1. | Phủ một tấm che hoặc bạt lên bề mặt làm việc để bảo vệ phần bề mặt có sơn của túi yên. | |||||
2. | Thao1 đáy túi yên bên phải khỏi phương tiện theo hướng dẫn bảo dưỡng. Đặt phần ngoài của túi yên lên bề mặt làm việc đã được che phủ. | |||||
3. | Xem Hình 1 . Đặt tấm dưỡng 76000344 lên túi yên như hình (mặt úp xuống dưới). Đánh dấu vị trí lỗ là “dành riêng cho loa”. Lấy tấm dưỡng ra, dùng băng keo che điểm khoan lại để tranh làm bong tróc sơn rồi khoan lỗ có kích thước yêu cầu. Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 19 mm (0,75 in) LƯU Ý
| |||||
4. | Phủi mạt khoan và đóng nắp lại. |
Hình 1. Khoan lỗ ở thành phía trong túi yên (phía bên phải trên hình) | ||||
5. | Đặt túi yên sang một bên, lặp lại Bước 1-4 cho phía bên trái của túi yên. |
1. | Xem Hình 2 . Kiểm tra gioăng của loa (4) và kiểm tra xem có còn nguyên vẹn không. | |||||||||||
2. | Cầm loa cao tần (3) hướng về phía trước của túi yên, lắp loa (1) vào khoang ở phía trước của nắp túi yên (5). |
Hình 2. Hướng loa | ||||||||||
3. | Xem Hình 2 . Đưa 4 vít dài (2), từ trên xuống, qua mỗi lỗ gá lắp trên loa. Căn 4 vít với các lỗ gá lắp trong giỏ. Siết chặt. Mô-men: 1,4–1,7 N·m (12–15 in-lbs) | |||||||||||
4. | Lấy lưới loa phù hợp, 4 gioăng cao su và vít (mục 10) trong bộ loa. LƯU Ý Lưu ý lắp gioăng cao su vừa khít để tránh nước xâm nhập. | |||||||||||
5. | Xem Hình 3 . Đặt một gioăng cao su vào rãnh bao quanh mỗi lỗ lắp lưới trên nắp. | Hình 3. Gioăng cao su | ||||||||||
6. | Xem Hình 4 . Đặt lưới loa vào vị trí trên mặt loa. Kiểm tra xem vấu trên lưới đã được gắn vào khe trên rìa ngoài của nắp chưa. Giữ cố định lưới và mở nắp. Từ phía dưới của nắp túi yên, đưa vít qua các lỗ trên nắp vào tấm đệm gá lắp trên lưới. Siết vít. Mô-men: 1,4–1,7 N·m (12–15 in-lbs) | Hình 4. Vít lưới loa | ||||||||||
7. | Lặp lại Bước 1 đến 5 cho phía đối diện của nắp túi yên. |
1 | Dây thít cáp tại giỏ loa |
2 | Kẹp giữ dây |
3 | Dây thít cáp |
4 | Giắc nối loa |
5 | Bó dây loa túi yên |
8. | Xem Hình 6. Lắp vòng đệm từ bên ngoài túi yên, vòng qua ống dẫn với khoang dẫn vào bên trong túi. Dùng keo dán RTV để dán túi lại. |
Hình 6. Vòng đệm | ||||
9. | Đính nhãn ghi sức chứa của túi yên vào bên trong nắp. | |||||
10. | Lặp lại cho túi yên đối diện. |
1. |
Xem
Hình 9
và
Hình 7
.
