ĐỘNG CƠ THÙNG 131 SCREAMIN EAGLE MILWAUKEE EIGHT
J066852023-06-19
Mã số bộ sản phẩm
16200339, 16200340, 16200521, 16200522
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Tuyên bố bảo hành
Xem hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu để biết thông tin bảo hành phát thải.
Hãy đến đại lý Harley-Davidson để lấy bản sao Phiếu Bảo hành Giới hạn Động cơ Harley-Davidson Street Performance Crate: 12 tháng/không giới hạn số dặm đã đi.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
  • Động cơ thay thế phải được trang bị các thiết bị kiểm soát khí thải và hệ thống phù hợp với mẫu xe và năm sản xuất để xác minh việc tuân thủ quy định về khí thải. Không tuân thủ điều này sẽ bị quy vào tội giả mạo theo quy định của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ, có thể dẫn đến việc bị phạt tiền và những hình phạt nghiêm trọng.
  • Được phép sử dụng trên đường công cộng chỉ khi được lắp đặt trong các mẫu xe quy định. Không hợp pháp để sử dụng trên đường công cộng khi được lắp đặt trên các mẫu xe khác với những mẫu được chỉ định. Liên hệ với đại lý Harley-Davidson để kiểm tra tuyên bố bảo hành.
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
    Các tài liệu này đều có tại đại lý Harley-Davidson ở địa phương.
  • Bộ sản phẩm yêu cầu hiệu chỉnh lại Mô đun điều khiển điện tử (ECM) . Liên hệ Đại lý Harley-Davidson.
  • Mua riêng Cụm Đầu (Mã phụ tùng 65600177) để duy trì sự tuân thủ. Hãy đến đại lý Harley-Davidson.
LƯU Ý
Hỗ trợ 10-tấm và trượt ly hợp được sử dụng trong các xe Milwaukee-eight có đủ năng lực để hỗ trợ bộ này cho hầu hết các ứng dụng. Chỉ lắp đặt các lò xo công suất cao nếu xảy ra trượt ly hợp. Lò xo công suất cao hơn sẽ làm tăng nỗ lực đòn bẩy ly hợp.
Các chi tiết trong bộ sản phẩm
Hình 1. Động cơ Thùng Screamin Eagle Milwaukee Eight 131
Bảng 1. Động cơ Thùng Screamin Eagle Milwaukee Eight 131
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Lắp ráp động cơ, hoàn chỉnh
16200339, 16200340, 16200521, 16200522
2
Bộ phần cứng và mô-đun cảm ứng (bao gồm các linh kiện 3 và 4)
Không bán rời
3
  • Bộ thân bướm ga 64mm Screamin' Eagle 64 mm
27200040
4
  • Bộ kim phun lưu lượng cao Screamin' Eagle
27400040
Hình 2. Đầu Xi lanh Screamin Eagle Milwaukee Eight 131
Bảng 2. Đầu Xi lanh Screamin Eagle Milwaukee Eight 131
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Tự động giảm áp (2)
18400073B
2
Đai ốc mặt bích (8)
10200303
3
Tấm khóa, Xu páp (16)
Không bán rời
4
Vòng đệm, Van lò xo (8)
Không bán rời
5
Xu páp lò xo (8)
Không bán rời
6
Gioăng, xu páp (8)
Không bán rời
7
Lắp ráp đầu xi lanh, phía sau
16500779 Dầu
16500815 Nước
Lắp ráp đầu xi lanh, phía trước
16500778 Dầu
16500814 Nước
8
Van xả, 33 mm (2)
18000047
9
Xu páp nạp, 41 mm (2)
18000046
10
Vít, đầu tròn, MÔ MEN XOẮN (4)
68120-00
11
Huy hiệu, 131 (2)
14101289
12
Đinh tán, ống xả (4)
10900015A
A
Bộ lò xo xu páp, Screamin's Eagle (bao gồm các linh kiện 3-6)
