1. | Bỏ kính chắn gió, nếu có trang bị. | |
2. | LƯU Ý Ghi nhớ đường đi ống phanh trước và hướng của các phụ kiện banjo trước khi tháo. | |
3. | LƯU Ý Ghi lại đường đi của cáp côn trước khi tháo. a. Để riêng cáp côn trên và dưới. | |
4. | LƯU Ý Ghi lại đường đi của ống dầu côn trước khi tháo. | |
5. | Tháo các kẹp giữ dây và đai cáp nhựa, nếu có, khỏi các dây ở tay lái. Thải bỏ. | |
6. | Tháo các giắc nối dây tay lái trái và phải khỏi bó dây chính. | |
7. | LƯU Ý Ghi lại màu và vị trí dây ở mỗi hốc của vỏ giắc nối. | |
8. | Sử dụng băng quấn đầu cuối dây của từng bó dây để tách riêng các đầu dẫn. | |
9. | Quấn đầu dẫn đủ chặt để có thể luồn qua tay lái dễ dàng. | |
10. | Tháo xi lanh chính phanh trước và tay côn ra khỏi tay lái. | |
11. | Tháo đèn tín hiệu và gương, nếu cần thiết. | |
12. | Tháo vỏ công tắc tay lái bên trái và kéo dây luồn qua tay lái. | |
13. | Tháo tay nắm/tay ga bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
14. | Tháo cảm biến tay vặn ra khỏi tay lái. | |
15. | Tháo vỏ công tắc tay lái bên phải và kéo dây luồn qua tay lái. | |
16. | Nếu tay nắm bên trái không được dán vào tay lái: a. Tháo nắp chụp khỏi tay nắm nếu có. b. Tháo tay nắm bên phải. c. Để sang một bên để chuẩn bị lắp vào tay lái mới. | |
17. | LƯU Ý
|
1. | Bộ sản phẩm 55800748, 55800749, 55800750, 55800751: a. Tháo bộ phận nâng tay lái và vòng đệm lõm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. b. Tháo vòng đệm và bạc lót ra khỏi khung đỡ phuộc trên. Thải bỏ. | |
2. | LƯU Ý Đường kính nhỏ của tấm cách ly bằng nhôm sẽ vừa với phần trong của khung đỡ phuộc trên. | |
3. | Lắp vòng đệm lõm phía trên. | |
4. | LƯU Ý Nếu xe không lắp bộ phận nâng tay lái cỡ 1,25”, thay bằng bộ phận nâng tay lái phù hợp nếu cần thiết. |
1. | Xem Hình 1 . Xếp so le các chốt (1) sao cho chúng không ở cùng vị trí dọc theo bó dây (2). |
Hình 1. Chốt và Bó dây | ||||||||||
2. | Xem Hình 3 . Với tay lái được đặt trên một bề mặt mịn, mềm, đầu tay cầm trở lên, nhẹ nhàng luồn bó dây công tắc vào khe trên mặt dưới của tay lái mới và hướng tới khe lớn ở trung tâm của tay lái. | |||||||||||
3. | Lắp dây kéo phù hợp. a. Luồn một dây kéo qua lỗ gần phía đầu trái của tay lái. b. Luồn một dây kéo vào lỗ gần phía đầu phải của tay lái và một day qua đầu phải của ống tay lái. c. Lấy các đầu dây kéo ra qua lỗ giữa. | |||||||||||
4. | Xem Hình 2 . a. Cột dây vào bó dây. b. Quấn băng (2) qua bó dây, dây và chốt. c. Băng cần kéo thành một đầu gọn (3) và đủ linh hoạt để dễ dàng kéo qua tay lái. d. Kéo dây qua tay lái để luồn bó dây đến chỗ ra phù hợp. |
Hình 2. Kéo Dây và Bó dây | ||||||||||
5. | Bôi một lớp xà phòng mỏng hoặc chất bôi trơn thông dụng vào bó dây công tắc bên phải. | |||||||||||
CẢNH BÁO Cẩn thận kéo dây qua lỗ trong tay lái để tránh tước vỏ dây. Dây bị tước vỏ có thể bị đoản mạch và làm hỏng các bộ phận điện của xe, dẫn đến mất khả năng kiểm soát xe, gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00418b) | ||||||||||||
