Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
68000340, 68000341, 68000342, 68000343 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
---|---|---|---|---|---|---|
68000340 | 1 | 2 | Đèn, phụ trợ | 68000335 | ||
68000341, 68000342 | 2 | 2 | Cụm kẹp | 68000337 | Chỉ dành cho cản động cơ 1,25 inch | |
3 | 2 | Giá chữ U | 68000351 | |||
4 | 2 | Giã chữ I | 68000350 | |||
5 | 1 | Bó dây, chính | 69202518 | |||
6 | 2 | Bó dây, dây nối | 69202566 | |||
7 | 1 | Khai thác, chuyển đổi gói | 69202584 | Các mẫu xe Touring 2014 trở về sau trừ FLTR | ||
Khai thác, chuyển đổi gói | 69202585 | Chỉ các mẫu xe Touring 2014 | ||||
8 | 8 | Đai cáp | 10006 | |||
9 | 2 | Vít, M8x1.25x60mm | Bộ dụng cụ 12600355 | |||
10 | 2 | Vít, M8x1.25x20mm | ||||
11 | 2 | Vít, M8x1.25x16mm | ||||
12 | 8 | Vòng đệm, dẹt, M8 | ||||
13 | 2 | Tấm chắn bảo vệ | Không bán rời | |||
14 | 2 | Vít, 1/4x20x1.5 (Bộ dụng cụ 68000341) | Bộ dụng cụ 12600356 | Các mẫu xe Touring 2014 trở về sau trừ FLTR | ||
Vít, 1/4x20x1.75 (Bộ dụng cụ 68000342) | Chỉ các mẫu xe Touring 2014 | |||||
15 | 2 | Vòng đệm (Bộ dụng cụ 68000341) | Các mẫu xe Touring 2014 trở về sau trừ FLTR | |||
Vòng đệm (Bộ dụng cụ 68000342) | Chỉ các mẫu xe Touring 2014 | |||||
16 | 2 | Vòng đệm, dẹt, M8 x 19 | ||||
17 | 2 | Vòng đệm, dẹt, M8 x 31 | ||||
68000343 | 2 | 2 | Cụm kẹp | 68000354 | Chỉ dành cho cản động cơ 21 inch | |
3 | 2 | Giá chữ U | 68000351 | |||
4 | 2 | Giã chữ I | 68000350 | |||
5 | 1 | Bó dây, chính | 69202518 | |||
6 | 2 | Bó dây, dây nối | 69202566 | |||
7 | 1 | Khai thác, chuyển đổi gói | 69202586 | RA1250 2021 trở về sau Chỉ RA1250S 2021-2023 Không được sử dụng trên RA1250S 2024. | ||
8 | 8 | Đai cáp | Không bán rời | |||
9 | 2 | Vít, M8x1.25x60mm | Bộ dụng cụ 12600355 | |||
10 | 2 | Vít, M8x1.25x20mm | ||||
11 | 2 | Vít, M8x1.25x16mm | ||||
12 | 8 | Vòng đệm, dẹt, M8 | ||||
13 | 2 | Tấm chắn bảo vệ | Không bán rời | |||
14 | 2 | Vít, M6x1x35mm | Bộ dụng cụ 12600356 | |||
16 | 2 | Vòng đệm, dẹt, M8 x 19 | ||||
17 | 2 | Vòng đệm, dẹt, M8 x 31 |
1 | TẮT |
2 | SƯƠNG MÙ |
3 | LÁI XE |
4 | OFF ROAD |
5 | Nút Off |
6 | Nút đèn sương mù |
7 | Nút đèn xe |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ghế (trừ RA1250S 2024). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo bình xăng (trừ RA1250S 2024). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Pan America (ngoại trừ 2024 RA1250S): Tháo hộp gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Pan America (2024 RA1250S): Tháo yếm. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Touring: Tháo nắp hộp xương sống. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 1 Tháo gói công tắc (7). a. Tháo vít. b. Tách nắp khỏi bệ. | |
2. | Tháo vít ra khỏi kẹp ly hợp trên xe. | |
