Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
56000224, 56000225 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Gương, phải - Đen | 56000226 | ||
Gương, phải - Xám | 56000227 | ||||
2 | 1 | Gương, trái - Đen | 56000228 | ||
Gương, trái - Xám | 56000229 | ||||
3 | 1 | Đai ốc dài, phải | 10100149 | 12–14 N·m (9–10 ft-lbs) | |
4 | 1 | Đai ốc dài, trái | 10100150 | ||
5 | 1 | Kẹp, phải | 41700623 | Gương phải có ren bên trái | |
6 | 1 | Kẹp, trái | 36700236 | Gương trái có ren bên phải |
1. | Hình 2
Tháo gương thanh kết thúc
Thiết bị chính hãng (OE)
.
a. Tháo và bỏ các vít (1). b. Tháo và bỏ giá đỡ gương (2). | |||||
2. | Lắp nắp chụp đầu tay lái. Phần Yêu cầu lắp đặt | |||||
3. | Hình 3 Tháo vít (4) OE khỏi nửa kẹp trên ly hợp (3) và xi lanh chính phía trước. Giữ lại vít (4) để tái sử dụng. |
Hình 2. Gương gù tay lái |
1. | Hình 3 Nới lỏng đai ốc gương (2) và tháo gương. | |
2. | Giữ lại nắp chụp và gương kẹp nửa trên xe. |
1. | Hình 3 Lắp đặt nửa kẹp mới (3). | |
2. | Cố định điều khiển bằng tay khi cần thiết. | |
3. | Lắp vít (4). Không siết chặt hoàn toàn. a. Đặt vừa khít và siết chặt vít trên cùng (4). Mô-men: 7–9 N·m (62–80 in-lbs) b. Đặt vừa khít và siết chặt vít dưới cùng (4). Mô-men: 7–9 N·m (62–80 in-lbs) | |
4. | Lắp gương. a. Lắp đai ốc gương (2) lên thân gương cho đến khi khớp lỏng. b. Lắp lỏng gương (1) vào một nửa kẹp (3). c. Điều chỉnh vị trí thân gương (1). d. Siết chặt đai ốc gương (2) dựa vào một nửa kẹp (3). Cẩn thận không làm hỏng bề mặt lớp hoàn thiện đai ốc. Mô-men: 12–14 N·m (106–124 in-lbs) | |
5. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. |
1 | Gương |
2 | Đai ốc dài |
3 | Nửa kẹp |
4 | Vít (2) |
1. | Hình 3
Lắp gương.
a. Lắp đai ốc gương (2) lên thân gương cho đến khi khớp lỏng. b. Lắp lỏng gương (1) vào một nửa kẹp (3). c. Điều chỉnh vị trí thân gương (1). d. Siết chặt đai ốc gương (2) dựa vào một nửa kẹp (3). Cẩn thận không làm hỏng bề mặt lớp hoàn thiện đai ốc. Mô-men: 12–14 N·m (106–124 in-lbs) |