Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
50502205 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Vít, M8 | 10201009 | ||
2 | 1 | Vòng đệm, tùy chỉnh | 10600060 | ||
3 | 1 | Cần sang số | 33600285 | ||
4 | 1 | Cục gù gác chân | 50501135 | ||
5 | 2 | Vít, đầu tròn mặt bích, M8 Torx™ | 10200792 | ||
6 | 1 | Giá gắn khung đỡ gác chân | 50502221 | ||
7 | 1 | Giá gắn gác chân | 50502203 | ||
8 | 1 | Đai ốc mặt bích, M8 | 10100132 | ||
9 | 1 | Đệm | 12400209 | ||
10 | 1 | Vít, đầu tròn, M8 | 10200929 | ||
11 | 2 | Vít, đầu tròn, M8 | 10200929 | ||
12 | 1 | Vít, lục giác chìm | 3709M | ||
13 | 1 | Cần sang số | 33900169 | ||
14 | 1 | Vít, đầu tròn, M8 Torx™ | 10200712 | ||
15 | 1 | Thanh trục khuỷu cần số | 33600377 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Cụm giá gắn gác chân | 50502200 | ||
2 | 1 | Giá gắn bình chứa | 41600361 | ||
3 | 1 | Đai ốc | 10100018A | ||
4 | 1 | Vít, đầu tròn, M6 | 10200935 | ||
5 | 1 | Vít, đầu tròn,M8 Torx™ | 10200792 | ||
6 | 1 | Kẹp (đường ống phanh) | 10800208 | ||
7 | 1 | Vít, đầu tròn, M6 | 10200935 | ||
8 | 1 | Đường ống phanh, EHCU đến xi lanh chính phía sau | 41800855 | ||
9 | 1 | Bu-lông rỗng | 41750-06B | ||
10 | 4 | Gioăng, đường ống phanh | 41751-06A | ||
11 | 1 | Xi lanh chính/bình dầu, phanh sau | 41701112 | Bao gồm ống và kẹp lò xo | |
12 | 1 | Bàn đạp phanh | 50600501 | ||
13 | 1 | Cục gù gác chân | 50501135 | ||
14 | 1 | Vít, đầu tròn, M8 | 10200931 | ||
15 | 1 | Vòng đệm, tùy chỉnh | 10600060 | ||
16 | 1 | Vít, M8 | 10201009 | ||
17 | 1 | Đai ốc mặt bích | 10100132 | ||
18 | 3 | Vít, đầu tròn, M8 | 10200929 | ||
19 | 3 | Đệm | 12400210 | ||
20 | 3 | Đai ốc | 10100018A | ||
21 | 1 | Giá đỡ đường ống phanh | 41600360 | ||
22 | 1 | Kẹp, đai | 41600359 | ||
23 | 1 | Kẹp, khóa đôi | 10800191 | ||
24 | 3 | Vít, đầu tròn | 10200934 | ||
25 | 1 | Vòng đệm, giữ lại | 12100115 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo và loại bỏ cánh chắn gió động cơ OE phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại vít để tái sử dụng. | |
3. | Tháo gác chân phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo hệ thống ống xả. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo cụm gác chân bên trái cho người lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tham khảo hình 3. Tháo cơ cấu sang số (2) khỏi cần sang số. b. Tháo giá đỡ gác chân bên trái (1). |
Hình 3. Cụm gác chân bên trái | ||||||||||||
2. | Tháo xi lanh chính phía sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tham khảo hình 4. Tháo bu-lông rỗng (5). Tháo gioăng dây phanh. b. Tháo và loại bỏ bình chứa xi lanh chính (1). c. Tháo và loại bỏ ống bình chứa xi lanh chính (6). d. Tháo vít và xi lanh chính sau (4). Giữ lại để sử dụng sau. | |||||||||||||
3. | Tháo cụm gác chân bên phải cho người lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tham khảo hình 4. Tháo và loại bỏ bàn đạp phanh (2). b. Tháo và loại bỏ khung đỡ (3). c. Giữ đường ống phanh nguyên trên xe Bộ điều khiển điện-thủy lực (EHCU) . |