3. | Hình 3 Lắp đặt đế gói công tắc (2) trên kẹp ly hợp. a. Bộ dụng cụ 68000341 và 68000342: Lắp đặt các miếng đệm (15) giữa đế gói công tắc và kẹp ly hợp. Hình 1 | |
4. | Lắp hờ vít (1). | |
5. | Điều chỉnh hướng của kẹp ly hợp. | |
6. | Siết chặt vít (1). Mô-men: 7–9 N·m (62–80 in-lbs) | |
7. | Lắp đặt nắp gói công tắc (3). a. Gắn vào vị trí bằng cách sử dụng các tab (4) ở phía bên trái nắp. b. Cố định bằng vít (5). | |
8. | Đi dây xuống tay lái về phía bó dây chính. a. Đảm bảo rằng bó dây không bị chèn ép trong chuyển động khóa phuộc. | |
9. | Dùng dây bó cáp để cố định bó dây vào tay lái. |
1 | Vít (2) |
2 | Đế gói công tắc |
3 | Nắp gói công tắc |
4 | Tab, ốp gói công tắc (2) |
5 | Vít |
1. | Hình 4 Lắp đặt giá chữ U (2) trên đèn phụ trợ (1). a. Lắp đặt vít (10) và hai vòng đệm dẹt (4). b. Siết vít hơi lỏng (10). | |
2. | Lắp đặt giá chữ I (3) vào giá chữ U (2). a. Lắp đặt vít (8), vòng đệm dẹt (4) và vòng đệm dẹt (9). b. Siết vít hơi lỏng (8). | |
3. | Hình 1 Lắp tấm chắn bảo vệ (13) trên cản bảo vệ động cơ. LƯU Ý Điều chỉnh vị trí kẹp sao cho đèn được đặt dưới thanh ngang. | |
4. | Hình 4 Lắp kẹp (6) vào giá chữ I (3). a. Lắp kẹp (6) trên tấm chắn bảo vệ. b. Lắp đặt vít (5), vòng đệm dẹt (4) và vòng đệm dẹt (7). c. Siết vít hơi lỏng (5). | |
5. | Lặp lại các bước 1-4 cho bên còn lại. |
1. | Hình 4 Lắp đặt giá chữ U (2) trên đèn phụ trợ (1). a. Lắp đặt vít (10) và hai vòng đệm dẹt (4). b. Siết vít hơi lỏng (10). | |
2. | Lắp đặt giá chữ I (3) vào giá chữ U (2). a. Lắp đặt vít (8), vòng đệm dẹt (4) và vòng đệm dẹt (9). b. Siết vít hơi lỏng (8). | |
3. | Hình 1 Lắp tấm chắn bảo vệ (13) trên cản bảo vệ động cơ. LƯU Ý Hình 5 Điều chỉnh vị trí kẹp sao cho đèn được đặt dưới thanh ngang và bên trong cản bảo vệ động cơ thẳng đứng. | |
4. | Lắp kẹp (6) vào giá chữ I (3). a. Lắp kẹp (6) trên tấm chắn bảo vệ. b. Lắp đặt vít (5), vòng đệm dẹt (4) và vòng đệm dẹt (7). c. Siết vít hơi lỏng (5). | |
5. | Lặp lại các bước 1-4 cho bên còn lại. |
1 | Đèn phụ trợ |
2 | Giá chữ U |
3 | Giã chữ I |
4 | Vòng đệm dẹt (M8) (4) |
5 | Vít (M8 x 20 mm) |
6 | Kẹp |
7 | Vòng đệm dẹt (M8 x 19) |
8 | Vít (M8 x 16 mm) |
9 | Vòng đệm dẹt (M8 x 31) |
10 | Vít (M8 x 60 mm) |
1 | Pan America |
2 | Touring |
1. | Hình 6 Tháo vít (1) và nắp xoay (2) khỏi bên phải và bên trái. | |
2. | Hình 7 Lắp bó dây chính. a. Bên trong khu vực khung, định tuyến đầu nối gói công tắc (6) về phía bên trái của đầu lái. b. Cố định bó dây chính (5) để bó dây ở chính giữa các nắp trục. | |
3. | Định tuyến và kết nối đầu nối gói giắc nối (6) với gói công tắc. a. Thực hiện giống như bó dây gốc của xe. b. Đảm bảo rằng bó dây không bị chèn ép trong chuyển động khóa phuộc. c. Dùng dây bó cáp để cố định bó dây. | |
4. | Định tuyến giắc nối (3) về phía bên trái của đầu lái. | |
