1. | Xả khí, ngắt kết nối và tháo đường ống cấp nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
CẢNH BÁO Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy tháo cầu chì chính trước khi tiến hành công việc. (00251b) | ||
2. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo yên. Giữ lại yên và tất cả chi tiết lắp ráp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo bình xăng. Xem các sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo mô-đun nạp khí Thiết bị chính hãng (OE). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ống dẫn nhiên liệu và vít lắp (A). | |
3. | Tháo kim phun (B), cảm biến T-MAP (C), vít lắp và thân bướm ga (E). | |
4. | Giữ lại để chuyển sang cổ hút mới. | |
5. | Kiểm tra gioăng chữ O của cảm biến T-MAP. Nếu bị hư hỏng, hãy thay thế cảm biến. |
1. | Tra một vài giọt keo khóa ren vào các ren trên vít của ống dẫn nhiên liệu.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
2. | Dùng vít lắp ống dẫn nhiên liệu và kim phun. Cố định vít của ống dẫn nhiên liệu. Siết chặt. Mô-men: 4–6 N·m (35–53 in-lbs) Vít đầu Torx LƯU Ý Vít và gioăng chữ O mới có trong bộ sản phẩm 91800058. | |
3. | Khi lắp cảm biến T-MAP trên thân bướm ga mới, tra một vài giọt keo khóa ren vào ren của vít cảm biến T-MAP. Siết chặt. Mô-men: 3,4–3,6 N·m (30–32 in-lbs) Vít cảm biến T-MAP KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
4. | Lắp gioăng chữ O mới vào cổ hút và dùng OEvít lắp cổ hút vào thân bướm ga. | |
5. | Kết nối đường ống dẫn xăng với mô-đun nạp khí. a. Ấn mạnh đường ống dẫn xăng vào đầu nối ống nạp của đường ống dẫn xăng cho đến khi nghe thấy tiếng cách. b. Kéo ống để đảm bảo đã lắp chắc chắn. | |
6. | Lắp ống nối mặt bích lên mô-đun nạp khí với lỗ khoét hướng ra ngoài. | |
7. | Đặt gioăng mới vào mỗi ống nối mặt bích với cạnh vát tựa vào lỗ khoét. | |
8. | Lắp mô-đun nạp khí. LƯU Ý Để đạt kết quả tốt nhất, hãy sử dụng TUA VÍT VẶN CỔ HÚT (SỐ BỘ PHẬN:HD-35801). a. Trượt mô-đun nạp khí vào vị trí cho đến khi các khe khớp vào các vít bên trái. b. Vặn vít từ bên phải. c. Tạm thời siết chặt giá lắp vào đầu xy lanh bằng các bu lông trên ống thông hơi. | |
9. | Siết chặt các vít bên phải cho đến khi khít. | |
10. | Siết chặt các vít bên trái cho đến khi khít. | |
11. | Cố định các vít bên phải và bên trái. Siết chặt. Mô-men: 10,9–17,6 N·m (96–156 in-lbs) | |
12. | Lắp đặt các kết nối: a. Lắp giắc nối phía sau của kim phun nhiên liệu (màu đen). b. Lắp giắc nối phía trước của kim phun nhiên liệu (màu xám). c. Lắp giắc nối cảm biến TMAP. d. Lắp giắc nối TCA. e. Nắm lấy bộ dây TCA để neo điểm với dây thít cáp neo mới. f.
Mẫu xe California: Nối ống xả khí với đầu nối. g.
Các mẫu xe không phải của California: Kiểm tra nắp cao su xem có hư hỏng gì không. | |
13. | Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
14. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
15. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Cổ hút CNC, 55mm | Không bán rời |
Cổ hút CNC, 64mm | Không bán rời | |
2 | Gioăng, cổ hút, 55mm | 27300164 |
Gioăng, cổ hút, 64mm | 27300148 | |
Các bộ phận được đề cập nhưng không có trong bộ sản phẩm | ||
A | Bộ ống dẫn nhiên liệu | |
B | Kim phun nhiên liệu (2) | |
C | Cảm biến, TMAP | |
D | Bộ chi tiết lắp đặt, mô đun nạp khí | 91800058 |
E | Cụm thân bướm ga, 55mm | |
Cụm thân bướm ga, 64mm | 27300098 | |
F | Gioăng, cửa nạp (2) | 27300087 |