1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo các bộ phận. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Mẫu xe 2009-2013: Thùng xe và ốp hông bên phải. b. Mẫu xe 2014-2016: Thùng xe và ốp hông hai bên trái, phải. c. TẤT CẢ các mẫu xe Trike : bạt phủ xe cạnh bên. d. Các mẫu xe FLRT: Bình nhiên liệu và dây bạt. | |
4. | Xem Hình 1 . Tháo bộ đổi hướng giữa khung, phía bên phải (1), nếu xe lắp bộ phận này. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tháo đai ốc tự siết (3) khỏi bộ khung. LƯU Ý Dùng khoan hoặc búa để gõ. |
1. | Xem Hình 1 . Lắp hai vòng đệm (4, 5) lên đinh tán bên trong bộ quạt (6). | |
2. | Lắp một vòng đệm (4) lên đinh tán bên ngoài bộ quạt (6). | |
3. | Đặt phần dưới bộ đổi hướng giữa khung lên trên đinh tán bên ngoài bộ quạt (6). | |
4. | Lắp bộ quạt vào bộ khung. | |
5. | Từ trong khu vực khay ắc quy, lắp các vòng đệm và đai ốc (2). Siết chặt. Mô-men: 6,8–8,1 N·m (5–6 ft-lbs) | |
6. | Lắp chi tiết để cố định đầu bộ đổi hướng vào bộ khung. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Xem Hình 1 . Lắp một vòng đệm (4) lên mỗi đinh tán của bộ quạt (6). | |||||||||||||||||
2. | Lắp bộ quạt vào bộ khung. | |||||||||||||||||
3. | Từ trong khu vực khay ắc quy, lắp các vòng đệm và đai ốc (2). Siết chặt. Mô-men: 6,8–8,1 N·m (5–6 ft-lbs) |
Hình 1. Lắp quạt vào bộ khung |
1. | Xem Hình 7 và Bảng 1 lắp công tắc quạt. a. Dòng Fairing 2014-2016: Lắp bảng công tắc (4) và công tắc phụ kiện (8). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Lắp bảng công tắc (4) vào bên trái hộp điều khiển. Công tắc phụ kiện (8) phải được lắp vào hốc ngoài cùng bên phải bảng công tắc. Thêm nút trống cho công tắc (9) nếu cần. b. Dòng Fairing 2009-2013: Công tắc bật tắt đã được nhà sản xuất lắp sẵn. c. Dòng Road King 2009-2016: Công tắc kiểu cần gạt đã được nhà sản xuất lắp sẵn. d. Các mẫu xe FLRT: Yêu cầu mua riêng công tắc quạt (715522-08), nhãn quạt (14001100) và đai ốc (74408-08A). | |||||||
2. | Các mẫu xe FLRT 2015-1016: a. Xác định vị trí giắc nối 4 cổng [67A] bên trong dây cáp gần bên phải của chỉ đạo đầu dây thoát. b. Tháo nắp cắm từ bên phải vỏ động cơ. Thải bỏ. c. Lắp công tắc quạt (8) từ phía sau. d. Lắp tấm nhãn quạt (9). e. Cố định bằng đai ốc (10). f. Ghép giắc nối công tắc quạt với giắc nối xe [67A] của dây cáp chính. g. Hãy chắc chắn rằng cáp nối được cố định đủ để có thể di chuyển linh hoạt mà không gặp hạn chế. |
Hình 2. Vị trí chuyển đổi không ghép |
1. | Xem Hình 3 . Xác định các phụ tùng và giắc nối phụ kiện [4A] Giắc nối Deutsch 4 chấu (1) (màu đen) dưới yên. | |||
2. | Đi giắc nối từ quạt CoolFlow và nối vào giắc nối (1) dưới yên. | |||
3. | Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm. |
Hình 3. Vị trí các phụ tùng và giắc nối phụ kiện ở mẫu xe 2009-2013 |
1. | Xem Hình 4 . Xác định các phụ tùng và giắc nối phụ kiện [4A] Giắc nối Molex 8 chấu (1) (màu xám) dưới ốp hông bên trái. | |||||||||||||||
2. | Xem Hình 5 và Hình 6. Nối giắc nối P&A (1) của xe vào giắc nối bó dây dẫn của rơ-le quạt (2). | |||||||||||||||
3. | LƯU Ý Không đi bó dây dẫn qua bộ khung của xe. | |||||||||||||||
4. | Nối giắc nối quạt CoolFlow của xe vào giắc nối bó dây dẫn của rơ-le quạt (4). | |||||||||||||||
5. | Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm. |
Hình 4. Vị trí các phụ tùng và giắc nối phụ kiện ở các mẫu xe 2014-2016
Hình 5. Các mẫu xe Road King 2014-2016 và FLRT 2015-2016
Hình 6. Các mẫu xe 2014-2016 TRỪ Road King |
1. | Lắp ốp hông xe và thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Các mẫu xe FLRT: Lắp đặt dây cáp và bình nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Kiểm tra vận hành cho công tắc quạt. |
Mặt hàng | Mô tả (SLG) | Số bộ phận |
---|---|---|
1 | Bó dây dẫn, quạt gắn khung sườn (các mẫu xe không yếm 2014-2016) | 69201906 |
2 | Bó dây dẫn, hộp điều khiển (phụ kiện) (các mẫu xe 2014-2016 có yếm) | 69200926 |
3 | Bộ quạt | 26800151 |
4 | Bệ lắp hộp điều khiển | 69200173 |
5 | Vòng đệm (3) | 26800172 |
6 | Vòng đệm (2) | 6235 |
7 | Đai ốc khóa (2) | 7686 |
8 | Công tắc, phụ kiện (2) | 71400109 |
9 | Công tắc, hộp điều khiển, màu đen | 71400031 |
10 | Đai cáp (4) | 10006 |
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | ||
A | Đai ốc | 74408-08A |
B | Nhãn, công tắc quạt | 14001100 |
C | Công tắc, quạt, tạm thời | 71522-08 |