Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90201973 | Kính bảo hộ, cần siết lực, mũi khoan (5 mm hoặc tương đương), mũi đột đấu |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Túi, phải | 90202128 | ||
2 | 1 | Túi. trái | 90202127 | ||
3 | 1 | Ổ khoá, không chìa (bao gồm các bộ phận 4-9, 17-19) | 90300167 | ||
4 | 1 | Cụm xi lanh | Không bán rời | ||
5 | 9 | Lò xo lẫy khoá | Không bán rời | ||
6 | 17 | Lẫy khoá | Không bán rời | ||
7 | 1 | Vít | Không bán rời | ||
8 | 1 | Đai ốc | Không bán rời | ||
9 | 1 | Dầu bôi trơn (không minh hoạ) | Không bán rời | Dầu bôi trơn Kluber:
| |
10 | 1 | Đèn phản quang | 67900205A | ||
1 | Giá lắp chóa đèn, bên phải | 90202278 | |||
1 | Giá lắp chóa đèn, bên trái | 90202132 | |||
1 | Tiêu bản choá đèn | Không bán rời | |||
11 | 1 | Nhãn cảnh báo | 14002719 | ||
12 | 1 | Bộ dụng cụ lưới | 90202134 | ||
13 | 1 | Bộ cụm chốt, bên trái | 90202129 | ||
1 | Bộ cụm chốt, bên phải | 90202130 | |||
14 | 1 | Giá lắp điểm thứ ba, bên trái | 90202136 | ||
1 | Giá lắp điểm thứ ba, bên phải | 90202137 | |||
15 | 1 | Bộ đệm lót | 53000852 | ||
16 | 1 | Bộ dây nắp | 90202131 | ||
17 | 1 | Vít | Không bán rời | Không sử dụng. Thải bỏ | |
18 | 1 | Vòng đệm | Không bán rời | Không sử dụng. Thải bỏ | |
19 | 1 | Vòng đệm khóa | Không bán rời | Không sử dụng. Thải bỏ | |
20 | 2 | Móc Bungee | 90202133 | ||
21 | 1 | Lẫy khóa chặn | Không bán rời |
1. | Hình 2 Tuân thủ tấm dưỡng khoan trên nắp. | |
2. | Dùng mũi đột đấu đánh dấu vị trí khoan. | |
3. | Khoan lỗ bằng cách sử dụng mũi khoan 5 mm hoặc tương đương. | |
4. | Tháo băng kéo khỏi giá gắn chóa đèn và lắp đặt bên trong nắp. | |
5. | Cố định giá gắn choá đèn (4) ở bên ngoài nắp với giá đỡ choá đèn bằng vít. Dùng tay siết chặt. | |
6. | Lắp chóa đèn (5). | |
7. | Lặp lại các bước với bên còn lại. |
1 | Vị trí tấm dưỡng khoan, nắp trong, bên trái được hiển thị |
2 | Vị trí tấm dưỡng khoan, nắp ngoài, bên phải được hiển thị |
3 | Tiêu bản choá đèn |
4 | Giá lắp chóa đèn |
5 | Đèn phản quang |
1. | Hình 3 Trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa xe, xác định độ sâu vết cắt tại mỗi trạm khoá. LƯU Ý Các trạm chính 1 và 2 không được sử dụng cho khóa túi yên. | |
2. | Viết các giá trị vào Bảng 3 . | |
3. | Bảng 3 Viết mã độ sâu khoá từ Hình 3 dựa trên độ sâu vết cắt đo được. LƯU Ý Mã chiều sâu vết cắt là chữ số thứ hai của mã bộ lật. a. Trạm 7,6,3: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #11-14. b. Trạm 8,5,4: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #21-24. | |
4. | Hình 5 Lắp vít (1) và đai ốc (2) vào cụm phụ xi lanh (4). a. Khía (3) trên đai ốc (2) phải trùng với mặt (A) của hình trụ. | |
5. | Hình 5 Tháo gioăng O (6) khỏi cụm xi lanh (4). | |
6. | Hình 6 Khi đã lắp chìa khóa, lắp cụm xi lanh vào khóa mở trên túi yên. a. Vết khía (2) trên đai ốc phải thẳng hàng với vị trí khóa "mở". | |
7. | Hình 6 Sử dụng chìa khóa, xoay theo chiều kim đồng hồ để nhả vị trí (3), chốt nhả (4) sẽ bật lên. | |
8. | Hình 6 Tháo xi lanh khóa cụm phụ và chìa khóa khỏi cụm khóa đang mở trên yên xe. | |
9. | Hình 6 Lắp đặt Gioăng chữ O (6) trên cụm xi lanh (4). | |
10. | Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem Hình 1, vào các lỗ tại các trạm 3,6 và 7 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh. | |
11. | Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1, #11-14 ở trạm 3,6 và 7 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . LƯU Ý Đặt một miếng băng dính hoặc giữ lò xo lẫy khoá đã lắp và các lẫy khoá bằng một ngón tay để giữ lò xo và lẫy khoá tại chỗ trước khi lắp lò xo và lẫy khoá ở phía đối diện của cụm phụ xi lanh. | |
12. | Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem Hình 1, vào các lỗ tại các trạm 4,5 và 8 ở bên (B) của cụm phụ xi lanh. | |
13. | Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1, #21-24 ở trạm 4,5 và 8 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . | |
14. | Hình 5 Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, lắp chìa khóa trong cụm phụ xi lanh đã lắp. | |
15. | Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác. LƯU Ý Khi phím được lắp đầy đủ, tất cả lẫy khoá nên được xả ra với đường kính ngoài của xi lanh. Lưu ý lẫy khoá không rút được. Nếu lẫy khoá cao trên mặt lò xo, thay thế bằng lẫy khoá có số cao hơn tiếp theo. Nếu lẫy khoá cao ở phía đối diện, thay thế bằng lẫy khoá có số thấp hơn tiếp theo. |
Trạm | Bên | Độ sâu đo được | Mã độ sâu | Lẫy khoá số |
---|---|---|---|---|
3 | A | 1__ | ||
4 | B | 2__ | ||
5 | B | 2__ | ||
6 | A | 1__ | ||
7 | A | 1__ | ||
8 | B | 2__ |
A | Trạm lẫy khoá |
1 | 15,55 mm (0,612 inch) |
2 | 14,45 mm (0,569 inch) |
3 | 12,35 mm (0,486 inch) |
4 | 11,25 mm (0,443 inch) |
5 | 9,15 mm (0,360 inch) |
6 | 8,05 mm (0,317 inch) |
7 | 5,95 mm (0,234 inch) |
8 | 4,85 mm (0,191 inch) |
B | Độ sâu vết cắt |
0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1 | |
0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2 | |
1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3 | |
2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4 |
1 | Vít |
2 | Đai ốc |
3 | Rãnh |
4 | Cụm phụ xi lanh |
5 | Lẫy khoá, đã lắp và xả |
6 | Gioăng chữ O |
7 | Chìa khóa |
1 | Bộ khóa |
2 | Rãnh |
3 | Vị trí nhả ổ khoá |
4 | Nhả chốt |
1. | Xem Hình 5. Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, rút chìa khóa khỏi cụm phụ xi lanh. | |
2. | Lắp đặt lò xo lẫy khoa (5) và lẫy khóa chặn (21), xem Hình 1, trong trạm lẫy khóa chặn (9). | |
3. | Lắp chìa khóa, điều này sẽ giúp cố định tất cả các lẫy khóa. | |
4. | Bôi một lớp mỡ bôi trơn đều xung quanh đường kính ngoài của khu vực lẫy khoá. | |
5. | Xem Hình 6. Lắp khóa xi lanh khóa đã được lắp ráp hoàn chỉnh vào khóa mở trên túi yên. a. Vết khía (2) trên đai ốc phải thẳng hàng với vị trí khóa "vị trí nhả". b. Nhấn mạnh cho đến khi lẫy khóa chặn khớp vào vị trí. | |
6. | Hình 8 Sau khi lắp đặt ổ khoá, chìa khóa có thể được tháo ở vị trí 1 hoặc 2. | |
7. | Hình 7 Lắp điểm gắn phía trước (1) trên bảo vệ gót chân người ngồi sau (2). | |
8. | Hình 7 Chèn móc (3) vào bệ để tay người ngồi sau (4). | |
9. | Hình 7 Đóng kẹp túi yên (5) để khóa túi yên xe với bệ để tay người ngồi sau (4). |
1 | Điểm lắp phía trước |
2 | Bảo vệ gót chân người ngồi sau |
3 | Móc, túi yên (2) |
4 | Bệ để tay người ngồi sau |
5 | Kẹp, túi yên |
1 | Vị trí khóa |
2 | Vị trí mở |
3 | Vị trí nhả |