CỐP TRÊN CÓ THỂ THÁO RỜI
941000972021-08-24
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
53000751
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Cốp trên có thể tháo rời
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ Cốp trên có thể tháo rời
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Nắp
Không bán rời
Đế
Không bán rời
2
1
Bộ đệm tựa lưng
52300680
3
1
Ổ khoá, không chìa (Bao gồm các chi tiết 4-9, 17, 18, 21)
90300167
4
1
Cụm phụ xi lanh
Không bán rời
5
9
Lò xo lẫy khoá
Không bán rời
6
17
Lẫy khoá
Không bán rời
7
1
Vít
Không bán rời
8
1
Đai ốc
Không bán rời
9
1
Dầu bôi trơn (không minh hoạ)
Không bán rời
Dầu bôi trơn Kluber:
  • CENTOPLEX 1 DL 1 cc/1 mL/0.03 oz
  • Tuân thủ nghiêm túc quy định vệ sinh công nghiệp
  • Rửa tay sau khi xử lý
  • Tránh chạm vào ánh mắt
  • Bản chất hóa học: Dầu khoáng, xà phòng canxi lithium
10
1
Bộ gắn
53000812
11
1
Bộ chốt
53000851
12
1
Bộ đệm lót
53000852
13
1
Nhãn, cảnh báo
14002719
14
1
Bộ dụng cụ khóa xi lanh (bao gồm các chi tiết 15, 16, 19, 20)
Không bán rời
15
1
Ốp
Không bán rời
16
1
Lò xo khoá
Không bán rời
17
1
Vít
Không bán rời
18
1
Vòng đệm
Không bán rời
19
1
Nắp nhựa
Không bán rời
20
1
Vít, nắp nhựa
Không bán rời
21
1
Vòng đệm khóa
Không bán rời
22
1
Lẫy khóa chặn
Không bán rời
Không bắt buộc đối với bộ khóa hộp trên xe
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
CẢNH BÁO
Xem phần PHỤ KIỆN VÀ HÀNG HÓA trong phần AN TOÀN LÀ TRÊN HẾT trong sách hướng dẫn dành cho chủ sở hữu của bạn. Việc lắp đặt phụ kiện hay chất tải không đúng cách có thể làm hỏng các bộ phận và gây ảnh hưởng xấu đến độ ổn định, khả năng xử lý và hiệu suất, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00021c)
  • Không đựng quá 22 lbs (10 kg) tổng trọng lượng và vật đính kèm.
  • Định kỳ kiểm tra lại mức tải.
CẢNH BÁO
Không vượt quá Định mức tổng trọng lượng xe (GVWR) hoặc Định mức tổng tải trọng trục xe (GAWR) của mô tô. Nếu vượt quá các định mức trọng lượng này, các bộ phận có thể bị hỏng và gây ảnh hưởng xấu đến độ ổn định, khả năng xử lý và hiệu suất, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00016f)
Yêu cầu lắp đặt
Mua riêng Bộ lắp đặt (Mã phụ tùng 53000800).
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00308b)
LẮP ĐẶT
Cài đặt Khoá bằng chìa khoá
1. Hình 2 Mở cốp trên và xác định vị trí ổ khoá.
a. Kéo vấu màu đỏ (1) để nhả tay nắm (2).
b. Kéo cần gạt (3) bên dưới tay cầm để mở nắp.
2. Hình 3 Trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa xe, xác định độ sâu vết cắt tại mỗi trạm khoá.
LƯU Ý
Các trạm chính 1 và 2 không được sử dụng cho khóa thùng trên xe.
3. Viết các giá trị vào Bảng 3 .
4. Bảng 3 Viết mã độ sâu khoá từ Hình 3 dựa trên độ sâu vết cắt đo được.
LƯU Ý
Mã chiều sâu vết cắt là chữ số thứ hai của mã bộ lật.
a. Trạm 7,6,3: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #11-14.
b. Trạm 8,5,4: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #21-24.
5. Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 3,6 và 7 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh.
6. Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #11-14 ở trạm 3,6 và 7 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 .
LƯU Ý
Đặt một miếng băng dính hoặc giữ lò xo lẫy khoá đã lắp và các lẫy khoá bằng một ngón tay để giữ lò xo và lẫy khoá tại chỗ trước khi lắp lò xo và lẫy khoá ở phía đối diện của cụm phụ xi lanh.
7. Hình 4 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 4,5 và 8 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh.
8. Hình 4 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #21-24 ở trạm 4,5 và 8 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 .
9. Hình 5 Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, lắp chìa khóa trong cụm phụ xi lanh đã lắp.
10. Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác.
LƯU Ý
Khi phím được lắp đầy đủ, tất cả lẫy khoá nên được xả ra với đường kính ngoài của xi lanh. Lưu ý lẫy khoá không rút được. Nếu lẫy khoá cao trên mặt lò xo, thay thế bằng lẫy khoá có số cao hơn tiếp theo. Nếu lẫy khoá cao ở phía đối diện, thay thế bằng lẫy khoá có số thấp hơn tiếp theo.