Hình 4. Cụm gác chân bên phải |
1. | Tham khảo hình 2. Lắp thanh gác mòn (13). Siết chặt. Mô-men: 3,5–4,5 N·m (31–40 in-lbs) Cục gù gác chân | |
2. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. |
1 | Thanh gác mòn (2) |
1. | Tham khảo hình 6. Lắp cần số (3) vào giá gắn gác chân (2). | |
2. | Lắp gioăng (4) và vít (5). | |
3. | Lắp đai ốc mặt bích (1). Siết chặt. Mô-men: 24,5–30 N·m (18,1–22,1 ft-lbs) Đai ốc mặt bích | |
4. | Tham khảo hình 7. Lắp giá gắn gác chân (1) và giá gắn khung đỡ gác chân (6). a. Lắp hờ đệm (8) và vít (7). b. Lắp hờ vít (5). c. Siết chặt các vít (5). Mô-men: 22–24 N·m (16,2–17,7 ft-lbs) Vít, đầu Torx d. Siết chặt các vít (7). Mô-men: 21–25 N·m (15,5–18,4 ft-lbs) Vít, đầu tròn | |
5. | Tháo và loại bỏ Thiết bị chính hãng (OE) cần sang số và lắp cần đi cùng bộ sản phẩm (10). a. Điều chỉnh xung của cần sang số (10) để có được vị trí mong muốn. b. Lắp vít (12). Siết chặt. Mô-men: 19,5–51,5 N·m (14,4–38,0 ft-lbs) Vít, lục giác chìm | |
6. | Lắp cụm cần số (9). a. Lắp vít (14). b. Lắp vít chụp thanh cần số (3). c. Siết chặt các vít (3, 14). Mô-men: 10,5–12 N·m (93–106 in-lbs) Vít thanh trục khuỷu cần số | |
7. | Tham khảo hình 8. Lắp vít (1). Mô-men: 21–25 N·m (15–18 ft-lbs) Vít chân chống a. Tham khảo bảng 2. Hạng mục 11. |
1 | Đai ốc mặt bích |
2 | Giá gắn gác chân |
3 | Cần sang số |
4 | Vòng đệm |
5 | Vít |
1 | Giá gắn gác chân |
2 | Cần sang số |
3 | Vít đầu thanh |
4 | Đầu thanh |
5 | Vít, Torx (2) |
6 | Giá gắn khung đỡ gác chân |
7 | Vít, đầu tròn |
8 | Đệm |
9 | Thanh trục khuỷu cần số |
10 | Cần sang số |
11 | Trục cần số đầu truyền động |
12 | Vít, lục giác chìm |
13 | Đầu thanh |
14 | Vít, đầu tròn Torx |
1 | Vít (2) |
2 | Chân chống |
1. | Tham khảo hình 9. Lắp bàn đạp phanh. a. Lắp phanh (3) vào giá gắn gác chân (2). b. Lắp gioăng (4) và vít (5). c. Lắp đai ốc mặt bích (1). Siết chặt. Mô-men: 17–21 N·m (13–15 ft-lbs) Đai ốc bàn đạp phanh | |
2. | Tham khảo hình 10. Lắp xi lanh phanh chính sau. a. Đặt giá gắn bình chứa (2) và xi lanh chính phanh sau (4) lên giá gắn gác chân (3). b. Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 9–11 N·m (7–8 ft-lbs) Vít xi lanh chính phía sau c. Lắp bàn đạp phanh (5) vào ngàm chữ U xi lanh chính (8). d. Lắp chốt ngàm chữ U (6) và chốt then (7). | |
3. | Tham khảo hình 11. Lắp cụm bình chứa xi lanh chính phanh sau. a. Lắp bình chứa (4). b. Tra keo khóa ren vào vít (5).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) c. Lắp vít (5) và đai ốc (3). Siết chặt. Mô-men: 4–7 N·m (3–5 ft-lbs) Vít kẹp P d. Đặt lại kẹp lò xo (1) lên ống phanh (2) lắp vào xi lanh chính. e. Lắp ống phanh (2) vào xi lanh chính từ bình chứa (4). f. Di chuyển kẹp lò xo (1) để khóa ống phanh. | |
