Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
52300705 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Loctite 243, chất tẩy rửa PJ1 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Bộ lắp ba ga thùng xe, màu đen | 52300704 | ||
2 | 2 | Vít, màu đen | 10201091 | 15–18,3 N·m (11,1–13,5 ft-lbs) |
1. | Hình 2 Tháo và loại bỏ Thiết bị chính hãng (OE) các vít chống vè xe sau (1). | |
2. | Làm sạch vật liệu đi ren từ các lỗ ren. a. Sử dụng lược ren để làm sạch lỗ ren. b. Dùng dung dịch vệ sinh PJ1 hoặc tương đương để loại bỏ tất cả dấu vết của dầu và chất bẩn khỏi đường ren.CHẤT TẨY RỬA SIÊU SẠCH PJ1 (99878-87TA) c. Thổi khí nén áp suất thấp để làm sạch tất cả lỗ có ren. |
1 | Vít (2) |
1. | Hình 3 Tra keo khóa ren vào vít (2).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
2. | Lắp điểm tiếp giáp (1). a. Xoay điểm tiếp giáp sao cho chữ T nằm ở trên và dưới. | |
3. | Lắp vít (2). Dùng tay vặn chặt. | |
4. | Lặp lại quy trình cho bên trái. | |
5. | Kiểm tra phụ kiện phù hợp. | |
6. | Điều chỉnh điểm tiếp giáp. |
1 | Điểm tiếp giáp |
2 | Vít |
1. | Tháo phụ kiện. | |
2. | Hình 4 Để điều chỉnh, xoay (3) từng nấc nhỏ sao cho chữ "T" (1) không còn nằm ở trên và gần đến hai vị trí (2). | |
3. | Tại mỗi nấc tăng, dùng phụ kiện để kiểm tra độ chặt. | |
4. | Tiếp tục xoay từng nấc nhỏ và kiểm tra cho đến khi đạt độ chặt mong muốn. Vị trí có đột chặt cao nhất khả dĩ là khi chữ “T” đến vị trí (2). | |
5. | Hình 3 Vặn chặt vít của điểm tiếp giáp (2). Mô-men: 15–18,3 N·m (11,1–13,5 ft-lbs) | |
6. | Lắp đặt phụ kiện. |
1 | Điểm có độ chặt thấp nhất (Vị trí chữ T) |
2 | Điểm có độ chặt cao nhất (Vị trí chữ T) |
3 | Hướng quay khả dĩ |
1. | Ghi lại vị trí hiện tại của vị trí chữ "T" của mỗi điểm tiếp giáp. | |
2. | Tháo vít khỏi điểm tiếp giáp. | |
3. | Tẩy keo khóa ren khỏi vít điểm tiếp giáp và ren lỗ vít. | |
4. | Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của từng vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
5. | Lắp điểm tiếp giáp và vít. Dùng tay vặn chặt. | |
6. | Hình 4 Nếu chữ "T" chưa ở vị trí có đột chặt cao nhất (2), xoay nhẹ điểm tiếp giáp, di chuyển chữ "T" về hướng (2) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt tại mỗi vị trí. | |
7. | Vặn chặt vít của điểm tiếp giáp. | |
8. | Nếu chữ "T" của điểm tiếp giáp đã vào vị trí (2): a. Tháo vít khỏi các điểm tiếp giáp phía sau. b. Xoay mỗi điểm tiếp giáp cho đến khi chữ "T" nằm ở phía đối diện đạt đến vị trí có độ chặt thấp nhất (1). c. Tẩy keo khóa ren khỏi vít điểm tiếp giáp và ren lỗ vít. d. Cho 2 hoặc 3 giọt keo khóa ren vào ren của từng vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) e. Lắp điểm tiếp giáp và vít. Dùng tay vặn chặt. f. Kiểm tra phụ kiện tại mỗi điểm tiếp giáp, xoay "T" về phía (2) cho đến khi phụ kiện được vặn chặt ở mỗi vị trí. g. Cố định vít của điểm tiếp giáp. Siết chặt. | |
9. | Nếu đã điều chỉnh nhiều lần mà phụ kiện vẫn bị rung lắc hoặc lỏng lẻo, hãy thay thế các điểm tiếp giáp. |