Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
62700204 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, DTII |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | #4 Đai siết trục vít, ống nạp | 9946 | ||
2 | 1 | Ống nạp, động cơ đến tản nhiệt nhớt | 62700143 | ||
3 | 2 | Vòng đệm | 11692 | ||
4 | 1 | Tản nhiệt nhớt có cụm quạt | Không bán rời | ||
1 | Quạt | 26800095 | |||
1 | Bộ làm mát dầu | 62700133 | |||
5 | 1 | Ống xả, tản nhiệt nhớ đến ống xuống | 62700144 | ||
6 | 1 | #8 Đai siết trục vít, ống nạp | 9969 |
1. | Che chắn chắn bùn trước để bảo vệ lớp sơn. | |
2. | Tháo vỏ bộ làm mát dầu. a. Kéo về phía trước ở phía dưới để tháo các cột khỏi các vòng cao su. b. Xoay lên và nhấc bộ giữ phía trên ra. | |
3. | Đặt một khay hứng dưới bộ tản nhiệt nhớt. |
1. | Tham khảo hình 2. Tháo các ống dẫn (1, 6) ra khỏi bộ tản nhiệt nhớt (7). | |
2. | Tháo vít (2). | |
3. | Trượt cụm tản nhiệt nhớt lên để tháo bộ phận giữ (5) khỏi khe (3). Tháo bộ tản nhiệt nhớt. | |
4. | Tháo nắp bảo vệ khỏi đầu nối điện của quạt trên xe. | |
5. | Tháo hệ thống ống xả để tiếp cận kẹp trên ống dẫn vào của bộ tản nhiệt nhớt (1). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo ống dẫn vào của bộ tản nhiệt nhớt (1) khỏi động cơ. | |
7. | Tháo ống xả của bộ tản nhiệt nhớt (6) khỏi ống dưới. |
1. | Tham khảo hình 1. Lắp các vòng đệm mới (3) vào cụm quạt (4) với phần lớn hơn của vòng đệm hướng về phía trước xe. | |
2. | Lắp ống đầu vào của bộ tản nhiệt nhớt (2) với kẹp mới (1) vào động cơ. Không siết chặt hoàn toàn kẹp vào lúc này, để lỏng. | |
3. | Lắp ống xả bộ tản nhiệt nhớt (5) trên ống dưới bằng kẹp mới (6). Không siết chặt hoàn toàn kẹp vào lúc này, để lỏng. | |
4. | Tham khảo hình 2. Lắp cụm tản nhiệt nhớt (8). Trượt cụm bộ tản nhiệt nhớt xuống để gắn bộ giữ (5) vào khe (3). | |
5. | Tra keo khóa ren vào ren của vít (2).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
6. | Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 10,8–13,6 N·m (96–120 in-lbs) | |
7. | Tham khảo hình 1. Kết nối ống với bộ làm mát dầu bằng cách sử dụng kẹp mới (1) và (6). Điều chỉnh ống khi cần thiết. | |
8. | Đặt tất cả các kẹp cách đầu ống 3,8 mm (0 in). Siết chặt. Mô-men: 0,9 N·m (8 in-lbs) | |
9. | Lắp hệ thống xả. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
10. | Sử dụng DTII để xác minh quạt tản nhiệt nhớt đã được đặt thành ENABLED. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) |
1 | Ống nạp, động cơ đến tản nhiệt nhớt |
2 | Vít (2) |
3 | Khe |
4 | Downtube |
5 | Vòng kẹp |
6 | Ống xả, tản nhiệt nhớ đến ống xuống |
7 | Bộ tản nhiệt nhớt, làm mát không quạt |
8 | Bộ tản nhiệt nhớt, có quạt |
9 | Vòng đệm (2) |
1. | Lắp vỏ bộ làm mát dầu. a. Gài chốt giữ phía trên. b. Xoay xuống và quay lại để gắn các trụ vào vòng đệm. | |
2. | Kiểm tra mức dầu động cơ. Xem hướng dẫn bảo dưỡng để biết quy trình kiểm tra nhớt. | |
3. | Tham khảo DTII hoặc Hướng dẫn chẩn đoán về điện (EDM) để xác minh chức năng điều khiển quạt trên xe ECM. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) LƯU Ý Đặt vị trí các kẹp sao cho không cản trở việc lắp đặt lọc dầu. Kiểm tra đường đi của ống dẫn để tránh xa bộ lọc dầu và các cạnh sắc. Các ống phải không bị uốn cong hoặc gấp khúc có thể cản trở dòng dầu. |