Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
76200037 | Kính an toàn, cần siết lực, dụng cụ tháo đầu cuối đầu nối điện Molex (HD-48114) |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Cụm phụ audio yếm trong | Không bán rời | ||
2 | 2 | Vít (có vòng đệm), đầu tròn, TORX™ | 1062 | ||
3 | 1 | Bó dây, dây nối | 69202801 | ||
4 | 1 | Bó dây, đầu nối nguồn có cầu chì | 69202813 | ||
5 | 4 | Kẹp tấm ốp | 12200064 | Sử dụng khi cần thiết. | |
6 | 3 | Vòng kẹp | 69200342 | Sử dụng khi cần thiết. | |
7 | 6 | Đai cáp | 10065 | Sử dụng khi cần thiết. | |
8 | 1 | Cầu chì, loại mini, 20 Amp | 72345-02 |
Mặt hàng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý |
---|---|---|---|
1 | Vít, tự cắt ren | 10201291 | |
2 | Vít, đầu dẹt | 10201292 | Mômen 0,98–1,18 N·m (9–10 in-lbs) |
3 | Bộ đổi hướng gió trên | 76001086 | |
4 | Antenna, Bluetooth | 76001115 | Mômen 1,37–1,47 N·m (12–13 in-lbs) |
5 | Gioăng, vỏ loa | 76001102 | Mô-men xoắn (Mục 1) 1,47–1,56 N·m (13–14 in-lbs) |
6 | Bộ khuếch đại, hệ thống âm thanh, 2 kênh | 76001074 | |
7 | Loa treble | 76001107 | Mô-men xoắn (Mục 1) 0,58–0,78 N·m (5–7 in-lbs) |
8 | Loa | 76001091 | Mô-men xoắn (Mục 1) 0,58–0,78 N·m (5–7 in-lbs) |
9 | Bó dây, dây điện, loa | 69202812 | |
10 | Vỏ, loa, yếm trong, trái | 76001090 | |
11 | Vỏ, loa, yếm trong, phải | 76001101 |
1. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo ốp hông bên phải và bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo đai ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo pin. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo kính chắn gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Tháo yếm ngoài. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tháo giắc nối đèn pha. |
1. | Tham khảo hình 3. Tháo và loại bỏ Thiết bị chính hãng (OE) bộ đổi hướng gió phía trên (1). a. Nhả hai kẹp bảng điều khiển bên ngoài (2). b. Kéo trên bộ đổi hướng gió trên (1) thẳng trở lại để nhả kẹp bên trong. | |||||||||||||||
2. | Kiểm tra OE kẹp tấm ốp (2). a. Nếu bị hư hỏng, thay thế bằng kẹp trong bộ dụng cụ. b. Hãy đảm bảo rằng kẹp được lắp đặt đúng cách và vừa vặn. |
Hình 3. Chế độ xem phía trước của bộ đổi hướng gió trên | ||||||||||||||
3. | LƯU Ý Cẩn thận không để xước sơn xe. Đánh dấu một khu vực để tăng cường bảo vê. a. Tham khảo hình 5. Nâng miếng đệm lên (5). b. Nâng lên phía trước của đai ốc kẹp (3) bằng cách nhấc lên (2). | |||||||||||||||
|
Hình 4. Đai ốc kẹp yếm ngoài
Hình 5. Tháo đai ốc kẹp bên ngoài |
1. | Các Mẫu xe 2022-2024: Tham khảo hình 6. Tháo đầu nối bó dây yếm 16 chiều [100A] (2) trên khung gắn yếm xe. a. Tháo phích cắm ra khỏi khoang 11. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO ĐẦU CỰC GIẮC NỐI ĐIỆN MOLEX (HD-48114) | |||||||||||||||||||