Kiểm tra chốt của hai đoạn dài nằm về một đầu của bó dây loa phía sau. a. Tìm khoang lỗ cắm có dán nhãn “RH” và đi dây luồn bên dưới chốt khóa của túi yên, đằng sau giảm xóc, qua đường gió và đặt gần phần sau của túi yên phải. b. Dùng dây thít cáp, thắt bó dây gần giắc cắm vào lỗ nằm sau cùng trên giá đỡ vè. c. Tiếp tục dùng thêm dây thít cáp để cố định phần còn lại của bó dây vào các lỗ như hình vẽ. d. Buộc một dây thít cáp vòng quanh rãnh khung và chạy bó dây hướng về phía giữa của phương tiện. e. Lắp lại đối với bó dây bên hông trái. |
Hình 7. Đi dây bó dây loa phía sau | ||||||||
2. | Xem Hình 8 . Chạy các nhánh của bó dây về phía trước trên xe: a. Nối bó dây giắc vào bó dây của loa sau và chạy bó dây giắc về phía trước vào trong rãnh đặt dây. | Hình 8. Đi dây bó dây giắc loa phía sau |
3. | Chạy bó dây loa bên trong yếm dọc theo đường của bó dây nối về góc trên bên trái của yếm trong. | |
4. | Có bộ khuếch đại yếm: nối vào [313] đi ra từ cổng ra trên Bộ khuếch đại. Không có bộ khuếch đại yếm: nối vào [162] đi ra từ radio. Có 2 bộ khuếch đại (túi yên & yếm xe): nối túi RH vào [298], giắc nối túi LH được kem theo trong bộ sản phẩm bộ khuếch đại túi yên. | |
5. | Dùng dây thít cáp từ bộ sản phẩm để thít bó dây vào các dây gần đó. LƯU Ý Để tránh làm hỏng hệ thống âm thanh, hãy kiểm tra xem công tắc khóa điện đã ở vị trí TẮT hay chưa trước khi lắp cầu chì chính. | |
6. | Kiểm tra để đảm bảo rằng công tắc khóa điện đang ở vị trí TẮT. Xem hướng dẫn bảo dưỡng và làm theo hướng dẫn để lắp cầu chì chính. | |
7. | Kiểm tra điều khiển radio và loa để đảm bảo hoạt động tốt. | |
8. | Sau khi kiểm tra xong, tháo cầu chì chính và lắp nắp cho rãnh đặt dây, lắp bình nhiên liệu, ốp hông RH, yếm ngoài và kính chắn gió theo hướng dẫn bảo dưỡng. | |
CẢNH BÁO Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. Trong quá trình chạy xe, yên xe lỏng lẻo có thể dịch chuyển, khiến người lái mất khả năng kiểm soát xe, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00070b) | ||
9. | Xem hướng dẫn bảo dưỡng để biết cách lắp yên. |
Mặt hàng | Mô tả (Số lượng) | Số bộ phận | Lắp đặt khác | ||
---|---|---|---|---|---|
4 LOA KHÔNG CÓ BỘ KHUẾCH ĐẠI | 4 LOA CÓ BỘ KHUẾCH ĐẠI | CÓ 2 BỘ KHUẾCH ĐẠI | |||
1 | Bó dây, loa túi yên (trong túi yên) (2) | 69200741 | 2 | 2 | 1 |
2 | Bó dây, loa túi yên (trên túi yên) (1) | 69200742 | 1 | 1 | - |
3 | Móc giữ, dây thít cáp (12) | 69200342 | |||
4 | Dây thít cáp (12) | 10065 | |||
5 | Lưới, túi yên, LH (1) | 76000873 | |||
6 | Bó dây, giắc, loa (FLHX không có bộ khuếch đại) (1) | 69200489 | 1 | - | - |
7 | Cụm loa, túi yên (2) | 76000971 | |||
8 | Vòng đệm, cao su (8) | 10300066 | |||
9 | Vít, HI-LO 8-18 X .75 inch (lưới) (8) | 10200012 | |||
10 | Vít, HI-LO 8-18 X 1.75 inch (loa) (8) | 10200095 | |||
11 | Lưới, túi yên, RH (1) | 76000874 | |||
Chi tiết có trong bộ sản phẩm nhưng không hiển thị: | |||||
* | Tấm dưỡng khoan (1) | 76000344 | |||
* | Vong đệm, gioăng bó dây (2) | 12100167 | 2 | 2 | 1 |
Chi tiết có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm: | |||||
A | LH nắp túi yên | ||||
B | RH nắp túi yên |