Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
53000751 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Nắp | Không bán rời | ||
Đế | Không bán rời | ||||
2 | 1 | Bộ đệm tựa lưng | 52300680 | ||
3 | 1 | Ổ khoá, không chìa (Bao gồm các chi tiết 4-9, 17, 18, 21) | 90300167 | ||
4 | 1 | Cụm phụ xi lanh | Không bán rời | ||
5 | 9 | Lò xo lẫy khoá | Không bán rời | ||
6 | 17 | Lẫy khoá | Không bán rời | ||
7 | 1 | Vít | Không bán rời | ||
8 | 1 | Đai ốc | Không bán rời | ||
9 | 1 | Dầu bôi trơn (không minh hoạ) | Không bán rời | Dầu bôi trơn Kluber:
| |
10 | 1 | Bộ gắn | 53000812 | ||
11 | 1 | Bộ chốt | 53000851 | ||
12 | 1 | Bộ đệm lót | 53000852 | ||
13 | 1 | Nhãn, cảnh báo | 14002719 | ||
14 | 1 | Bộ dụng cụ khóa xi lanh (bao gồm các chi tiết 15, 16, 19, 20) | Không bán rời | ||
15 | 1 | Ốp | Không bán rời | ||
16 | 1 | Lò xo khoá | Không bán rời | ||
17 | 1 | Vít | Không bán rời | ||
18 | 1 | Vòng đệm | Không bán rời | ||
19 | 1 | Nắp nhựa | Không bán rời | ||
20 | 1 | Vít, nắp nhựa | Không bán rời | ||
21 | 1 | Vòng đệm khóa | Không bán rời | ||
22 | 1 | Lẫy khóa chặn | Không bán rời | Không bắt buộc đối với bộ khóa hộp trên xe |
1. | Hình 2 Mở cốp trên và xác định vị trí ổ khoá. a. Kéo vấu màu đỏ (1) để nhả tay nắm (2). b. Kéo cần gạt (3) bên dưới tay cầm để mở nắp. | |
2. | Hình 3 Trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa xe, xác định độ sâu vết cắt tại mỗi trạm khoá. LƯU Ý Các trạm chính 1 và 2 không được sử dụng cho khóa thùng trên xe. | |
3. | Viết các giá trị vào Bảng 3 . | |
4. | Bảng 3 Viết mã độ sâu khoá từ Hình 3 dựa trên độ sâu vết cắt đo được. LƯU Ý Mã chiều sâu vết cắt là chữ số thứ hai của mã bộ lật. a. Trạm 7,6,3: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #11-14. b. Trạm 8,5,4: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #21-24. | |
5. | Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 3,6 và 7 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh. | |
6. | Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #11-14 ở trạm 3,6 và 7 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . LƯU Ý Đặt một miếng băng dính hoặc giữ lò xo lẫy khoá đã lắp và các lẫy khoá bằng một ngón tay để giữ lò xo và lẫy khoá tại chỗ trước khi lắp lò xo và lẫy khoá ở phía đối diện của cụm phụ xi lanh. | |
7. | Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 4,5 và 8 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh. | |
8. | Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #21-24 ở trạm 4,5 và 8 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 . | |
9. | Hình 5 Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, lắp chìa khóa trong cụm phụ xi lanh đã lắp. | |
10. | Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác. LƯU Ý Khi phím được lắp đầy đủ, tất cả lẫy khoá nên được xả ra với đường kính ngoài của xi lanh. Lưu ý lẫy khoá không rút được. Nếu lẫy khoá cao trên mặt lò xo, thay thế bằng lẫy khoá có số cao hơn tiếp theo. Nếu lẫy khoá cao ở phía đối diện, thay thế bằng lẫy khoá có số thấp hơn tiếp theo. | |
11. | Bôi một lớp mỡ bôi trơn đều xung quanh đường kính ngoài của khu vực lẫy khoá. |
Trạm | Bên | Độ sâu đo được | Mã độ sâu | Lẫy khoá số |
---|---|---|---|---|
3 | A | 1__ | ||
4 | B | 2__ | ||
5 | B | 2__ | ||
6 | A | 1__ | ||
7 | A | 1__ | ||
8 | B | 2__ |
1 | Vấu màu đỏ |
2 | Điều khiển |
3 | Cần |
A | Trạm lẫy khoá |
1 | 15,55 mm (0,612 inch) |
2 | 14,45 mm (0,569 inch) |
3 | 12,35 mm (0,486 inch) |
4 | 11,25 mm (0,443 inch) |
5 | 9,15 mm (0,360 inch) |
6 | 8,05 mm (0,317 inch) |
7 | 5,95 mm (0,234 inch) |
8 | 4,85 mm (0,191 inch) |
B | Độ sâu vết cắt |
0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1 | |
0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2 | |
1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3 | |
2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4 |
1 | Vít |
2 | Vòng đệm khóa |
3 | Vòng đệm |
4 | Khóa cụm phụ xi lanh |
5 | Lẫy khoá, đã lắp và xả |
6 | Gioăng chữ O |
7 | Chìa khóa |
1. | Hình 8 Cố định rô to, gắn vào vị trí nhả. | |
2. | Hình 9 Lắp vỏ (2) và khóa lò xo (3) trên xi lanh khóa (1). a. Hình 7 Căn chỉnh ba khe (2) trên vỏ với ba răng (3) trên cần nhả. | |
3. | Hình 8 Lắp đặt cụm khóa. a. Căn giữ bộ đảo chiều hãm (1) để nhả vị trí (2). b. Vấu hình vuông trên bộ khóa phải khớp với lỗ mở hình vuông trên rô to (3). c. Giữ cố định bằng tay. | |
4. | Hình 9 Lắp gioăng (4), vòng đệm khóa (6) và vít (5). Dùng tay siết chặt. | |
5. | Kiểm tra xoay và chức năng của xi lanh khóa. | |
6. | Hình 10 Lắp đặt nắp (2) và vít (1). Dùng tay siết chặt. | |
7. | Hình 12 Tháo vấu màu đỏ (1). | |
8. | Hình 11 Sau khi lắp đặt ổ khoá, chìa khóa có thể được tháo ở vị trí 1 hoặc 2. |
1 | Rô to |
1 | Rô to |
2 | Khe cắm vỏ |
3 | Răng |
1 | Khóa xi lanh |
2 | Ốp |
3 | Lò xo khoá |
4 | Vòng đệm |
5 | Vít, khóa xi lanh |
6 | Vòng đệm khóa |
1 | Vít, nắp nhựa |
2 | Nắp, bên trong |
1 | Vị trí khóa |
2 | Vị trí mở |
3 | Vị trí nhả |
1 | Vấu màu đỏ |
2 | Bộ khóa |
1. | Hình 13 Lắp đặt bộ lắp vào giá lắp. a. Lắp chốt (3) bằng ba vít (2) ở phía trước giá lắp (1). Siết chặt. Mô-men: 5,4–6,6 N·m (48–58 in-lbs) b. Lắp đặt móc (4) bằng vít (5) vào phía sau của giá gắn (1). Siết chặt. Mô-men: 5,4–6,6 N·m (48–58 in-lbs) | |
2. | Căn giữa cốp trên trên giá gắn. | |
3. | Xem Hình 13 và Hình 14 . Trượt chốt trước cốp trên (3), đá xuống cho đến khi khớp với móc phía sau (4). |
1 | Giá lắp |
2 | Vít (3) |
3 | Chốt |
4 | Móc |
5 | Vít (2) |