Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
52300353, 52300354 | Kính an toàn, Cần siết lực | 1 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Tấm lắp ráp, mạ crôm (bên phải, trong hình) | 52300348 | ||
1 | Tấm lắp ráp, màu đen (bên phải, trong hình) | 52300355 | |||
2 | 1 | Tấm lắp ráp, mạ crôm (bên trái, không có trong hình) | 52300349 | ||
1 | Tấm lắp ráp, màu đen (bên trái, không có trong hình) | 52300356 | |||
3 | 2 | Miếng đệm, điểm tiếp giáp | 12400059 | ||
4 | 4 | Điểm tiếp giáp | 52300345 | ||
5 | 4 | Miếng đệm điều chỉnh chiều rộng, mạ crôm (tùy chọn, sử dụng khi cần thiết) | 10300079 | ||
6 | 4 | Vít có mũ, TORX đầu phẳng, 1/4-20 x dài 16 mm (⅝ inch) | 10200322 | 14,2 N·m (126 in-lbs) Sử dụng KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (MÀU XANH DA TRỜI). | |
7 | 4 | Vít có mũ, đầu TORX, 5/16-18 x dài 25 mm (1 inch) | 10200157 | 27,1 N·m (20 ft-lbs) Sử dụng KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (MÀU XANH DA TRỜI) và KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (MÀU ĐỎ). | |
8 | 4 | Vòng đệm phẳng, mạ kẽm | 6302 | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | Thiết bị chính hãng (OE) đệm nắp khe | |||
B | 4 | OE vít gắn đệm nắp khe | |||
C | 2 | Chốt tấm lắp ráp dài | |||
D | 1 | Đệm nhựa điểm tiếp giáp (hình êlip phóng to để rõ ràng hơn) | |||
E | 1 | Vị trí lỏng nhất của điểm tiếp giáp (ngang với mặt đất) | |||
F | 2 | Phạm vi điều chỉnh điểm tiếp giáp tối đa 90° | |||
G | 1 | Mặt bích mỏng hơn của điểm tiếp giáp để điều chỉnh chiều rộng | |||
H | 1 | Mặt bích dày hơn của điểm tiếp giáp để điều chỉnh chiều rộng | |||
J | 2 | Rãnh điều chỉnh bán kính trong đệm nhựa |
1. | Tháo cầu chì chính. a.
CÓ còi báo động: Nếu xe có khóa chống trộm, hãy xoay công tắc khóa điện đến vị trí BẬT. Sau khi hệ thống tắt, hãy TẮT công tắc khóa điện. NGAY LẬP TỨC tháo cầu chì chính theo hướng dẫn sử dụng. b. KHÔNG CÓ còi báo động: Xem sách hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Tháo túi yên bên phải. | |
3. | Xem Hình 1 . Tháo hai vít (B) khỏi giá đỡ túi yên ở mỗi bên. | |
4. | Nhấc các đệm nắp khe (A) ra khỏi vị trí. |
1. | LƯU Ý Chốt dài (C) gắn vào phía trước của xe. | |||||||||||||
2. | Đặt vòng đệm (8) trên các vít (7). | |||||||||||||
3. | Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |||||||||||||
4. | Siết chặt các tấm lắp ráp (1,2) ở vị trí bằng vít (7) và vòng đệm (8). Siết chặt. Mô-men: 27,1 N·m (20 ft-lbs) |
Hình 2. Lắp đặt điểm tiếp giáp | ||||||||||||
5. | LƯU Ý Xem Hình 1 . Không lắp đặt miếng đệm điều chỉnh chiều rộng (5) tại thời điểm này. a. Trượt miếng đệm (3) vào chốt dài (C) của tấm lắp ráp. b. Trượt điểm tiếp giáp (4), bích dày hơn (H) trước, vào từng chốt của tấm lắp ráp. c. Lắp các vít (6) vào chốt tấm lắp ráp. d. Xem Hình 2 . Xoay từng điểm tiếp giáp để định vị các rãnh theo chiều ngang (4). e. Siết chặt vít cho đến khi kín hẳn. |
1. | Lắp đặt phụ kiện có thể tháo rời theo hướng dẫn bộ dụng cụ phụ kiện có thể tháo rời. | |
