Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) | Thời gian |
---|---|---|---|
55900227, 55900228, 55900237, 55900238 | Kính an toàn, Cần siết lực | 3 giờ |
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Vít, đầu chìm | 4816A | Bộ sản phẩm 55900227, 55900228 | |
4 | Vít, đầu chìm | 3210A | Bộ sản phẩm 55900237, 55900238 | ||
2 | 1 | Kẹp trên 1-inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55900237 | |
1 | Kẹp trên 1.25-inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55900238 | ||
3 | 1 | Kẹp đồng hồ 1-inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55900227 | |
1 | Kẹp đồng hồ 1.25-inch | Không bán rời | Bộ sản phẩm 55900228 | ||
4 | 4 | Vít, đầu tròn có keo khóa | 8679 | Bộ sản phẩm 55900227 | |
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | 1 | Mô đun đồng hồ đo kỹ thuật số | |||
B | 1 | Tay lái | |||
C | 2 | Bộ nâng |
1. | Hình 1 Tháo và bỏ các ốc vít OEM (1) và kẹp OEM trên khỏi bộ nâng (C). | |
2. | Với việc láp đặt mô-dul đồng hồ đo kỹ thuật số của kẹp có đồng hồ (3), hãy xem phần Lắp đặt Mô-đun. | |
3. | Lắp đặt bộ sản phẩm kẹp. a. Đặt tay lái (B) chính giữa trên bộ nâng (C). Xác định vùng lăn nhám ở phía ngoài mỗi bộ nâng nằm cân đối. b. Điều chỉnh tay lái (B) đến vị trí mong muốn. c. Lắp đặt kẹp (2 hoặc 3). d. Lắp vít đầu chìm (1). Siết chặt. Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Kẹp, các vít phía trước LƯU Ý Không để có khe ở mặt trước của bộ nâng. e. Lắp vít đầu chìm phía sau (1). Siết chặt. Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Kẹp, vít phía sau | |
4. | Xoay từ từ bánh trước sang kịch phía bên phải và sau đó sáng kịch phía bên trái để đảm bảo rằng tay lái (B) không chạm vào bình xăng. | |
5. | Nếu có chạm vào bình xăng: a. Nới lỏng một chút bốn con vít kẹp (1) và căn chính giữa hoặc nâng góc tay lái (B) một mức cần thiết tới khi có được khoảng cách hợp lý. b. Siết tạm các vít (1), nhưng chưa siết chặt hoàn toàn. | |
6. | Kiểm tra tay lái (B) không chạm. | |
7. | Siết chặt các vít (1) theo tiêu chuẩn. |
1. | Hình 2
Tháo
Mô đun đồng hồ (IM)
(2).
a. Tháo và bỏ các vít OEM (3). b.
Tháo
IM
khỏi kẹp trên (1).
|
1 | Kẹp trên |
2 | IM |
3 | Vít (4) |
1. | LƯU Ý Kiểm tra vòng đệm không bị vặn khi lắp mô-đun đồng hồ. a. Căn chỉnh mô-đun đồng hồ (A) trong kẹp đồng hồ (3). b. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 1,4–1,9 N·m (12–17 in-lbs) IM với vít kẹp trên |