NẮP BÌNH XĂNG KHÓA KIỂU Ô-VAN
941002852021-09-15
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
61100187
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Nắp bình xăng khóa kiểu ô-van
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Nắp bình xăng khóa kiểu tròn
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Cụm ống bơm khoá bình nhiên liệu kèm gioăng
61000630
2
1
Ổ khoá, không chìa (Bao gồm các chi tiết 4-6, 8)
Không bán rời
3
1
Kẹp, ống
29379-08
4
1
Cụm phụ xi lanh
Không bán rời
5
10
Lò xo lẫy khoá
Không bán rời
6
24
Lẫy khoá
Không bán rời
7
3
Đai cáp
10006
8
1
Dầu bôi trơn (không minh hoạ)
Không bán rời
Dầu bôi trơn Kluber:
  • CENTOPLEX 1 DL 1 cc/1 mL/0.03 oz
  • Tuân thủ nghiêm túc quy định vệ sinh công nghiệp
  • Rửa tay sau khi xử lý
  • Tránh chạm vào ánh mắt
  • Bản chất hóa học: Dầu khoáng, xà phòng canxi lithium
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
CẢNH BÁO
Giữ xăng cách xa các nguồn đánh lửa. Xăng rất dễ cháy nổ, có khả năng gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong nếu bắt lửa. (00634b)
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
THÁO
1. Hình 2 Tháo hộp điều khiển bình xăng (1).
a. Tháo vít (2).
2. Hình 3 Tháo nắp bình xăng hiện có.
a. Cắt kẹp ống cố định ống hơi với nắp bình xăng.
b. Cắt dây thít cáp cố định đầu nối (5) với ống thông hơi.
c. Tháo đầu nối (5) khỏi dây đai của xe.
d. Ngắt kết nối ống hơi (3).
e. Tháo vít (1). Chặn.
1Bảng điều khiển bình xăng
2Vít (3)
Hình 2. Bảng điều khiển bình xăng
1Vít (6)
2Cụm nắp bình nhiên liệu
3Ống hơi (2)
4Kết nối ống hơi (2)
5Giắc nối
Hình 3. Tháo cụm nắp bình xăng
LẮP ĐẶT
Cài đặt Khoá bằng chìa khoá
1. Hình 4 Trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa xe, xác định độ sâu vết cắt tại mỗi trạm khoá.
2. Viết các giá trị vào Bảng 3 .
3. Bảng 3 Viết mã độ sâu khoá từ Hình 4 dựa trên độ sâu vết cắt đo được.
LƯU Ý
Mã chiều sâu vết cắt là chữ số thứ hai của mã bộ lật.
a. Trạm 8,5,4,1: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #11-14.
b. Trạm 7,6,3,2: Các trạm này sử dụng lẫy khoá #21-24.
4. Hình 5 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 8,5,4 và 1 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh.
LƯU Ý
Đặt một miếng băng dính hoặc giữ lò xo lẫy khoá đã lắp và các lẫy khoá bằng một ngón tay để giữ lò xo và lẫy khoá tại chỗ trước khi lắp lò xo và lẫy khoá ở phía đối diện của cụm phụ xi lanh.
5. Hình 5 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #11-14 ở trạm 8,5,4 và 1 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 .
6. Hình 5 Lắp lò xo lẫy khoá (5), xem mục Hình 1 , vào các lỗ tại các trạm 2,3,6 và 7 ở bên (A) của cụm phụ xi lanh.
7. Hình 5 Lắp lẫy khoá (6), xem Hình 1 , #21-24 ở trạm 2,3,6 và 7 cho mỗi số lẫy khoá xác định trong Bảng 3 .
8. Hình 6 Trong khi cố định hoàn toàn lẫy khoá tại chỗ, lắp chìa khóa trong cụm phụ xi lanh đã lắp.
9. Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác.
LƯU Ý
Khi phím được lắp đầy đủ, tất cả tám lẫy khoá nên được xả ra với đường kính ngoài của xi lanh. Lưu ý lẫy khoá không rút được. Nếu lẫy khoá cao trên mặt lò xo, thay thế bằng lẫy khoá có số cao hơn tiếp theo. Nếu lẫy khoá cao ở phía đối diện, thay thế bằng lẫy khoá có số thấp hơn tiếp theo.
10. Bôi một lớp mỡ bôi trơn đều xung quanh đường kính ngoài của khu vực lẫy khoá.
ATrạm lẫy khoá
115,55 mm (0,612 inch)
214,45 mm (0,569 inch)
312,35 mm (0,486 inch)
411,25 mm (0,443 inch)
59,15 mm (0,360 inch)
68,05 mm (0,317 inch)
75,95 mm (0,234 inch)
84,85 mm (0,191 inch)
BĐộ sâu vết cắt
0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1
0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2
1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3
2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4
Hình 4. Sơ đồ Mã Khóa
Hình 5. Lò xo và Lẫy khoá Cài đặt địa điểm
1Cụm phụ xi lanh
2Lẫy khoá, đã lắp và xả
3Chìa khóa
Hình 6. Ổ khoá đã lắp
Lắp nắp bình nhiên liệu có khóa
1. Hình 7 Nếu nắp được chốt trước khi xi lanh khóa được lắp đặt, hãy sử dụng tuốc nơ vít hoặc các công cụ khác để nhấn thanh trượt bên trong lỗ khóa của nắp khi kéo nắp lên.
2. Hình 8 Sử dụng tuốc nơ vít hoặc công cụ khác, nhấn mạnh vào vấu khóa (1) để cố định xi lanh khoá đúng chỗ.
3. Hình 9 Điều chỉnh hướng rãnh khóa xi lanh (1).
4. Đẩy xi lanh hoàn toàn vào nắp nhiên liệu.
5. Nhả vấu khóa.
6. Trong khi tiếp tục đẩy xi lanh vào, lần lượt đẩy chìa khoá qua lại một chút cho đến khi chốt khóa hoàn toàn mở rộng và xi lanh được chốt.
LƯU Ý
Khi xoay chìa khoá kích hoạt chốt khóa, có thể đóng nắp và tháo chìa khoá.
7. Hình 3 Lắp nắp bình xăng khoá ô-van (2) OE bằng vít (1).
8. Hình 10 Xoáy vít theo thứ tự. Siết chặt.
Mô-men: 2,8–3,3 N·m (25–29 in-lbs)
9. Hình 1 Lắp kẹp ống (3) trên ống hơi nơi đã tháo kẹp OE trước đó.
10. Hình 3 Kết nối các ống hơi (3).
11. Hình 3 Kết nối đầu nối (5) với bó dây của xe.
a. Cố định vào ống thông gió bằng dây thít cáp.
12. Hình 2 Lắp bảng điều khiển bình xăng.
a. Cố định bằng vít OE . Siết chặt.
Mô-men: 3–4 N·m (27–35 in-lbs)
Hình 7. Thanh trượt chốt chụp
Hình 8. Chốt khóa
Hình 9. Khóa hướng xi lanh
Hình 10. Nắp Bình Xăng Khoá Ô-van Đã Lắp / Thứ tự siết
Bảng 3. Hướng dẫn Khoá bằng chìa khoá
Trạm
Bên
Độ sâu đo được
Mã độ sâu
Lẫy khoá số
1
A
1__
2
B
2__
3
B
2__
4
A
1__
5
A
1__
6
B
2__
7
B
2__
8
A
1__