2. | Các Mẫu xe 2025 Trở về sau: Tham khảo hình 6. Tháo đầu nối bó dây yếm 8 chiều [364A] (2) trên khung gắn yếm xe. a. Tháo nút bịt khỏi khỏi khoang 7. Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO ĐẦU CỰC GIẮC NỐI ĐIỆN MOLEX (HD-48114) |
Hình 6. Bó dây yếm | ||||||||||||||||||
3. | Các Mẫu xe 2022-2024: Tham khảo hình 7. Lắp dây màu đỏ/vàng (4) vào khoang 11 trên đầu nối bó dây yếm 16 chiều [100A]. Hình 6 Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO ĐẦU CỰC GIẮC NỐI ĐIỆN MOLEX (HD-48114) | |||||||||||||||||||
4. | Các Mẫu xe 2025 Trở về sau: Tham khảo hình 7. Lắp dây màu đỏ/vàng (4) vào khoang 7 trên đầu nối bó dây yếm 8 chiều [364A]. Hình 6 Dụng cụ đặc biệt: DỤNG CỤ THÁO ĐẦU CỰC GIẮC NỐI ĐIỆN MOLEX (HD-48114) | |||||||||||||||||||
5. | Tham khảo hình 6. Nối đầu nối [38A] (3) với đầu nối bó dây đèn pha xe [38B-2] (6). Cố định bằng dây cáp (5). |
Hình 7. Bó dây nối 69202801 | ||||||||||||||||||
6. | Tham khảo hình 8. Lắp đặt cụm âm thanh vào kẹp tấm sử dụng bốn vấu gắn(1). |
Hình 8. Vấu lắp cụm phụ audio | ||||||||||||||||||
7. | Tham khảo hình 9. Căn chỉnh khung (2) với các lỗ gắn trên yếm trong bên dưới. | |||||||||||||||||||
8. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 5,4–6,8 N·m (48–60 in-lbs) | |||||||||||||||||||
9. | Tham khảo hình 9. Nối đầu nối bộ khuếch đại [359B] (3) với đầu nối [359A] (6). a. Tham khảo hình 1. Dùng bộ giữ (6) và dây đai cáp (7) để cố định dây lỏng lẻo khi cần thiết. b. Lắp đặt neo của [359A/B] vào yếm trong bên dưới (5). |
Hình 9. Cụm phụ audio | ||||||||||||||||||
10. | LƯU Ý Các bộ phân của xe có thể phải được tháo rời và đặt sang một bên để có thể tiếp cận đầu nối trục chính 20 chiều [327A]. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||||||||||||||
11. | Các Mẫu xe 2022-2024: Tháo chốt bịt kín khỏi khoang 9 (2) của đầu nối [327A]. | |||||||||||||||||||
12. | Các Mẫu xe 2022-2024: Tham khảo hình 11. Lắp chốt cực màu đỏ (3) của bó dây hợp nhất vào khoang 9 (2) của đầu nối [327A]. Tham khảo hình 10. LƯU Ý Đảm bỏ rằng cầu chì KHÔNG có trong giá đỡ cầu chì trước khi kết nối. |
Hình 10. Bó dây hợp nhất
Hình 11. Bó dây 69202813 |
1. | Lắp yếm ngoài. a. Tham khảo hình 7. Nối đầu nối [38B] với đèn pha. b. Hãy chắc chắn rằng cụm phụ audio và yếm ngoài được lắp đặt đúng cách vào yếm trong bên dưới. c. Đảm bảo các bộ phận vừa khít và không có bề mặt nào bị lệch. d. Hãy đảm bảo rằng không có dây bị chèn ép. e. Tham khảo hình 12. Lắp đặt bốn ốc vít (2) yếm trong (1). Không siết chặt hết cỡ vào lúc này. f. Tham khảo hình 13. Lắp bộ đổi hướng gió (1, 2) và ốc vít(3). Không siết chặt hết cỡ vào lúc này. g. Tham khảo hình 14. Đặt kính chắn gió (1) trên phớt kính chắn gió (3). h. Lắp đặt hai vít kính chắn gió thấp hơn (5). Không siết chặt hết cỡ vào lúc này. i. Tham khảo hình 12. Siết chặt vít yếm trong (2). Mô-men: 2,8–3,4 N·m (25–30 in-lbs) j. Tham khảo hình 13. Siết chặt vít bộ đổi hướng gió (3). Mô-men: 2,8–3,4 N·m (25–30 in-lbs) k. Tham khảo hình 14. Lắp bốn vít kính chắn gió phía trên (5). l. Tham khảo hình 14. Siết chặt tất cả sáu ốc vít (5). Mô-men: 0,6–0,8 N·m (5–7 in-lbs) |