6. | Kéo đầu cuối đã cuốn của bó dây qua khe ở trung tâm của tay lái. Đưa vỏ công tắc vào gần đúng vị trí cuối cùng. KHÔNG vặn chặt vỏ công tắc vào tay lái bây giờ. | |||||||||||
7. | Lặp lại các Bước từ 4 đến 6 với TGS, và cả hai đèn tín hiệu rẽ, nếu cần thiết. |
Hình 3. Luồn Dây Vỏ Công tắc | ||||||||||
8. | Bỏ dây băng khỏi đầu cuối của bó dây. | |||||||||||
9. | Kiểm tra dòng điện liên tục giữa tay lái và mỗi dây trong bó dây. | |||||||||||
10. | Việc kiểm tra dòng điện liên tục sẽ cho biết đoản mạch, và yêu cầu kiểm tra các dây và cách đi dây trong vỏ công tắc. |
1. | Xem Hình 5 . Lắp đặt tay lái (1) vào đế bộ nâng, luồn bó dây xuống qua khung càng trên. | |
2. | Đặt tay lái vào khu vực có khía (A) căn chỉnh vào giữa đế bộ nâng. | |
3. | Lắp kẹp bộ nâng và bu-lông kẹp, nhưng không thắt chặt hoàn toàn. | |
4. | Xem Hình 4 . Điều chỉnh góc tay lái. Tay lái đặt thẳng chạy gần song song với càng phía trước. | Hình 4. Hướng lắp tay lái (tiêu chuẩn) |
5. | LƯU Ý Kẹp tay lái được sản xuất có đệm ở nửa trên của kẹp và phần này cần phải tiếp xúc với bộ phận nâng tay lái khi lắp. Bộ phận siết gần các tấm đệm nhất phải được siết chặt trước tiên. Mô-men: 16,3–21,7 N·m (12–16 ft-lbs) | |
6. | Siết chặt bộ phận nâng tay lái vào bộ phận siết giá đỡ phuộc trên. Mô-men: 81,3 N·m (60 ft-lbs) |
1. | Lắp dây cáp ga mới (mua riêng) và một cụm bướm ga/tay nắm bên phải mới (mua riêng) OE . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Điều chỉnh vị trí của vỏ công tắc và tay phanh trên tay lái sao cho thoải mái với người điều khiển xe. Xi lanh chính của phanh phải cân bằng theo chiều ngang trong khi xe đứng trên chân chống, để xả phanh. | |
3. | Siết chắt phần trên đầu tiên. Sau đó, vặn chặt các ốc vít kẹp tay phanh ở dưới . Siết chặt. Mô-men: 6,7–9 N·m (60–80 in-lbs) | |
4. | Siết chắt phần dưới đầu tiên. Sau đó siết vít vỏ công tắc trên . Như vậy các khoảng hở trên vỏ công tắc sẽ nằm về phía trước và cho vẻ ngoài đẹp nhất. Siết chặt. Mô-men: 4–5,1 N·m (35–45 in-lbs) | |
5. | Kiểm tra đảm bảo tay nắm/tay ga bên phải có thể thoải mái xoay và trở về vị trí cũ và không chạm vào tay lái hoặc ốp công tắc. LƯU Ý Nếu tay cầm lái có họa tiết, căn chỉnh họa tiết trên tay nắm trái với họa tiết trên tay nắm phải khi bướm ga ở vị trí đóng hoàn toàn. | |
6. | Lắp đặt một tay nắm tay lái mới (mua riêng) OE vào phía bên trái của tay lái mới theo bảng chỉ dẫn tay nắm tay lái hoặc hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Điều chỉnh vị trí của vỏ công tắc và tay côn trên tay lái sao cho thoải mái với người điều khiển xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Siết chắt phần trên đầu tiên. Sau đó, vặn chặt các ốc vít kẹp tay côn ở dưới . Siết chặt. Mô-men: 6,7–9 N·m (60–80 in-lbs) | |
9. | Siết chắt phần dưới đầu tiên. Sau đó siết vít vỏ công tắc trên . Siết chặt. Mô-men: 4–5,1 N·m (35–45 in-lbs) | |
10. | Lắp dây côn có độ dài phù hợp (mua riêng) hoặc ống dẫn dầu côn (mua riêng). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