18100080A
Hình 3. Pít-tông Screamin' Eagle Milwaukee Eight 131
Bảng 3. Pít-tông Screamin' Eagle Milwaukee Eight 131
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ pít-tông, trước và sau, kèm bộ vòng, chốt pít-tông và nhẫn khóa, tiêu chuẩn
21900099
2
Bộ vòng pít-tông, tiêu chuẩn (2)
22000086
3
Vòng khóa, chốt pít-tông (4)
22097-99
4
Chốt pít-tông (2)
22310-10
Hình 4. Xi lanh Screamin 'Eagle Milwaukee-Eight 131
Bảng 4. Xi lanh Screamin 'Eagle Milwaukee-Eight 131
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ xi lanh Screamin Eagle, 4,310 inch (đen nổi), bao gồm các xi lanh trước và sau (Bao gồm các linh kiện 2-4)
16800210
2
  • Chốt, vòng (4)
16589-99A
3
  • Gioăng, bệ xi lanh (2)
16500332
4
  • Vòng đệm, nắp xi lanh (2)
16500657
Hình 5. Linh kiện ngực trục cam Screamin 'Eagle Milwaukee-Eight 131
Bảng 5. Linh kiện ngực trục cam Screamin 'Eagle Milwaukee-Eight 131
Mặt hàng
Mô tả (Số lượng)
Số bộ phận
1
Bộ trục cam, SE8-517
25400353
2
Kim vòng bi bộ, trục cam
24018-10
3
Cụm máy bơm dầu, làm mát bằng không khí (bao gồm các linh kiện 4-7)
62400247
Cụm máy bơm dầu, làm mát kép (bao gồm các linh kiện 4-7)
62400248
4
Lò xo, van xả áp
26210-99
5
Van xả áp, dầu bơm đi vòng
26400-82B
6
Chốt cuộn
601
7
Cụm Gerotor
62400241
8
Cam nâng thủy lực (bộ 4)
18572-13
9
Bộ đệm lót
25700731
10
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 2,54 mm (0,100 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25729-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 2,79 mm (0,110 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25731-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,05 mm (0,120 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25734-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,3 mm (0,130 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25736-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,54 mm (0,139 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25737-06
Miếng đệm, chỉnh đĩa xích dẫn động cam, 3,81 mm (0,150 in) dày (sử dụng theo yêu cầu)
25738-06
11
Bộ giữ nhông dẫn động trục cam
25566-06
12
Vòng đệm
6294
13
Giăng, nắp trục cam
25700730
14
Nắp, bộ đếm thời gian
25600116
15
Huy hiệu, 131, Stage IV
25600129
CHUẨN BỊ
1. Dựng xe vuông góc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tắt hệ thống báo động. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
5. Tháo bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
6. Tháo hệ thống nước làm mát. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÁO
1. Tháo động cơ khỏi khung xe. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ của Hướng dẫn Bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
1. Trước khi lắp đặt động cơ, hãy đảm bảo không có mảnh vụn hoặc ô nhiễm trong hệ thống dầu. Để chảo dầu tuôn ra bởi một đại lý Harley-Davidson hoặc kỹ thuật viên đủ điều kiện. Nếu động cơ bị tháo bị hư hỏng bên trong, hãy thay thế chảo dầu.
