BỘ ĐIỀU KHIỂN PHÍA TRƯỚC
941002172022-03-08
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
50502205
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Bắt buộc lắp đặt tại đại lý và DTII
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ điều khiển phía trước bên trái
Hình 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ điều khiển phía trước bên phải
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ điều khiển phía trước bên trái
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Vít, M8
10201009
2
1
Vòng đệm, tùy chỉnh
10600060
3
1
Cần sang số
33600285
4
1
Cục gù gác chân
50501135
5
2
Vít, đầu tròn mặt bích, M8 Torx™
10200792
6
1
Giá gắn khung đỡ gác chân
50502221
7
1
Giá gắn gác chân
50502203
8
1
Đai ốc mặt bích, M8
10100132
9
1
Đệm
12400209
10
1
Vít, đầu tròn, M8
10200929
11
2
Vít, đầu tròn, M8
10200929
12
1
Vít, lục giác chìm
3709M
13
1
Cần sang số
33900169
14
1
Vít, đầu tròn, M8 Torx™
10200712
15
1
Thanh trục khuỷu cần số
33600377
Bảng 3. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ điều khiển phía trước bên phải
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Cụm giá gắn gác chân
50502200
2
1
Giá gắn bình chứa
41600361
3
1
Đai ốc
10100018A
4
1
Vít, đầu tròn, M6
10200935
5
1
Vít, đầu tròn,M8 Torx™
10200792
6
1
Kẹp (đường ống phanh)
10800208
7
1
Vít, đầu tròn, M6
10200935
8
1
Đường ống phanh, EHCU đến xi lanh chính phía sau
41800855
9
1
Bu-lông rỗng
41750-06B
10
4
Gioăng, đường ống phanh
41751-06A
11
1
Xi lanh chính/bình dầu, phanh sau
41701112
Bao gồm ống và kẹp lò xo
12
1
Bàn đạp phanh
50600501
13
1
Cục gù gác chân
50501135
14
1
Vít, đầu tròn, M8
10200931
15
1
Vòng đệm, tùy chỉnh
10600060
16
1
Vít, M8
10201009
17
1
Đai ốc mặt bích
10100132
18
3
Vít, đầu tròn, M8
10200929
19
3
Đệm
12400210
20
3
Đai ốc
10100018A
21
1
Giá đỡ đường ống phanh
41600360
22
1
Kẹp, đai
41600359
23
1
Kẹp, khóa đôi
10800191
24
3
Vít, đầu tròn
10200934
25
1
Vòng đệm, giữ lại
12100115
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
Các phụ kiện này có bán tại đại lý Harley-Davidson ở địa phương bạn:
Khuyến khích việc lắp đặt được thực hiện bởi một kỹ thuật viên tại đại lý Harley-Davidson.
CHUẨN BỊ
1. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo và loại bỏ cánh chắn gió động cơ OE phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Giữ lại vít để tái sử dụng.
3. Tháo gác chân phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Tháo hệ thống ống xả. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÁO
1. Tháo cụm gác chân bên trái cho người lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Hình 3 Tháo cơ cấu sang số (2) khỏi cần sang số.
b. Tháo giá đỡ gác chân bên trái (1).
1Giá đỡ
2Cơ cấu sang số
Hình 3. Cụm gác chân bên trái
2. Tháo xi lanh chính phía sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Hình 4 Tháo bu-lông rỗng (5). Tháo gioăng dây phanh.
b. Tháo và loại bỏ bình chứa xi lanh chính (1).
c. Tháo và loại bỏ ống bình chứa xi lanh chính (6).
d. Tháo vít và xi lanh chính sau (4). Giữ lại để sử dụng sau.
3. Tháo cụm gác chân bên phải cho người lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Hình 4 Tháo và loại bỏ bàn đạp phanh (2).
b. Tháo và loại bỏ khung đỡ (3).
c. Giữ đường ống phanh nguyên trên xe Bộ điều khiển điện-thủy lực (EHCU) .
1Bình chứa xi lanh chính
2Bàn đạp phanh
3Giá đỡ
4Xi lanh chính
5Bu-lông rỗng.
