BỘ GIẢM XÓC TAY LÁI
941002792021-08-02
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
45700068
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Giảm xóc tay lái
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Giảm xóc tay lái
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Vít chốt
10201022
2
1
Vòng đệm
10600060
3
1
Đệm
8324
4
4
Vít
10200923
5
1
Khung giảm chấn
Không bán rời
6
1
Khung đỡ phuộc giảm chấn
Không bán rời
7
1
Giảm xóc tay lái
Không bán rời
8
1
Vít cần
10201021
THƯỜNG
Mẫu xe
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo bảng điều khiển. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
1. Tham khảo hình 2. Lắp đặt khung đỡ phuộc giảm chấn.
a. Cố định khung đỡ phuộc giảm chấn (9).
b. Lắp vít (8). Siết chặt.
Mô-men: 10–12 N·m (89–106 in-lbs) Ngàm gắn giảm chấn, vít khung đỡ phuộc
2. Lắp đặt khung giảm chấn.
a. Cố định khung giảm chấn (6).
b. Lắp vít (7). Siết chặt.
Mô-men: 10–12 N·m (89–106 in-lbs) Ngàm gắn giảm chấn, vít khung đỡ
3. Lắp bộ giảm chấn.
a. Lắp bộ giảm chấn (5).
b. Lắp miếng đệm (4).
c. Lắp vòng đệm (3).
d. Lắp chốt xoay (2). Siết chặt.
Mô-men: 20–22 N·m (15–16 ft-lbs) Giảm chấn tay lái vít xoay
4. Lắp vít cần (1). Siết chặt.
Mô-men: 10–12 N·m (89–106 in-lbs) Vít cần bộ giảm chấn tay lái
1Vít cần
2Vít chốt
3Vòng đệm
4Đệm
5Bộ giảm chấn
6Khung giảm chấn
7Vít (2)
8Vít (2)
9Khung đỡ phuộc giảm chấn
Hình 2. Giảm xóc tay lái
HOÀN THÀNH
1. Lắp đặt bảng điều khiển. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.