1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Tháo gác chân của người lái và cụm điều khiển ra. Không được tháo rời xi lanh chính phía sau (C). | |
2. | Giữ lại gác chân trái và phải (ngoại trừ đối với mẫu XL883N và 1200T), cũng như vòng đệm có lò xo trái và phải. | |
3. | Tháo miếng gác mòn khỏi gác chân. |
1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Tháo hệ thống xả, bao gồm cả giá lắp trên ốp bánh xích. Làm vậy để lắp bộ điều khiển bên phải cũng như giá lắp của ống xả mới. |
1. | Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. Tháo cụm đỡ gác chân cho người ngồi sau trái và phải. Những bộ phận này sẽ không được lắp lại vào xe. Có thể để nguyên hệ thống phanh tại vị trí và không cần phải tháo ra. |
1. | Xem Hình 1 và Bảng 1. Tháo bu lông giữ xi lanh chính phía sau ra. Vứt bỏ bu lông. | |
2. | Lắp ách của xi lanh chính (10) vào xi lanh chính phía sau (C) với những bộ phận đã tháo trước đó. | |
3. | LƯU Ý Đảm bảo móc chữ U (6) đã được lắp với phần đầu nằm sát với động cơ nhất. | |
4. | Đặt giá đỡ chính (4) đằng sau xi lanh chính (C) và lắp vít lục giác chìm (8) vào để cố định cả cụm. Siết đến: Mô-men: 61–68 N·m (45,0–50,2 ft-lbs) Vít lục giác chìm | |
5. | Cố định xi lanh chính phía sau (C) vào giá đỡ chính (4) bằng vít đầu tròn TORX™ (12). Siết đến: Mô-men: 24,4–30 N·m (18,0–22,1 ft-lbs) Vít đầu tròn Torx™ | |
6. | LƯU Ý Góc của bàn đạp phanh có thể điều chỉnh được bằng cách xoay ách của xi lanh chính (10) thuận hoặc ngược chiều kim đồng hồ. | |
7. | LƯU Ý Khi lắp, mặt phẳng của vòng đệm có lò xo (B) phải hướng về mặt phẳng của móc chữ U của gác chân (2). Vòng đệm có lò xo (B) cần được lắp đằng sau gác chân. | |
8. | Tra vít của giá lắp của thanh gác mòn (17) qua giá lắp của thanh gác mòn vào phần cuối của gác chân (A). Siết đến: Mô-men: 8,1–12,2 N·m (71,7–108,0 in-lbs) Vít của giá lắp của thanh gác mòn | |
9. | Lắp thanh gác mòn (16) vào giá lắp của thanh gác mòn. Siết đến: Mô-men: 8,1–12,2 N·m (71,7–108,0 in-lbs) Vít của giá lắp của thanh gác mòn | |
10. | LƯU Ý Để lắp ống xả, cột níu bàn đạp phanh lên trên để có chỗ. | |
11. | Lắp hệ thống xả, sử dụng giá lắp ống xả mới (13). | |
12. | Lắp cụm móc chữ U của gác chân (2) vào bàn đạp phanh (3) và vào giá đỡ chính (4). Lắp vít đầu chìm (5) vào giá đỡ chính. Không được siết chặt vít (5) hết cỡ. | |
13. | Siết chặt vít (5) giữ móc chữ U của gác chân (2) vào giá đỡ chính (4). Mô-men: 17,6–23 N·m (13,0–17,0 ft-lbs) Vít đầu chìm | |
14. | Kiểm tra khoảng trống giữa ống xả, bàn đạp phanh và cần phanh bằng cách cho bàn đạp phanh đi hết toàn bộ hành trình. Nếu thấy có va chạm, nới lỏng ống xả và điều chỉnh cho đến khi có được khoảng trống. |
1. |
Xem
Hình 2
và
Bảng 1
.
