BỘ LẮP ĐẶT CỐP TRÊN
941000512022-02-24
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
53000800
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Gắn cốp trên
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Gắn cốp trên
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
8
Vít đầu tròn mặt bích, M6 x 1.0 x 16
10200924
2
4
Vòng đệm, dẹt, M6
53000800_17
Phụ tùng của bộ dịch vụ (Mã phụ tùng 53000902)
3
8
Vòng đệm, nhựa
53000800_12
Phụ tùng của bộ dịch vụ (Mã phụ tùng 53000902)
4
8
Trượt nhựa
53000800_09
Phụ tùng của bộ dịch vụ (Mã phụ tùng 53000902)
5
4
Vòng đệm, tùy chỉnh, M10
53000800_27
Phụ tùng của bộ dịch vụ (Mã phụ tùng 53000902)
6
1
Tấm đỉnh
53000850
7
1
Ba-đờ-xốc
53000918
Không được bảo hành riêng lẻ
8
2
Vít lục giác có gờ, M8 x 60
10201265
9
2
Đệm
12400219
10
2
Vít lục giác có gờ, M8 x 30
10201294
11
1
Vít đầu tròn mặt bích, M6 x 1.0 x 10
10201050
12
1
Giá lắp
53000844
Không được bảo hành riêng lẻ
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Hình 2 Tháo nệm lót yên xe (1) và yên xe (2). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
1Yên có đệm tựa lưng
2Yên trước
Hình 2. Yên xe
THÁO
LƯU Ý
Bó dây đèn hậu và cáp chốt được gắn vào bệ tay nắm bằng dây thít cáp.
1. Hình 3 Tháo vít bệ tay nắm (3).
2. Hình 4 Tháo và bỏ đai cáp (2).
3. Hình 4 Tháo đèn đuôi xe (3).
a. Tháo giắc nối đèn hậu (5)
b. Hình 3 Tháo vít (1).
4. Hình 4 Tháo chốt yên (6).
a. Hình 3 Tháo vít chốt yên (2).
5. Hình 4 Tháo tay nắm (1) từ bệ tay nắm (7).
a. Tháo vít bệ tay nắm (4).
6. Hình 5 Khoan lỗ thông (1).
a. Khoan bốn lỗ thử.
Diameter: 3 mm (0.125 in)
b. Khoan bốn lỗ.
Diameter: 20 mm (0,787 in)
1Vít đèn hậu (3)
2Tháo vít chốt yên (2)
3Tháo vít bệ tay nắm (4)
4Tay nắm
5Bệ tay nắm
Hình 3. Núm vặn
1Tay nắm
2Đai cáp (4)
3Đèn hậu
4Vít tay nắm (5)
5Đầu nối đèn hậu
6Chốt yên
7Bệ tay nắm
Hình 4. Tháo rời bệ tay nắm
1Lỗ 20mm (4)
Hình 5. Vít bệ tay nắm
LẮP ĐẶT
1. Hình 4 Lắp chốt yên (6).
a. Hình 6 Lắp vít chốt yên (3). Siết chặt.
Mô-men: 8–10 N·m (5,9–7,4 ft-lbs) Vít chốt yên
2. Hình 4 Lắp đặt đèn hậu (3).
a. Hình 6 Lắp vít đèn hậu (2). Siết chặt.
Mô-men: 7–9 N·m (5,2–6,6 ft-lbs) Vít đèn hậu
b. Nối giắc nối đèn hậu (5)
3. Hình 4 Định tuyến dây cáp chốt yên và bó dây đèn hậu. Cố định bằng dây thít cáp mới (2).
4. Hình 6 Lắp bệ tay nắm (1).
a. Lắp vít bệ tay nắm (4). Siết chặt.
Mô-men: 28,5–32,5 N·m (21,0–24,0 ft-lbs) Vít bệ tay nắm
5. Hình 8 Lắp đặt ba-đờ-xốc (2) và vít (1) vào giá lắp (3).
a. Siết chặt vít (1).
Mô-men: 9–11,5 N·m (6,6–8,5 ft-lbs) Vít ba-đờ-xốc
6. Hình 7 Lắp miếng đệm (2) vào bệ tay nắm (1).
7. Hình 8 Lắp giá lắp (3).
a. Lắp hờ vít (4, 5).
b. Hình 9 Lắp bệ tay nắm với vít giá lắp (5). Siết chặt.
Mô-men: 9–11,5 N·m (6,6–8,5 ft-lbs) Bệ tay nắm với vít giá lắp
c. Hình 8 Siết chặt các vít (4, 5).
Mô-men: 32,5 N·m (24,0 ft-lbs) Vít giá lắp
8. Hình 10 Lắp tay nắm (2).
a. Lắp hờ vít (1) trên cả hai mặt.
b. Hình 9 Lắp bệ tay nắm với vít tay nắm (4).
c. Siết chặt tất cả các vít.
Mô-men: 7–8 N·m (5,2–5,9 ft-lbs) Vít tay nắm
9.
LƯU Ý
Thực hiện theo thông số mô men để cài đặt tấm đỉnh. Tấm đỉnh sẽ có chuyển động trái phải theo thiết kế. Không tuân theo hướng dẫn có thể dẫn đến hư hỏng các bộ phận.
Hình 11 Lắp tấm đỉnh.
a. Lắp đặt vòng đệm tùy chỉnh (6), vòng đệm nhựa (5) và trượt nhựa (4) lên giá lắp (7).
b. Lắp tấm đỉnh (8).
c. Lắp đặt trượt nhựa (4), vòng đệm nhựa (3), vòng đệm dẹt (2) và vít (1).
d. Siết chặt vít (1).
Mô-men: 9,5 N·m (7,0 ft-lbs) Vít tấm đỉnh
1Bệ tay nắm
2Vít đèn hậu (3)
3Tháo vít chốt yên (2)
4Tháo vít bệ tay nắm (4)
Hình 6. Lắp bệ tay nắm
1Bệ tay nắm
2Gioăng (2)
Hình 7. Miếng đệm
1Vít
2Ba-đờ-xốc
3Giá lắp
4Vít M8 x 60 (2)
5Vít M8 x 30 (2)
6Bệ tay nắm
Hình 8. Giá lắp
1Giá lắp
2Ba-đờ-xốc
3Vít
4Bệ tay nắm với vít tay nắm (2)
5Bệ tay nắm với vít giá gắn (2)
Hình 9. Vít gắn phía sau
1Vít (2)
2Tay nắm
3Bệ tay nắm
Hình 10. Tay nắm
1Vít (4)
2Vòng đệm dẹt (4)
3Vòng đệm nhựa (4)
4Trượt nhựa (8)
5Vòng đệm nhựa (4)
6Vòng đệm tuỳ chỉnh (4)
7Giá lắp
8Tấm đỉnh
Hình 11. Phụ tùng Tấm trên
HOÀN THÀNH
1. Hình 2 Lắp yên xe (2) và yên sau (1). Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.