Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202082, 90202088 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Hộp bên bằng nhôm (đen) (phải) | 90202103 | ||
Hộp bên bằng nhôm (trong) (phải) | 90202083 | ||||
2 | 1 | Hộp bên bằng nhôm (đen) (trái) | 90202104 | ||
Hộp bên bằng nhôm (trong) (trái) | 90202084 | ||||
3 | 1 | Bộ khóa (2 chìa) | 90300164 | ||
4 | 2 | Snap-Fit | Không bán rời | ||
5 | 2 | Bộ giới hạn nắp | Không bán rời | ||
6 | 2 | Bạc lót nylon | Không bán rời | ||
7 | 4 | Vít | Không bán rời | ||
8 | 2 | Huy hiệu | 14101429 | ||
9 | 2 | Bộ chóa đèn (đỏ) | 67900205A | ||
10 | 1 | Nắp (trong) (phải) | 90202403 | ||
Nắp (đen) (phải) | 90202405 | ||||
11 | 1 | Nắp (trong) (trái) | 90202404 | ||
Nắp (đen) (trái) | 90202406 | ||||
12 | 2 | Bộ giới hạn nắp (bao gồm các chi tiết 4-7) | 90202407 | ||
13 | 4 | Bạc lót nylon | 90202340 | ||
14 | 1 | Vòng đệm (bên phải) | 90202505 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
15 | 1 | Vòng đệm (bên trái) | 90202506 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
16 | 2 | Ốp bản lề | 90202786 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
17 | 2 | Chốt nắp | 90202789 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
18 | 2 | Hạ bản lề | 90202790 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
19 | 2 | Chốt | 90202791 | Phụ tùng bảo dưỡng | |
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm. | |||||
A | 1 | Vít đầu tròn mặt bích | 9,5 N·m (7 ft-lbs) | ||
B | 1 | Giá đỡ chốt | |||
C | 1 | Đai ốc hãm | |||
D | 1 | Điểm tiếp giáp | |||
E | 1 | Vít đầu phẳng | 9,5 N·m (7 ft-lbs) |
1. | Hình 2 Kéo chốt (1) nắp (3) lên trên. | |
2. | Tháo chốt nắp khỏi thanh chốt (2). | |
3. | Mở nắp (3). |
1 | Chốt |
2 | Thanh chốt |
3 | Nắp |
1. | Hình 3 Chèn xi lanh khóa (1) vào chốt (2). | |
2. | Cố định xi lanh khóa bằng tấm kẹp (3). | |
3. | Tra chìa khoá (4) vào khóa xi lanh. | |
4. | Mở hoặc đóng khóa xi lanh. |
1 | Khóa xi lanh |
2 | Chốt |
3 | Tấm kẹp |
4 | Chìa khóa |
5 | Xoay 90° |
1. | Hình 4 Mở nắp. Gắn snap-fit (2) ở khung nắp. Siết chặt vít (1), siết bằng tay, hoàn toàn. Mô-men: 0,5 N·m (4 in-lbs) | |
2. | Gắn bộ giới hạn nắp (3) ở khung vỏ. Siết chặt vít, siết bằng tay, hoàn toàn. Nhấn nắp bộ giới hạn vào snap-fit. Mô-men: 0,5 N·m (4 in-lbs) | |
3. | Trước khi đóng nắp lần đầu tiên, bộ giới hạn nắp phải được nén. Trong khi đóng nắp, hãy đảm bảo rằng bộ giới hạn nắp không bị chèn ép giữa nắp và hộp. | |
4. | Để tháo nắp khỏi hộp, trước tiên hãy tháo nắp bộ giới hạn ra khỏi snap-fit. |
1 | Vít (2) |
2 | Snap-Fit (2) |
3 | Bộ giới hạn nắp (2) |
4 | Bạc lót nylon (2) |
1. | Hình 5 Nhấn vít nhả nhanh xuống cho đến khi khớp vào vị trí và nút bật ra. | |
2. | Tháo nắp ra khỏi hộp. | |
3. | Nhấn nút của vít nhả nhanh để khóa nắp đã thay thế tại chỗ. Hãy đảm bảo rằng vít nhả nhanh ở trên. |
1. | Hình 6 Lắp đặt bốn khe hở của đường ray lắp (1) vào điểm lắp (3) của hộc bên hông xe (2). Hơi nhấn hộc nhôm xuống dưới, cho đến khi nó tựa đúng cách vào hộc gắn bên hông xe (2). | |
2. | Đặt chốt (4) phía trên móc chốt (5). | |
3. | Đóng chốt (4) và kiểm tra phù hợp với hộc nhôm trên hộc gắn bên hông xe (2). | |
4. | Hình 7 Đảm bảo rằng các hộp bên được lắp đặt đúng. Đảm bảo các bộ phận song song với nhau. Nếu không khớp có thể điều chỉnh nếu cần thiết. |
1 | Ray lắp |
2 | Hộc bên hông xe |
3 | Điểm tiếp giáp |
4 | Chốt |
5 | Móc chốt |
1 | Giá đỡ chốt |
2 | Vít đầu tròn mặt bích |
1. | Hình 8 Nới lỏng sáu vít (2) ở phía trong hộc và tháo vít nhả nhanh (1). | |
2. | Nới lỏng vít (3). | |
3. | Nới lỏng kẹp một cách cẩn thận. | |
4. | Tháo vít nhả nhanh (1) và lò xo (4) khỏi tấm lắp (5). | |
5. | Làm sạch các bộ phận bằng nước sạch và để ráo nước. | |
6. | Lắp đặt các bộ phận theo thứ tự ngược lại. |
1 | Chốt nhả nhanh |
2 | Vít (6) |
3 | Vít |
4 | Lò xo |
5 | Tấm lắp |