Định vị giá đỡ chính (18) vào xe và lắp vít (8) để cố định cả cụm. Mô-men: 61–68 N·m (45,0–50,2 ft-lbs) Vít đầu chìm | |
2. | LƯU Ý Khi lắp, mặt phẳng của vòng đệm có lò xo (B) phải hướng về mặt phẳng của móc chữ U của gác chân (2). Vòng đệm có lò xo (B) cần được lắp đằng sau gác chân. | |
3. | Tra vít của giá lắp của thanh gác mòn (17) qua giá lắp của thanh gác mòn vào phần cuối của gác chân (A). Siết đến: Mô-men: 8,1–12,2 N·m (71,7–108,0 in-lbs) Vít của giá lắp của thanh gác mòn | |
4. | Lắp thanh gác mòn (16) vào giá lắp của thanh gác mòn. Siết đến: Mô-men: 8,1–12,2 N·m (71,7–108,0 in-lbs) Vít của giá lắp của thanh gác mòn | |
5. | Lắp cụm giá lắp mòn (2) qua cần sang số (19) và vào giá đỡ chính (18). Lắp vít đầu chìm (5) vào giá đỡ chính. Không được siết chặt vít hết cỡ. | |
6. | Lắp cần sang số (25) vào trục sang số và dùng vít cố định lại (24). Siết đến: Mô-men: 21,7–27,1 N·m (16,0–20,0 ft-lbs) Vít đầu chìm | |
7. | Lắp cầu nối cần sang số (20) vào cụm cần sang số bằng vít (21). Siết đến: Mô-men: 13,6–20,4 N·m (120,4–180,5 in-lbs) Vít cần sang số | |
8. | LƯU Ý Góc của cần sang số (19) có thể điều chỉnh được bằng cách xoay đầu của cần sang số (20) thuận hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Mô-men: 10,9–16,3 N·m (96,5–144,3 in-lbs) Ốp cần số | |
9. | Siết chặt vít (5) vào cụm móc chữ U của gác chân (2) trên giá đỡ chính (18). Siết đến: Mô-men: 17,6–23 N·m (13,0–17,0 ft-lbs) Vít đầu chìm |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Vòng hãm (3) | 11304 |
2 | Móc chữ U của gác chân (2) | 20500774 |
3 | Bàn đạp phanh | 50600219 |
4 | Giá đỡ chính, bên phải | 50700039 |
5 | Vít, đầu chìm lục giác, 3/8-18 x 1-1/4 inch (2) | 3162 |
6 | Chốt (2) | 50700037 |
7 | đòn khuỷu | 50700036 |
8 | Vít, đầu chìm lục giác, 3/8-16 x 1-1/4 inch (5) | 3214 |
9 | Chốt then (3) | 515 |
10 | Ách của xi lanh chính | 42813-04 |
11 | Chốt (3) | 50700038 |
12 | Vít, TORX™ đầu chìm, 5/16-18 x 1-1/2 inch (2) | 8329 |
13 | Khung đỡ ống xả | 65500082 |
14 | Cần phanh | 50700035 |
15 | Giá lắp của thanh gác mòn bên phải | 50500795 |
16 | Thanh gác mòn (2) | 33130-07A |
17 | Vít, M6 x 12 (2) | 10200551 |
18 | Giá đỡ chính, bên trái | 50700033 |
19 | Cần số | 33600152 |
20 | Cầu nối cần số | 33600149 |
21 | Vít, đầu tròn lục giác chìm, 3/8-18 x 7/8 inch (2) | 4359 |
22 | Giá lắp của thanh gác mòn bên trái | 50500796 |
23 | Ốp cần số | 34672-08 |
24 | Vít, đầu lục giác, 3/8-18 x 1 inch (2) | 2708A |
25 | Cần sang số | 34724-10 |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |
---|---|
A | Gác chân có sẵn theo xe (Mua riêng đối với XL883N và XL1200T) |
B | Vòng đệm có lò xo |
C | Xi lanh chính có sẵn theo xe |