11. Bôi một lớp mỡ bôi trơn đều xung quanh đường kính ngoài của khu vực lẫy khoá.
Bảng 3. Hướng dẫn Khoá bằng chìa khoá
Trạm
Bên
Độ sâu đo được
Mã độ sâu
Lẫy khoá số
3
A
1__
4
B
2__
5
B
2__
6
A
1__
7
A
1__
8
B
2__
1Vấu màu đỏ
2Điều khiển
3Cần
Hình 2. Mở Cốp trên
ATrạm lẫy khoá
115,55 mm (0,612 inch)
214,45 mm (0,569 inch)
312,35 mm (0,486 inch)
411,25 mm (0,443 inch)
59,15 mm (0,360 inch)
68,05 mm (0,317 inch)
75,95 mm (0,234 inch)
84,85 mm (0,191 inch)
BĐộ sâu vết cắt
0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1
0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2
1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3
2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4
Hình 3. Sơ đồ Mã Khóa
Hình 4. Lò xo và Lẫy khoá Cài đặt địa điểm (Điển hình)
1Vít
2Vòng đệm khóa
3Vòng đệm
4Khóa cụm phụ xi lanh
5Lẫy khoá, đã lắp và xả
6Gioăng chữ O
7Chìa khóa
Hình 5. Ổ khoá đã lắp
Lắp đặt khoá và cốp trên
1. Hình 8 Cố định rô to, gắn vào vị trí nhả.
a. Hình 6 Kéo đòn bẩy nhả để tiếp cận rô to (1).
b. Hình 7 Định vị rôto (1) bằng tay.
2. Hình 9 Lắp vỏ (2) và khóa lò xo (3) trên xi lanh khóa (1).
a. Hình 7 Căn chỉnh ba khe (2) trên vỏ với ba răng (3) trên cần nhả.
3. Hình 8 Lắp đặt cụm khóa.
a. Căn giữ bộ đảo chiều hãm (1) để nhả vị trí (2).
b. Vấu hình vuông trên bộ khóa phải khớp với lỗ mở hình vuông trên rô to (3).
c. Giữ cố định bằng tay.
4. Hình 9 Lắp gioăng (4), vòng đệm khóa (6) và vít (5). Dùng tay siết chặt.
5. Kiểm tra xoay và chức năng của xi lanh khóa.
6. Hình 10 Lắp đặt nắp (2) và vít (1). Dùng tay siết chặt.
7. Hình 12 Tháo vấu màu đỏ (1).
8. Hình 11 Sau khi lắp đặt ổ khoá, chìa khóa có thể được tháo ở vị trí 1 hoặc 2.
1Rô to
Hình 6. Tiếp cận rô to
1Rô to
2Khe cắm vỏ
3Răng
Hình 7. Ốp
Hình 8. Bộ đảo chiều nhả - Vị trí nhả
1Khóa xi lanh
2Ốp
3Lò xo khoá
4Vòng đệm
5Vít, khóa xi lanh
6Vòng đệm khóa
Hình 9. Lắp đặt ổ khoá vào cốp trên
1Vít, nắp nhựa
2Nắp, bên trong
Hình 10. Lắp đặt nắp bên trong
1Vị trí khóa
2Vị trí mở
3Vị trí nhả
Hình 11. Vị trí Khoá (điển hình)
1Vấu màu đỏ
2Bộ khóa
Hình 12. Điều khiển cốp trên
Lắp cốp trên
1. Hình 13 Lắp đặt bộ lắp vào giá lắp.
a. Lắp chốt (3) bằng ba vít (2) ở phía trước giá lắp (1). Siết chặt.
Mô-men: 5,4–6,6 N·m (48–58 in-lbs)
b. Lắp đặt móc (4) bằng vít (5) vào phía sau của giá gắn (1). Siết chặt.
Mô-men: 5,4–6,6 N·m (48–58 in-lbs)
2. Căn giữa cốp trên trên giá gắn.
3. Xem Hình 13Hình 14 . Trượt chốt trước cốp trên (3), đá xuống cho đến khi khớp với móc phía sau (4).
1Giá lắp
2Vít (3)
3Chốt
4Móc
5Vít (2)
Hình 13. Bộ gắn (53000812)
Hình 14. Lắp đặt cốp trên
VỊ TRÍ KHÓA
  1. Vị trí Đóng: cốp bị khóa.
  2. Vị trí Mở: cốp được mở khóa.
    1. Mở cốp: đẩy xuống trên xi lanh khóa.
    2. Tay nắm chính sẽ bật lên.
    3. Kéo cần gạt bên dưới tay nắm để mở nắp.
  3. Vị trí nhả: mở cần nhả.
  4. Nhả cốp khỏi xe.
    1. Xoay khoá đến vị trí nhả.
    2. Đẩy xuống trên xi lanh khóa.
    3. Tay nắm chính sẽ bật lên.
    4. Kéo cần nhả, nâng cốp và tháo rời khỏi xe.
LƯU Ý
Trước khi lái xe, hãy đảm bảo rằng cốp trên hoàn toàn được cố định với tấm gắn tấm và tay nắm được đóng lại, tuôn ra với cốp.
Đoạn phim quy trình thực hiện bổ sung
CẢNH BÁO
Luôn luôn tham khảo quy trình bảo dưỡng phù hợp trước khi thực hiện. Mục đích của video này là bổ trợ, chứ không phải để thay thế, quy trình bảo dưỡng đã lập thành văn bản. Thực hiện các quy trình bảo dưỡng khi chưa được đào tạo, không có công cụ, thiết bị và hướng dẫn phù hợp có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích cho bạn hoặc người khác. Việc này cũng có thể làm hỏng xe hoặc làm cho xe không hoạt động được bình thường. (10406a)
Đoạn phim này là phần bổ sung của quy trình được nhắc đến trong tài liệu. Video này chỉ có thể được xem qua Cổng thông tin dịch vụ (SIP) .