5. | Định tuyến giắc nối (7) về phía bên phải của đầu lái. | |
6. | Hình 6 Lắp đặt nắp xoay (2) và vít (1). | |
7. | Hình 7 Lắp đặt dây nối. a. Bó dây nối bên trái: Kết nối đầu nối (2 & 3). b. Bó dây nối bên phải: Kết nối đầu nối (7 & 8). | |
8. | Định tuyến bó dây về phía đèn phụ trợ tương ứng. | |
9. | Kết nối bó dây nối với đèn phụ trợ. a. Đèn phụ trợ bên trái: Kết nối đầu nối (1). b. Đèn phụ trợ bên phải: Kết nối đầu nối (9). | |
10. | Cố định bó dây đèn phụ trợ bằng dây cáp. a. Kiểm tra chuyển động tự do của phuộc. b. Kiểm tra xem bó dây có bị chèn ép không. | |
11. | Hình 7 Định tuyến đầu nối bó dây PAC/P&A (4) về phía sau của xe. a. Thực hiện giống như bó dây xe chính OE dọc theo khung bên trái. b. Hãy đảm bảo rằng bó dây sẽ không bị chèn ép khi lắp đặt các bộ phận xe. | |
12. | Hình 8 Kết nối đầu nối PAC/P&A. a. Tháo nắp (2) khỏi đầu nối PAC/P&A (1). b. Hình 7 Kết nối PAC/P&A (4) với đầu nối PAC/P&A của xe. | |
13. | Dùng dây bó cáp để cố định bó dây PAC/P&A. a. Bó bất kỳ bó dây thừa nào dưới khu vực yên xe. |
1 | Vít |
2 | Nắp xoay |
1 | Giắc nối: Đèn phụ trợ bên trái |
2 | Giắc nối: Dây nối phụ trợ |
3 | Giắc nối: Đèn phụ trợ bên trái bó dây chính |
4 | Giắc nối: PAC/P&A |
5 | Trung tâm bó dây chính |
6 | Giắc nối: Gói công tắc |
7 | Giắc nối: Đèn phụ trợ bên phải bó dây chính |
8 | Giắc nối: Dây nối phụ trợ |
9 | Giắc nối: Đèn phụ trợ bên phải |
1 | Đầu nối PAC/P&A |
2 | Chụp |
1. | Lắp bó dây chính. | |
2. | Kết nối đầu nối PAC/P&A. a. Định tuyến đầu nối PAC/P&A (4) về phía đầu nối PAC/P&A của xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. b. Tháo nắp khỏi đầu nối PAC/P&A. c. Hình 7 Kết nối PAC/P&A (4) với đầu nối PAC/P&A của xe. | |
3. | Dùng dây bó cáp để cố định bó dây PAC/P&A. a. Hãy đảm bảo rằng bó dây sẽ không bị chèn ép khi lắp đặt các bộ phận xe. b. Bó bất kỳ độ dài bó dây bổ sung nào tại đế của khung xe. | |
4. | Hình 7 Định tuyến và kết nối gói đầu nối (6) với gói công tắc. a. Thực hiện giống như bó dây gốc của xe. b. Đảm bảo rằng bó dây không bị chèn ép trong chuyển động khóa phuộc. c. Dùng dây bó cáp để cố định bó dây. | |
5. | Định tuyến giắc nối (3) về phía bên trái của khung đầu lái. | |
6. | Định tuyến giắc nối (7) về phía bên phải của khung đầu lái. | |
7. | Hình 7 Lắp đặt dây nối. a. Bó dây nối bên trái: Kết nối đầu nối (2 & 3). b. Bó dây nối bên phải: Kết nối đầu nối (7 & 8). | |
8. | Định tuyến bó dây về phía đèn phụ trợ tương ứng. | |
9. | Kết nối bó dây nối với đèn phụ trợ. a. Đèn phụ trợ bên trái: Kết nối đầu nối (1). b. Đèn phụ trợ bên phải: Kết nối đầu nối (9). | |
10. | Cố định bó dây đèn phụ trợ bằng dây cáp. a. Kiểm tra chuyển động tự do của phuộc. b. Kiểm tra xem bó dây có bị chèn ép không. |
