết.) | Không bán rời | |
B | Phần bảo vệ, bên phải. (Lắp sẵn vào bộ công tắc. Như trên hình, phụ tùng đã được tháo rời để dễ nhận biết.) | Không bán rời |