Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
40900871 | Kính Bảo hộ |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mâm xe | Không bán rời | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 2 | ||||
B | 1 | ||||
C | 1 | ||||
D | 1 | ||||
H | 1 |
Bộ lắp mâm xe vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41456-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | C | D | E | F | H | I | J |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 16 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FXSB 2009 trở về sau không có ABS | 18 x 12,70 cm | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
VRSCD 2008 không có ABS | 18 x 13,97 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
FXCW và FXCWC 2008 trở về sau không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | * | * | 0 |
VRSCAW, VRSCDX và VRSCF 2008 - 2017 không có ABS | 18 x 20,32 cm | 2 | 0 | 0 | 1 | ** | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Xem HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT để biết có cần lắp miếng chêm hay không. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường( 2) | 9276B | ||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||
D | Vỏ trục | 41358-08 | |||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
Bộ lắp mâm xe ABS vòng bi 25 MM BÁNH SAU (41453-08C) | Chi tiết (Số lượng sử dụng và thông tin chi tiết) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thiết bị lắp | Kích thước mâm | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
FLT 2008 có ABS | 16 x 3,0 inch | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | * | * | 0 |
FLT 2009 trở lên có ABS | 16 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
FLT 2009 trở lên có ABS | 18 x 12,70 cm | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | * | * | * |
2008 VRSCDa có ABS | 18 x 13,97 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
2008 - 2017 VRSCAWa, VRSCDXa, VRSCXa và VRSCFa 2008 có ABS | 18 x 20,32 cm | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | ** | 0 | * | * | 0 |
Các bộ lắp đặt được thiết kế phù hợp với nhiều kiểu mâm và thiết bị lắp. Nếu bạn muốn biết mâm xe và bộ lắp đặt có được thiết kế và phê chuẩn để dùng cho một chiếc mô-tô cụ thể hay không, hãy liên hệ với đại lý của Harley-Davidson. LƯU Ý: * Xem LƯU Ý phía trên bước lắp đặt van trong phần CÀI ĐẶT để xác định loại thân van nào phù hợp với bộ lắp đặt của bạn. Loại bỏ (các) thân van khác. ** Vòng bi chính. Vòng bi phải được lắp đặt sao cho mặt màu đỏ quay vào mâm xe. *** Miếng chêm vòng bi lắp dưới vòng bi chính. | A | Vòng bi, loại thường | 9276B | ||||||||
B | Vòng bi, ABS** | 9252A | |||||||||
C | Vỏ trục | 41349-07 | |||||||||
D | Vỏ trục | 41900-08 | |||||||||
E | Vỏ trục | 43704-08 | |||||||||
F | Miếng chêm vòng bi*** | 41447-08 | |||||||||
G | Miếng chêm vòng bi*** | 43904-08 | |||||||||
H | Thân van, ngắn | 43157-83A | |||||||||
I | Thân van, dài | 43206-01 | |||||||||
J | Thân van, kéo xuyên qua | 40999-87 |
1. | Tháo cụm mâm sau đang dùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại trục bánh xe, đai ốc trục bánh xe, pi nhông và vòng đệm mâm xe cho bộ lắp đặt. |
Phần cứng | Thiết bị lắp |
---|---|
Vít đĩa sau (chọn chi tiết lắp ráp có sẵn hoặc mạ crôm) | |
5 vít lắp đĩa có sẵn (43567-92) | Tất cả mẫu xe |
Bộ vít mạ crôm (46647-05) gồm 5 vít | Tất cả mẫu xe |
1. | Xem Bảng 3 và Bảng 4 . Lắp ráp các bộ phận trong bộ lắp mâm xe vào mâm xe theo bảng phụ tùng thích hợp. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Phần Lắp lốp xe Lắp lốp xe trên bánh xe. | |
3. | Lắp mâm sau (1), trục bánh xe có sẵn và vòng đệm có sẵn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 1 Lắp đặt thân xu páp (H) trên bánh sau. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | LƯU Ý
a. Lốp sau: 43200045 | |
3. | Lắp đặt đĩa phanh phía sau và bánh xích trên bánh xe bằng bộ chi tiết phần cứng mới . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Quay lại Phần LẮP ĐẶT . |
1. | Lau sạch bề mặt bánh xe bị bám bẩn bằng Wheel & Tire Cleaner Harley-Davidson. Sơn bằng chổi cọ và Mâm xe Harley®. | |
2. | Lau kỹ mâm xe bằng chất vệ sinh mâm xe chất lượng tốt, như Bình xịt vệ sinh mâm & lốp. | |
3. | Sau khi vệ sinh và đánh bóng, lấy kem phủ bảo vệ chất lượng tốt (như Kem tăng bóng bảo vệ sơn (Glaze Poly Sealant)) để phủ kín lớp ngoài. |