11. | Xả hệ thống điều khiển côn nếu có trang bị. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
12. | Cẩn thận kiểm tra các đường ống phanh mới (mua riêng) xem có bị hư hại hoặc khiếm khuyết không, thay thế nếu bị hư hỏng. | |
13. | Lắp đặt đường ống phanh theo hướng dẫn bảo dưỡng hoặc hướng dẫn có trong đường ống phanh. | |
14. | Xả phanh. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Theo cách luồn dây đã được ghi lại ở các bước tháo cho đến khi dây điều khiển tay lái và dây đèn tín hiệu rẽ đến được công tắc bó dây chính của xe và vỏ các đầu nối dây. | |
2. | Tham khảo các ghi chú được thực hiện trong khi lắp đặt. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp chốt vào vỏ đầu chốt kết nối. | |
4. | Lắp đặt bất kỳ bó dây kéo dài cần thiết nào (được bán riêng) cho điều khiển tay và/hoặc bó dây tín hiệu rẽ phía trước. Tham khảo hướng dẫn lắp đặt cho những bộ sản phẩm đó. | |
5. | Tham khảo các ghi chú được thực hiện trong quá trình gỡ bỏ và hướng dẫn bảo dưỡng và kết nối tất cả các đầu nối bó dây. | |
6. | Xem Hình 5 . Lắp đặt lỗ cắm (2) vào tay lái. | |
7. | Nhớ xếp thẳng biểu tượng. |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
CẢNH BÁO Bảo đảm tất cả các đèn và công tắc hoạt động bình thường trước khi vận hành mô tô. Người điều khiển mô tô bị hạn chế tầm nhìn có thể gặp thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00316a) | ||
2. | Xoay công tắc khóa điện sang vị trí KHỞI ĐỘNG, nhưng không khởi động xe. | |
3. | Thử tất các công tắc và đèn xem có hoạt động bình thường không. | |
4. | Quay tay lái sang điểm dừng bên trái và phải, kiểm tra các chức năng điều khiển tay lái tại mỗi điểm dừng. | |
5. | Kéo tay phanh phía trước để kiểm tra hoạt động của đèn phanh. |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|---|
55800748, 55801327 | 1 | Tay lái Fat Ape 12”, crôm | Không bán rời |
2 | Tấm cách ly bằng nhôm | 55900011A | |
55800749, 55801326 | 3 | Tay lái Fat Ape 12”, đen | Không bán rời |
2 | Tấm cách ly bằng nhôm | 55900011A | |
55800750, 55801325 | 4 | Tay lái Fat Ape 16”, crôm | Không bán rời |
2 | Tấm cách ly bằng nhôm | 55900011A | |
55800751, 55801324 | 5 | Tay lái Fat Ape 16”, đen | Không bán rời |
2 | Tấm cách ly bằng nhôm | 55900011A | |
55801003 | 1 | Tay lái, crôm | Không bán rời |
56075-07A | 3 | Tay lái, đen | Không bán rời |
55801272 | Tay lái, đen | Không bán rời | |
55801030 | 6 | Tay lái Softail 1.25", cao, crôm | Không bán rời |
55801029 | 7 | Tay lái Softail 1.25", cao, đen | Không bán rời |
55801015 | 8 | Tay lái Softail 1", cao, crôm | Không bán rời |
55801016 | 9 | Tay lái Softail 1", cao, đen | Không bán rời |
55801056 | 10 | Tay lái Softail 1", Lo, crôm | Không bán rời |
55801057 | 11 | Tay lái Softail 1", Lo, đen | Không bán rời |
55801058 | 12 | Tay lái Softail 1.25", Lo, đen | Không bán rời |
55801059 | 13 | Tay lái Softail 1.25", Lo, đen | Không bán rời |
Các bộ phận được đề cập trong tài liệu. | |||
A | Kiểu khía |