6Ống bình chứa xi lanh chính
Hình 4. Cụm gác chân bên phải
Thanh gác mòn
1. Hình 2 Lắp thanh gác mòn (13). Siết chặt.
Mô-men: 3,5–4,5 N·m (31–40 in-lbs) Cục gù gác chân
2. Lặp lại quy trình cho bên đối diện.
1Thanh gác mòn (2)
Hình 5. Pát mòn
Gác chân bên trái
1. Hình 6 Lắp cần số (3) vào giá gắn gác chân (2).
2. Lắp gioăng (4) và vít (5).
3. Lắp đai ốc mặt bích (1). Siết chặt.
Mô-men: 24,5–30 N·m (18,1–22,1 ft-lbs) Đai ốc mặt bích
4. Hình 7 Lắp giá gắn gác chân (1) và giá gắn khung đỡ gác chân (6).
a. Lắp hờ đệm (8) và vít (7).
b. Lắp hờ vít (5).
c. Siết chặt các vít (5).
Mô-men: 22–24 N·m (16,2–17,7 ft-lbs) Vít, đầu Torx
d. Siết chặt các vít (7).
Mô-men: 21–25 N·m (15,5–18,4 ft-lbs) Vít, đầu tròn
5. Tháo và loại bỏ Thiết bị chính hãng (OE) cần sang số và lắp cần đi cùng bộ sản phẩm (10).
a. Điều chỉnh xung của cần sang số (10) để có được vị trí mong muốn.
b. Lắp vít (12). Siết chặt.
Mô-men: 19,5–51,5 N·m (14,4–38,0 ft-lbs) Vít, lục giác chìm
6. Lắp cụm cần số (9).
a. Lắp vít (14).
b. Lắp vít chụp thanh cần số (3).
c. Siết chặt các vít (3, 14).
Mô-men: 10,5–12 N·m (93–106 in-lbs) Vít thanh trục khuỷu cần số
7. Hình 8 Lắp vít (1).
Mô-men: 21–25 N·m (15–18 ft-lbs) Vít chân chống
a. Bảng 2 Hạng mục 11.
1Đai ốc mặt bích
2Giá gắn gác chân
3Cần sang số
4Vòng đệm
5Vít
Hình 6. Khung đỡ bên trái
1Giá gắn gác chân
2Cần sang số
3Vít đầu thanh
4Đầu thanh
5Vít, Torx (2)
6Giá gắn khung đỡ gác chân
7Vít, đầu tròn
8Đệm
9Thanh trục khuỷu cần số
10Cần sang số
11Trục cần số đầu truyền động
12Vít, lục giác chìm
13Đầu thanh
14Vít, đầu tròn Torx
Hình 7. Cụm điều khiển chân bên trái
1Vít (2)
2Chân chống
Hình 8. Chân chống
Gác chân bên phải
1. Hình 9 Lắp bàn đạp phanh.
a. Lắp phanh (3) vào giá gắn gác chân (2).
b. Lắp gioăng (4) và vít (5).
c. Lắp đai ốc mặt bích (1). Siết chặt.
Mô-men: 17–21 N·m (13–15 ft-lbs) Đai ốc bàn đạp phanh
2. Hình 10 Lắp xi lanh phanh chính sau.
a. Đặt giá gắn bình chứa (2) và xi lanh chính phanh sau (4) lên giá gắn gác chân (3).
b. Lắp vít (1). Siết chặt.
Mô-men: 9–11 N·m (7–8 ft-lbs) Vít xi lanh chính phía sau
c. Lắp bàn đạp phanh (5) vào ngàm chữ U xi lanh chính (8).
d. Lắp chốt ngàm chữ U (6) và chốt then (7).
3. Hình 11 Lắp cụm bình chứa xi lanh chính phanh sau.
a. Lắp bình chứa (4).
c. Lắp vít (5) và đai ốc (3). Siết chặt.
Mô-men: 4–7 N·m (3–5 ft-lbs) Vít kẹp P
d. Đặt lại kẹp lò xo (1) lên ống phanh (2) lắp vào xi lanh chính.
e. Lắp ống phanh (2) vào xi lanh chính từ bình chứa (4).
f. Di chuyển kẹp lò xo (1) để khóa ống phanh.