4. | Tham khảo hình 11. Lắp đường ống phanh vào xi lanh chính phía sau. a. Tham khảo hình 12. Đặt đường ống phanh vị trí như hình. b. Tham khảo hình 11. Lắp gioăng mới (7). c. Lắp hờ bu-lông rỗng (6). d. Tham khảo hình 13. Lắp kẹp P (2) vào đường ống phanh (1). e. Lắp hờ vít (3). f. Tham khảo hình 12. Kiểm tra xem đường ống phanh có được đi như hình không. g. Tham khảo hình 13. Siết chặt vít (3). Mô-men: 4–7 N·m (3–5 ft-lbs) Vít kẹp P h. Tham khảo hình 11. Vặn chặt bu-lông rỗng (6). Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) Bu-lông rỗng | |
5. | Tham khảo hình 14. Lắp cụm giá gắn gác chân (1) vào xe. a. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 22–24 N·m (16–18 ft-lbs) Vít cụm giá gắn gác chân |
1 | Đai ốc mặt bích |
2 | Giá gắn gác chân |
3 | Bàn đạp phanh |
4 | Vòng đệm |
5 | Vít |
1 | Vít (2) |
2 | Giá gắn bình chứa |
3 | Giá gắn gác chân |
4 | Xi lanh chính của phanh sau |
5 | Bàn đạp phanh |
6 | Chốt kẹp hình chữ U |
7 | Chốt then |
8 | Ngàm chữ U của xi lanh chính |
1 | Kẹp lò xo (2) |
2 | Ống phanh |
3 | Đai ốc |
4 | Bình chứa (cùng cụm ống) |
4 | Vít |
5 | Bu-lông rỗng |
6 | Vòng đệm |
7 | Đường ống phanh |
1 | Xi lanh chính của phanh sau |
2 | Đường ống phanh |
3 | Bình chứa |
1 | Đường ống phanh |
2 | Kẹp P |
3 | Vít |
1 | Cụm giá gắn gác chân |
2 | Vít (2) |
1. | Tham khảo hình 15. Lắp vòng đệm giữ (9) và kẹp khóa đôi (10) xung quanh phần cứng của đường ống phanh (12). a. Sử dụng khe thấp hơn của vòng đệm giữ (9) cho đường ống phanh. | |
2. | Đặt đường ống phanh (12) và kẹp (10) lên đầu của giá đỡ đường ống phanh (11). | |
3. | Lắp kẹp đai (6) xung quanh rãnh của cổ hút đường ống phanh. | |
4. | Tra khóa ren vào vít (5, 8).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
5. | Lắp vít (5, 8) và đai ốc (4, 7). a. Điều chỉnh đường ống phanh và kẹp theo ý muốn. b. Siết chặt. Mô-men: 4,5–8,5 N·m (40–75 in-lbs) | |
6. | Tham khảo hình 16. Lắp giá đỡ đường ống phanh (3). | |
7. | Tra khóa ren vào vít (2).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
8. | Lắp các miếng đệm (2) và gioăng (1). Siết chặt. Mô-men: 21–25 N·m (15–18 ft-lbs) | |
9. | Tham khảo hình 15. Lắp bu-lông rỗng (1). a. Lắp vòng đệm mới (2). Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) Bu-lông rỗng |
1 | Bu-lông rỗng |
2 | Vòng đệm |
3 | Đường ống phanh (đến EHCU) |
4 | Đai ốc (2) |
5 | Vít (2) |
6 | Kẹp đai |
7 | Đai ốc |
8 | Vít |
9 | Vòng đệm giữ |
10 | Kẹp khóa đôi |
11 | Giá đỡ đường ống phanh |
12 | Đường ống phanh (đến xi lanh chính) |
1 | Vít (3) |
2 | Vòng đệm (3) |
3 | Giá đỡ đường ống phanh |
1. | Lắp hệ thống xả. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp gác chân phải và trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Kiểm tra xi lanh chính phanh sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Xả hệ thống phanh. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Nháy đèn Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) . |