2. Tháo nắp rãnh dầu hoặc phích cắm tại động cơ để giao diện truyền động.
3. Lắp động cơ vào khung gầm. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong Hướng dẫn Bảo dưỡng.
4. Lắp đặt thân bướm ga và kim phun dòng chảy cao theo hướng dẫn trong bộ này.
HOÀN THÀNH
5. Hệ thống nước làm mát bảo dưỡng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
6. Lắp bình xăng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
7. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
8. Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÔNG BÁO:
Bạn phải hiệu chỉnh lại ECM khi lắp bộ chi tiết này. Nếu bạn không hiệu chỉnh lại ECM đúng cách, động cơ có thể bị hư hỏng nghiêm trọng. (00399b)
9. Hiệu chỉnh lại ECM cho đúng với cấu hình này. Xem phần đại lý để biết chi tiết.
10. Vận hành xe cho đến khi động cơ ở nhiệt độ hoạt động bình thường. Làm lại vài lần để xác nhận động cơ hoạt động tốt.
VẬN HÀNH
Tham khảo phần QUY TẮC CHẠY RỐT ĐA trong Hướng dẫn Sử dụng để làm quen với động cơ mới.
BẢO TRÌ
  1. Tham khảo LỊCH BẢO DƯỠNG trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ xe hoặc sổ tay chủ sở hữu.
  2. Tham khảo phần ĐỘNG CƠ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết các quy trình dịch vụ thích hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 131
LƯU Ý
Các phần sau đây cung cấp thông tin duy nhất không có sẵn trong phần ĐỘNG CƠ của hướng dẫn sử dụng dịch vụ cho động cơ Milwaukee-Eight.
Bảng 6. Thông số kỹ thuật động cơ Screamin 'Eagle Milwaukee-Eight 131
Mặt hàng
Thông số
Tỷ số nén
10,7:1
Đường kính pít-tông
4,310 inch
109,5 mm
Hành trình pít-tông
4,50 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
131,3 inch khối
2152 cc
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu
DUNG SAI SẢN XUẤT
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau.
Bảng 7. Thông số kỹ thuật Lò xo Xu páp
CHI TIẾT
ÁP SUẤT
KÍCH THƯỚC
Chiều cao 1
100 lbs (45 kg)
1,470 inch (37,4 mm)
Chiều cao
262 lbs (119 kg)
0,97 inch (24,6 mm)
Độ dài tự do
n/a
1,779 inch (45,2 mm)
Bảng 8. Pít-tông
Pít-tông:
Khoảng sáng gầm xe (inch)
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (Lỏng)
0.0606-0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.013-0.023
0.018-0.024
0.010-0.0030
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0017-0.0027
0.0009-0.0029
0,0004-0,0059
Bảng 9. Thông số kỹ thuật cam - SE8-517
Nạp
Thông số
Mở
F-7° B; R-7° B
Đóng
F-40° A; R-40°A
Thời hạn
F-227°
Độ nâng xu páp tối đa
I-515 in.
Van Nâng @ TDC
F-.112 inch; R-.112 inch
Hệ thống xả
Thông số
Mở
F-62° BBDC: R-61°BBDC
Đóng
F-7° A; R-1° A
Thời hạn
F-249°; R-242°
Độ nâng xu páp tối đa
0,513 inch
Van Nâng @ TDC
F-0,066 inch; R-0,052 inch
Cam Timing @ 0,050 inch Cơ cấu ống trong Độ trục khuỷu
GIỚI HẠN MÒN BẢO DƯỠNG
LƯU Ý
Tham khảo các thông số kỹ thuật động cơ trong hướng dẫn sử dụng dịch vụ để biết thêm bất kỳ đặc điểm kỹ thuật nào không được hiển thị trong các bảng sau
Sử dụng giới hạn độ mòn như hướng dẫn để thay thế bộ phận.
Bảng 10. Pít-tông
Khe hở giữa pít-tông và xi lanh (Lỏng)
Giới hạn độ mòn (inch)
Vừa với xi-lanh (lỏng)
0.0045
Vừa với chốt pít-tông (lỏng)
0.0010
Khe hở vòng đệm trên
Khe hở vòng đệm thứ 2
Khe hở rãnh vòng cản dầu
0.030
0.034
0.038
Độ hở cạnh của vòng đệm trên
Độ hở cạnh của vòng đệm thứ 2
Độ hở cạnh của vòng cản dầu
0.0035
0.0035
0.0067