Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
55800852, 55800854 | Kính an toàn, Cần siết lực | 3 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ống dẫn Mesh | 69202334 | ||
2 | 2 | Bộ nâng, màu đen, 1 inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55800852 | |
2 | Bộ nâng, màu đen, 1.25 inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55800854 | ||
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | 4 | Vít | |||
B | 1 | Kẹp trên | |||
C | 1 | Tay lái | |||
D | 2 | Vòng đệm lõm phía trên | |||
E | 4 | Bạc lót | |||
F | 2 | Đệm | |||
G | 1 | Cáp tiếp mát | Chỉ dành cho mẫu xe touring. Lắp phía bên phải. | ||
H | 1 | Đệm khóa chốt trong có răng | Chỉ dành cho mẫu xe touring. Lắp phía bên phải. | ||
I | 2 | Đinh tán ren | Chỉ dành cho Softail | ||
J | 2 | Đai ốc | Chỉ dành cho Softail | ||
K | 2 | Vít bộ nâng | Chỉ dòng Road King. | ||
L | 2 | Vòng đệm khóa | |||
M | 2 | Vòng đệm lõm phía dưới | |||
N | 1 | Khung đỡ phuộc trên |
1. | Tháo bộ phận nâng tay lái. a. Tháo và giữ lại hai vít bộ nâng (K) và đệm khóa (L) từ mặt dưới của khung đỡ chạc trên (N). b. Tháo và bỏ bốn con vít (A). c. Tháo kẹp (B). d. Tháo tay lái (C) tay lái khỏi bộ nâng. e. Tháo bộ nâng khỏi xe. | |
2. | Đặt cẩn thận tay lái (C) nằm trên thùng xăng. a. Nếu thay thế tay lái, hãy tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để tháo các điều khiển, tay đòn bẩy, tay lái và bộ nâng. |
1. | Tháo bộ phận nâng tay lái. a. Tháo hai chốt bộ nâng (j) và đệm khóa (L) từ mặt dưới của khung đỡ phuộc trên (N). Giữ lại đệm khóa (L). b. Tháo và bỏ bốn con vít (A). c. Tháo kẹp (B). d. Tháo tay lái (C) tay lái khỏi bộ nâng. e. Tháo bộ nâng với gu-rông có ren (I) khỏi xe. | |
2. | Đặt cẩn thận tay lái (C) nằm trên thùng xăng. a. Nếu thay thế tay lái, hãy tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để tháo các điều khiển, tay đòn bẩy, tay lái và bộ nâng. |
1. | LƯU Ý Cáp tiếp mát (G) và vòng đệm khóa trong có răng (H) được lắp đặt ở phía bên phải. a. Chỉnh các bộ phận như trong hình Hình 1 . b. Lắp các vít bộ nâng (K). Chưa siết chặt các vít vào thời điểm này. | |
2. | Lắp tay lái Harley-Davidson: a. Lắp tay lái mới theo Tờ Chỉ dẫn kèm với bộ sản phẩm. | |
3. | Lắp kẹp của bộ nâng. | |
4. | Siết chặt các vít của kẹp. a. Điều chỉnh tay lái đến vị trí mong muốn. b. Kiểm tra đảm bảo tay lái nằm chính giữa bộ nâng c. Xem Hình 2 . Siết vít phía trước (1). Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Vít kẹp trên phía trước d. Siết vít phía sau (2). Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Vít kẹp trên phía sau | |
5. | Xem Hình 1 . Tra keo khóa ren vào các vít bộ nâng. a. Tháo một vít bộ nâng (K). b. Tra keo khóa ren vào rãnh vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 271 (ĐỎ) (Loctite 271) c. Lắp vít. d. Lặp lại quy trình cho các vít khác. e. Kiểm tra bộ nâng (2) đã căn chuẩn với tay lái (C). f. Siết chặt các vít (K). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
THÔNG BÁO: Tay lái hoặc các bộ phận không được cân chỉnh đúng cách có thể chạm vào bình xăng khi xe rẽ trái hoặc phải. Sự va chạm với bình xăng có thể gây hư hỏng về mặt thẩm mỹ. (00372b) | ||
6. | Quay lái hết cỡ sang phải và trái. Kiểm tra đảm bảo: a. Tay lái và kẹp chạc ba không chạm vào bình xăng. b. Dừng tay lái hoạt động chuẩn. c. Việc đi dây và dây phanh không bị lệch hay vặn khi lắp đặt tay lái. d. Bướm ga trả từ vị trí mở hết cỡ đến đóng ở cả hai điểm dừng phuộc. |
1 | Vít phía trước (siết trước) (2) |
2 | Vít sau (2) |
3 | Mặt trước của tay lái/bộ nâng (không có khe hở) |
4 | Mặt sau của tay lái/bộ nâng (có khe hở) |