Hình 12. Yếm ngoài
Hình 13. Bộ đổi hướng gió
Hình 14. Kính chắn gió | ||||||||||||||||||||||
2. | Các Mẫu xe 2022-2024: Kết nối ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Tham khảo hình 11. Nối cực vòng (1) và cáp ắc quy dương vào ắc quy. b. Tham khảo hình 11. Lắp cầu chì vào giá kẹp cầu chì (2). c. Tham khảo hình 10. Đảm bảo đặt giá kẹp cầu chì (4) xuống khu vực hộp ắc quy và ra khỏi đường di chuyển của các bộ phận khác. Cố định bằng dây thít cáp. | |||||||||||||||||||||||
3. | Các Mẫu xe 2025 Trở về sau: Tham khảo hình 15. Lắp cầu chì 20 Amp (1) vào khối cầu chì. |
Hình 15. Vị trí cầu chì | ||||||||||||||||||||||
4. | Gắn đai ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||||||||||||||||||
5. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||||||||||||||||||
6. | Lắp ốp hông bên phải và bên trái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||||||||||||||||||
7. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. | |||||||||||||||||||||||
8. | Kiểm tra hoạt động của đèn đầu xe. | |||||||||||||||||||||||
9. | Sử dụng Ứng dụng Harley-Davidson Audio để cấu hình hệ thống: Bộ cân bằng 7 băng tần, cập nhật firmware bộ khuếch đại, bật hoặc tắt điều khiển âm lượng tự động. a. Sử dụng công cụ tìm kiếm Ứng dụng thích hợp để tìm ứng dụng. | |||||||||||||||||||||||
10. | Kiểm tra cập nhật firmware. Tải xuống theo yêu cầu. |
1. | Khi tắt xe, vô hiệu hóa Bluetooth trên bất kỳ thiết bị nào gần đó được kết nối với hệ thống âm thanh. | |
2. | Thực hiện năm vòng khóa, mỗi vòng cách nhau ít nhất mười giây. | |
3. | Bật Bluetooth trên thiết bị chuẩn bị kết nối với hệ thống âm thanh. | |
4. | Trong ứng dụng di động H-D Audio, kết nối lại với hệ thống. | |
5. | Tạo mã PIN mới hoặc vô hiệu hóa tính năng của PIN. |
1. | Tham khảo hình 17. Vòng tròn màu đỏ thể hiện có bản cập nhật phần mềm mới (1). | |
2. | Mô tả ngắn của bản cập nhật (2). a. Tải xuống và cập nhật để cập nhật phiên bản này. b. Nhấn phiên bản trước (3) nếu bạn muốn phiên bản đó. | |
3. | Chọn phiên bản bản cập nhật (3) và tiến hành cập nhật (4). a. Tham khảo hình 16. Nhấn biểu tượng Menu chính (1) để biết thêm thông tin về bản cập nhật. | |
4. | Màn hình hiển thị trạng thái cập nhật (5) đang được áp dụng cho bộ khuếch đại. |
1 | Biểu tượng menu chính |
2 | Menu Cân bằng |
3 | Menu Chẩn đoán |
4 | Điều chỉnh âm lượng tự động |
1 | Cập nhật phần mềm đang có |
2 | Mô tả bản cập nhật |
3 | Chọn bản cập nhật |
4 | Tiến hành cập nhật |
5 | Trạng thái cập nhật |