2. | Nếu điểm tiếp giáp có khoảng cách quá rộng: a. Tháo phụ kiện. b. Xem Hình 1 . Tháo vít (6) và điểm tiếp giáp (4) khỏi tất cả bốn chốt tấm lắp ráp. c. Lắp điểm tiếp giáp (4), bích dày hơn trước, vào từng chốt của tấm lắp ráp. d. Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của từng vít (6). Lắp vít vào.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) e. Xem Hình 2 . Xoay từng điểm tiếp giáp để định vị các rãnh theo chiều ngang (4). Siết chặt vít cho đến khi kín hẳn. | |
3. | Nếu điểm tiếp giáp có khoảng cách quá hẹp: a. Xem Hình 1 . Gỡ bỏ tất cả các thành phần khỏi tất cả bốn chốt tấm lắp ráp. b. Lắp đặt miếng đệm điều chỉnh chiều rộng (5) cho mỗi điểm tiếp giáp. c. Lắp ráp miếng đệm (3) vào chốt dài hơn (C) của từng tấm lắp ráp. d. Lắp điểm tiếp giáp (bích dày hơn trước) vào từng chốt của điểm lắp ráp. e. Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của từng vít (6). Lắp vít vào.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) f. Xem Hình 2 . Xoay từng điểm tiếp giáp để định vị các rãnh theo chiều ngang (4). Siết chặt vít cho đến khi kín hẳn. | |
4. | LƯU Ý Vị trí (5) là vị trí chặt nhất mà điểm tiếp giáp có thể đạt được. Vị trí (4) là vị trí lỏng nhất mà điểm tiếp giáp có thể đạt được. a. Nới lỏng các vít (6). b. Xem Hình 2 . Xoay các điểm tiếp giáp (1) hơi xa khỏi phương ngang (4). c. Kiểm tra lắp vừa phụ kiện có thể tháo rời. d. Tiếp tục để xoay một chút về hướng thẳng đứng (5) cách xa phương ngang (4) cho đến khi vừa khít tại mỗi vị trí. | |
5. | Xem Hình 1 . Siết chặt các vít chốt tấm lắp ráp (6). Siết chặt. Mô-men: 14,2 N·m (126 in-lbs) |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem hướng dẫn sử dụng. | |
2. | Lắp các thùng xe. Xem hướng dẫn sử dụng. |
1. | Xem Hình 1 . Ghi lại vị trí rãnh hiện tại cho từng điểm tiếp giáp. Tháo các vít (6) khỏi tất cả bốn chốt tấm lắp ráp. | |
2. | LƯU Ý Tẩy keo khóa ren khỏi các vít điểm tiếp giáp và ren lỗ lắp trước khi tra keo khóa ren vào ren của vít. | |
3. | Lắp các điểm tiếp giáp, vít và miếng đệm (nếu có). Dùng tay vặn cho đến khi thấy chặt. | |
4. | Nếu các rãnh không ở vị trí dọc (F), xoay nhẹ điểm tiếp giáp, di chuyển các rãnh về phía (F) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt tại mỗi vị trí. | |
5. | Cố định vít của điểm tiếp giáp (6). Siết chặt. Mô-men: 14,2 N·m (126 in-lbs) | |
6. | LƯU Ý Tẩy keo khóa ren khỏi các vít điểm tiếp giáp và ren lỗ lắp trước khi tra keo khóa ren vào ren của vít. a. Tháo các vít (6) khỏi tất cả bốn chốt tấm lắp ráp. b. Xoay từng điểm tiếp giáp cho đến khi rãnh thứ hai đạt đến vị trí (E). c. Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của từng vít (6).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) d. Lắp các vít và miếng đệm (nếu có). Dùng tay vặn cho đến khi thấy chặt. e. Kiểm tra phụ kiện có thể tháo rời tại mỗi điểm tiếp giáp, xoay rãnh về phía (F) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt tại mỗi vị trí. f. Cố định các vít (6). Siết chặt. Mô-men: 14,2 N·m (126 in-lbs) | |
7. | Nếu đã điều chỉnh nhiều lần mà phụ kiện vẫn bị rung lắc hoặc lỏng lẻo, hãy thay thế các điểm tiếp giáp. |