4. Hình 11 Lắp đường ống phanh vào xi lanh chính phía sau.
a. Hình 12 Đặt đường ống phanh vị trí như hình.
b. Hình 11 Lắp gioăng mới (7).
c. Lắp hờ bu-lông rỗng (6).
d. Hình 13 Lắp kẹp P (2) vào đường ống phanh (1).
e. Lắp hờ vít (3).
f. Hình 12 Kiểm tra xem đường ống phanh có được đi như hình không.
g. Hình 13 Siết chặt vít (3).
Mô-men: 4–7 N·m (3–5 ft-lbs) Vít kẹp P
h. Hình 11 Vặn chặt bu-lông rỗng (6).
Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) Bu-lông rỗng
5. Hình 14 Lắp cụm giá gắn gác chân (1) vào xe.
a. Lắp vít (2). Siết chặt.
Mô-men: 22–24 N·m (16–18 ft-lbs) Vít cụm giá gắn gác chân
1Đai ốc mặt bích
2Giá gắn gác chân
3Bàn đạp phanh
4Vòng đệm
5Vít
Hình 9. Bàn đạp phanh
1Vít (2)
2Giá gắn bình chứa
3Giá gắn gác chân
4Xi lanh chính của phanh sau
5Bàn đạp phanh
6Chốt kẹp hình chữ U
7Chốt then
8Ngàm chữ U của xi lanh chính
Hình 10. Xi lanh chính phanh sau
1Kẹp lò xo (2)
2Ống phanh
3Đai ốc
4Bình chứa (cùng cụm ống)
4Vít
5Bu-lông rỗng
6Vòng đệm
7Đường ống phanh
Hình 11. Hộp dầu xi lanh chính phanh sau
1Xi lanh chính của phanh sau
2Đường ống phanh
3Bình chứa
Hình 12. Nhìn từ trên xuống, đồng hồ đường ống phanh
1Đường ống phanh
2Kẹp P
3Vít
Hình 13. Kẹp P
1Cụm giá gắn gác chân
2Vít (2)
Hình 14. Lắp đặt cụm
Giá đỡ đường ống phanh
1. Hình 15 Lắp vòng đệm giữ (9) và kẹp khóa đôi (10) xung quanh phần cứng của đường ống phanh (12).
a. Sử dụng khe thấp hơn của vòng đệm giữ (9) cho đường ống phanh.
2. Đặt đường ống phanh (12) và kẹp (10) lên đầu của giá đỡ đường ống phanh (11).
3. Lắp kẹp đai (6) xung quanh rãnh của cổ hút đường ống phanh.
4. Tra khóa ren vào vít (5, 8).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
5. Lắp vít (5, 8) và đai ốc (4, 7).
a. Điều chỉnh đường ống phanh và kẹp theo ý muốn.
b. Siết chặt.
Mô-men: 4,5–8,5 N·m (40–75 in-lbs)
6. Hình 16 Lắp giá đỡ đường ống phanh (3).
7. Tra khóa ren vào vít (2).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
8. Lắp các miếng đệm (2) và gioăng (1). Siết chặt.
Mô-men: 21–25 N·m (15–18 ft-lbs)
9. Hình 15 Lắp bu-lông rỗng (1).
a. Lắp vòng đệm mới (2).
Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) Bu-lông rỗng
1Bu-lông rỗng
2Vòng đệm
3Đường ống phanh (đến EHCU)
4Đai ốc (2)
5Vít (2)
6Kẹp đai
7Đai ốc
8Vít
9Vòng đệm giữ
10Kẹp khóa đôi
11Giá đỡ đường ống phanh
12Đường ống phanh (đến xi lanh chính)
Hình 15. Bu-lông rỗng
1Vít (3)
2Vòng đệm (3)
3Giá đỡ đường ống phanh
Hình 16. Giá đỡ đường ống phanh
HOÀN THÀNH
1. Lắp hệ thống xả. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp gác chân phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Kiểm tra xi lanh chính phanh sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
5. Xả hệ thống phanh. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.