Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
25600117 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Tuốc nơ vít |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Ốp bộ bấm giờ | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | 2 | Vít (OE) | 68120-00 | ||
B | 1 | Miếng đệm 107 Stage I | 25600118 | Ốp bộ định thời được bán riêng. | |
1 | Miếng đệm 107 Stage II | 25600119 | |||
1 | Miếng đệm 114 Stage I | 25600132 | |||
1 | Miếng đệm 114 Stage II | 25600120 | |||
1 | Miếng đệm 114 Stage III | 25600121 | |||
1 | Miếng đệm 114 Stage IV | 25600122 | |||
1 | Miếng đệm 117 Stage II | 25600123 | |||
1 | Miếng đệm 117 Stage III | 25600124 | |||
1 | Miếng đệm 117 Stage VI | 25600125 | |||
1 | Miếng đệm 119 Stage III | 25600153 | |||
1 | Miếng đệm 122 Stage III | 25600154 | |||
1 | Miếng đệm 128 Stage IV | 25600127 | |||
1 | Miếng đệm 131 Stage IV | 25600129 | |||
1 | Miếng đệm 135 Stage IV | 25600162 |
1. | Hình 1 Tháo vít Thiết bị chính hãng (OE) (A) và ốp bộ định thời. | |
2. | Lắp đặt ốp bộ định thời (1) mới . | |
3. | Lắp đặt vít OE (A). Siết chặt. Mô-men: 2,8–3,9 N·m (25–35 in-lbs) |
1. | Làm sạch bề mặt miếng đệm bằng hỗn hợp 50-70% cồn isopropyl và 30-50% nước cất. Đợi đến khi khô hẳn. | |
2. | Hình 1 Bóc lớp lót từ lớp keo dính của miếng đệm ốp bộ định thời (B). | |
3. | Cố định miếng đệm trên ốp bộ định thời (1) mà không cần chạm vào phần băng dính trên miếng đệm ốp bộ định thời. | |
4. | Lắp miếng đệm vào rãnh ốp bộ định thời. | |
5. | Nhấn mạnh vào xung quanh ốp bộ định thời và giữ trong vòng 30 giây. | |
6. | Sau khi thả ra, tránh tiếp xúc trực tiếp với miếng chêm trong khoảng 20 phút. |
1 | Ốp bộ bấm giờ |
2 | Miếng đệm |