1. | Hình 9 Lắp bó dây đèn sương mù. a. Định tuyến bó dây vào vị trí. b. Kết nối các giắc nối (1,3). c. Lắp dây thít cáp (2) cố định dây nhảy (7,9) bằng cáp đèn xi nhan trước. d. Bó dây nhảy bên trái: Lắp dây thít cáp (4) cố định dây nhảy bên trái (7) vào cáp ly hợp (5). e. Lắp dây thít cáp (6) cố định dây nhảy bằng cáp đèn xi nhan trước. f. Lắp vòng đệm hãm nếu đã tháo rời. g. Lắp dây thít cáp (8). |
1 | Đầu nối bên phải |
2 | Dây thít cáp neo (2) |
3 | Đầu nối bên trái |
4 | Đai cáp |
5 | Cáp côn |
6 | Dây thít cáp (2) |
7 | Dây nhảy bên trái |
8 | Đai thít cáp và vòng đệm hãm (4) |
9 | Dây nhảy bên phải |
1. | Hình 10 Lắp giá lắp. a. Căn chỉnh vấu lắp (3) trên giá đỡ có khe trên cản bảo vệ động cơ. b. Lắp khung gắn (2). Siết chặt. Mô-men: 9,5–12,5 N·m (84–111 in-lbs) Đèn sương mù,
giá lắp, vít | |
2. | Lắp đặt đèn sương mù. a. Lắp đặt đèn sương mù (5) trong giá đỡ (6). b. Lắp vít điều chỉnh (1). Không siết chặt. c. Điều chỉnh đèn theo góc mong muốn. d. Siết chặt vít điều chỉnh (1). Mô-men: 21,5–26,5 N·m (190–235 in-lbs) Đèn sương mù,
vít điều chỉnh | |
3. | Giữ đèn sương mù và kết nối đầu nối (4). |
1 | Vít điều chỉnh |
2 | Vít lắp |
3 | Vấu |
4 | Giắc nối |
5 | Đèn sương mù |
6 | Giá đỡ |
1 | Sang trái |
2 | Lên trên |
3 | Menu |
4 | Sang phải |
5 | Trang chủ |
6 | Đi xuống |
7 | Bật tín hiệu/hủy |
8 | Còi |
9 | OK/nhập |
1. | Touring: Lắp đặt nắp hộp khung xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Pan America (ngoại trừ 2024 RA1250S): Lắp đặt hộp gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp bình xăng (trừ RA1250S 2024). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp yên xe (trừ RA1250S 2024). Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp yếm xe (2024 RA1250S). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | RA1250S 2024: Kích hoạt đèn sương mù. a. Đèn lái xe và đèn sương mù có thể được bật và tắt bằng menu IM. b. Chọn: Cài đặt c. Tìm đến: Tùy chỉnh chuyến đi | |
8. | Tiến hành căn chỉnh đèn xe. |
1. | Kiểm tra áp suất lốp. | |
2. | Điều chỉnh tải trước giảm xóc cho tải người lái và tải dự tính. | |
3. | Đổ đầy bình xăng hoặc bổ sung một lượng tương đương để cân bằng. | |
4. | Kiểm tra tình trạng căn chỉnh đèn pha xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Kiểm tra tình trạng cân chỉnh đèn phụ trợ. a. Bật động cơ của xe. b. Đảm bảo đèn pha của xe được đặt thành đèn cốt. c. Hình 12 Bật đèn cốt phụ trợ, căn chỉnh cả ba dầm. d. Bật đèn pha phụ trợ, căn chỉnh cả hai đèn với nhau. e. Đảm bảo đèn cốt phụ trợ vẫn được căn chỉnh với đèn pha cốt của xe. | |
6. | Sau khi hoàn tất căn chỉnh, siết chặt vít. a. Tất cả ngoại trừ RA1250S 2024: Mô-men: 27–30 N·m (20–22 ft-lbs) b. Chỉ dành cho RA1250S 2024: Mô-men: 21,5–26,5 N·m (16–20 ft-lbs) |
1 | Đèn lái xe |
2 | Đèn phụ trợ |
3 | Đèn cốt phụ trợ kèm đèn lái xe |