Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
52100065 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Vít, lục giác có gờ | 3901 | ||
2 | 1 | Khung đỡ quai nắm bên phải | Không bán rời | ||
3 | 2 | Giảm chấn yên xe | 54395-10 | ||
4 | 2 | Vòng đệm | 6703 | ||
5 | 1 | Khung đỡ quai nắm bên trái | Không bán rời | ||
6 | 1 | Đai cáp | 10039 | ||
7 | 2 | Đai ốc mặt bích lớn | 7499 | ||
8 | 2 | Gioăng nilông chống tuột | 7434 | ||
9 | 3 | Giàn vít không gỉ | 2952A | ||
10 | 1 | Cụm đai ốc yên về xe | 59768-97 | Không hiển thị |
1. | Tháo các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Các mẫu xe có tựa lưng cho người ngồi sau: Hình 2 Tháo quai nắm yên. a. Tháo các loại đai ốc (4) và vòng đệm (2). b. Tháo quai nắm yên (1) khỏi đinh tán (3). |
1 | Đai yên |
2 | Gioăng (2) |
3 | Gu rông (2) |
4 | Đai ốc (2) |
1. | Hình 3 Trượt đai ốc hãm mới (2) lên dây đai cáp. | |
2. | Chèn vào lỗ vè xe và giữ bằng đai cáp. | |
3. | Căn chỉnh vấu lắp (3) trên đai ốc hãm và giữ đai ốc vừa khít với mặt dưới của vè xe sau. Căn chỉnh và lắp đặt vòng đệm hãm (4). | |
4. | Tháo dây cáp. |
1 | Vè xe sau |
2 | Đai ốc hãm |
3 | Vấu |
4 | Vòng đệm hãm |
1. | Hình 4 Lắp giảm xóc yên xe (3) vào mỗi thanh ray khung trên (4). | |
2. | Cố định bằng dây buộc (5). Siết chặt. Mô-men: 43,4–48,8 N·m (32–36 ft-lbs) Dây buộc cản xe |
1 | Vít |
2 | Yên xe |
3 | Cản yên xe (2) |
4 | Lỗ khung lắp (2) |
5 | Vít (2) |
6 | Vòng đệm phẳng (2) |
7 | Vòng đệm hãm (2) |
8 | Vít (2) |
9 | Vít (2) |
10 | Khung lắp quai nắm yên xe (2) |
11 | Đai yên |
12 | Vòng đệm |
1. | Hình 4 Lắp giá đỡ quai nắm yên. a. Cố định giá đỡ quai nắm (10). b. Lắp đặt vít (9). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (48–72 in-lbs) Vít khung lắp quai nắm | |
2. | Đặt yên xe (1) vào vị trí. | |
3. | Giữ phía sau yên trên vè xe. Chiều dài/Kích thước/Khoảng cách: 76,2 mm (3 in) a. Đẩy phần đầu yên xuống dưới và về phía trước cho đến khi lưỡi đai khớp vào khe. | |
4. | Gài phần cuối của quai nắm (4) vào khe. a. Lắp vít quai nắm yên xe (8), vòng đệm khóa (7) và vòng đệm (6). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (48–72 in-lbs) Vít đai yên | |
5. | Cố định yên vào vè xe bằng vít yên xe (1) và vòng đệm (12). Siết chặt. Mô-men: 5,4–8,1 N·m (48–72 in-lbs) Vít lắp yên | |
6. | Kéo yên xe lên để kiểm tra đảm bảo yên được lắp chắc chắn. |
1. | Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |