Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
49000231, 49000232 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Thanh phẳng | Không bán rời | ||
2 | 1 | Đai ốc | 7593 | ||
Đai ốc, đen | 10100165 | ||||
3 | 2 | Vít, đầu tròn TORX™ | 10201242 | ||
4 | 1 | Vòng đệm | 6702 | ||
Vòng đệm, màu đen | 10300201 | ||||
5 | 1 | Vít, đầu có lỗ lục giác Torx | 10201308 | ||
Vít, đầu có lỗ lục giác Torx, đen | 10201302 | ||||
6 | 1 | Bộ bảo dưỡng (ba-đờ-xốc và vít) | 49000241 | Bán rời |
1. | Tháo và cân chỉnh vị trí còi. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Hình 2 Tháo các vít của giá lắp động cơ phía trước (2). |
1 | GIÁ LẮP ĐỘNG CƠ PHÍA TRƯỚC |
2 | Vít (2) |
1. | Hình 3 Kiểm tra vị trí của kẹp cáp côn (4). | |
2. | Di chuyển kẹp (4) lên phía trên thanh phẳng (2). | |
3. | Xoay để cáp côn (3) không ở phía trước gióng dưới (1). | |
4. | Hình 4 Đặt thanh phẳng (3) phía trên của giá lắp động cơ phía trước. | |
5. | Lắp lỏng vít đầu dạng nút (2). | |
6. | Lắp lỏng vít đầu có lỗ lục giác (4), vòng đệm (5) và đai ốc (1). | |
7. | Siết chặt các vít (2). Mô-men: 61–68 N·m (45–50 ft-lbs) | |
8. | Siết vít (4). Mô-men: 40,5 N·m (30 ft-lbs) |
1 | Gióng dưới |
2 | Thanh phẳng |
3 | Cáp côn |
4 | Kẹp cáp côn |
1 | Đai ốc |
2 | Vít (2) |
3 | Thanh phẳng |
4 | Vít đầu chìm |
5 | Vòng đệm |
1. | Lắp còi. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Kiểm tra hoạt động của còi. |
1. | Hình 5 Tháo và bỏ vít (1) và ba-đờ-xốc (2). | |
2. | Lắp ba-đờ-xốc (2). | |
3. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 27 N·m (20 ft-lbs) |
1 | Vít (1) |
2 | Ba-đờ-xốc (1) |