Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202534 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Bộ khóa | 90300216 | ||
2 | 4 | Vít, TORX, PLASTITE | 10200557 | ||
3 | 1 | Túi yên, bên phải | Không bán rời | ||
4 | 4 | Vít, TORX, đầu ổ cắm với miếng dán khóa | 10200033 | ||
5 | 4 | Giá treo docking | 90201533 | ||
6 | 4 | Miếng đệm nối | 90201541 | ||
7 | 1 | Túi yên, bên trái | Không bán rời | ||
8 | 4 | Vít | 10200414 | ||
9 | 1 | Thanh nối, bên phải | 90202266 | ||
1 | Thanh nối, bên trái | 90202265 | |||
10 | 1 | Vít, TORX, đầu nút | 4512A | ||
11 | 1 | Gắn khung grommet, trái | 90201666 | ||
12 | 1 | Lắp khung grommet, phải | 90201524 | ||
13 | 1 | Vít, mặt bích | 10200626 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Loại bỏ cụm đèn báo rẽ phía sau khỏi hỗ trợ chắn bùn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Lưu cụm đèn tín hiệu cho bộ di chuyển tín hiệu rẽ. |
1 | Tumbler (2 mỗi #11, 12, 13, 14, 21, 22, 23, 24) |
2 | Lò xo (6) |
3 | Gioăng |
4 | Bộ khóa |
5 | Khóa nhà ở |
6 | Tấm giữ lại |
7 | Chốt khóa |
1. | Hình 5 Đo độ sâu cắt tại các trạm chính 5, 6, 7 và 8 trên Thiết bị chính hãng (OE) chìa khóa. | |||||
2. | Ghi giá trị trong cột Độ sâu đo được của Bảng 3 . LƯU Ý Cắt mã độ sâu thành chữ số thứ hai của số tumbler (cột cuối cùng).
| |||||
3. | Dựa trên độ sâu cắt được đo, viết mã độ sâu chính từ Hình 5 cột Mã độ sâu của Bảng 3 . | |||||
4. | Hình 6 Lắp đặt lò xo vào các lỗ của trạm 6 và 7 ở phía A của lockset. | |||||
5. | Cài đặt tumblers vào trạm 6 và 7 cho mỗi số tumbler được xác định trong Bảng 3 . | |||||
6. | Lắp đặt lò xo vào lỗ tại các trạm 5 và 8 ở Mặt B của lockset. | |||||
7. | Cài đặt tumblers vào các trạm 5 và 8 cho mỗi số tumbler được xác định trong Bảng 3 . | |||||
8. | Trong khi giữ tumblers hoàn toàn tại chỗ, chèn chìa khóa trong lắp ráp lockset lắp ráp. | |||||
9. | Đảm bảo rằng tất cả lẫy khoá được lắp đặt chính xác. | |||||
10. | Hình 7 Với chìa khóa được chèn vào, áp dụng dầu mỡ vào cụm khóa lắp ráp (2). | |||||
11. | Bôi mỡ vào chốt khóa (5). | |||||
12. | Chèn chốt khóa (5) vào vỏ khóa (3). LƯU Ý Hình 8 Boss (1) tính năng trên lắp ráp lockset phải giao phối với lỗ khóa pin (2). Xác minh rằng chân khóa di chuyển bằng cách xoay chìa khóa và xi lanh khóa. | |||||
13. | Với chìa khóa được chèn vào, cài đặt lắp ráp khóa lắp ráp (2) vào vỏ khóa (3). | |||||
14. | Hình 7 Chèn tấm giữ lại (4) vào vỏ khóa (3). a. Hình 4 Đảm bảo tấm giữ lại (1) phẳng với bề mặt của vỏ khóa. b. Sử dụng máy khoan và búa, làm phẳng bốn điểm vấu lồi (2) để giữ cho tấm giữ lại ở đúng vị trí. |
Hình 4. Tấm giữ lại | ||||
15. | Rút chìa khóa ra. | |||||
16. | Hình 7 Lắp đặt miếng đệm (1) vào khóa (2). |
A | Trạm lẫy khoá |
1 | 15,55 mm (0,612 inch) |
2 | 14,45 mm (0,569 inch) |
3 | 12,35 mm (0,486 inch) |
4 | 11,25 mm (0,443 inch) |
5 | 9,15 mm (0,360 inch) |
6 | 8,05 mm (0,317 inch) |
7 | 5,95 mm (0,234 inch) |
8 | 4,85 mm (0,191 inch) |
B | Độ sâu vết cắt |
. | 0,15 mm (0,006 inch) = Mã sâu 1 |
. | 0,75 mm (0,030 inch) = Mã sâu 2 |
. | 1,45 mm (0,057 inch) = Mã sâu 3 |
. | 2,25 mm (0,089 inch) = Mã sâu 4 |
A | Mặt A |
B | Mặt B |
5 | Trạm 5 |
6 | Trạm 6 |
7 | Trạm 7 |
8 | Trạm 8 |
1 | Gioăng |
2 | Lắp ráp lockset |
3 | Khóa nhà ở |
4 | Tấm giữ lại |
5 | Chốt khóa |
1 | Lockset boss |
2 | Khóa lỗ pin |
Trạm | Bên | Độ sâu đo được | Mã độ sâu | Lẫy khoá số |
---|---|---|---|---|
5 | B | 2__ | ||
6 | A | 1__ | ||
7 | A | 1__ | ||
8 | B | 2__ |
1. | Hình 9 Tháo lắp ráp chốt. a. Tháo vít (11). b. Tháo cần gạt chốt (4) và vòng chữ O (3). c. Tháo ốc vít (12). d. Loại bỏ lắp ráp chốt (1). | |
2. | Cài đặt bộ khóa. a. Hãy chắc chắn rằng khóa (10) ở vị trí mở khóa. LƯU Ý Khóa pin nên hướng về phía vỏ sò bên trong. b. Cài đặt khóa (10) để chốt lắp ráp (1). c. Lắp đặt ốc vít (9). Siết chặt. Mô-men: 1,7–2,3 N·m (15–20 in-lbs) | |
3. | Lắp đặt lắp ráp chốt. a. Lắp ráp chốt vị trí (1) đến vỏ sò bên trong (2). b. Lắp đặt ốc vít (12). Siết chặt. Mô-men: 1,1–1,7 N·m (10–15 in-lbs) c. Cài đặt vòng O (3) để chốt đòn bẩy (4). d. Lắp đặt cần chốt (4) và vít (11). Siết chặt. Mô-men: 2,3–3,4 N·m (20–30 in-lbs) |
1. | Hình 9 Lắp đặt thanh docking. a. Áp dụng threadlocker vào ốc vít (8).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) b. Thanh docking vị trí (5) trên vỏ sò bên trong (2). c. Lắp vít (8). Siết chặt. Mô-men: 17–21 N·m (13–15 ft-lbs) |
1 | Cụm chốt |
2 | Gầu ngoạm bên trong |
3 | Gioăng chữ O |
4 | Cần nâng chốt |
5 | Cần tiếp giáp |
6 | Vít bản lề (4) |
7 | Bản lề (2) |
8 | Vít (2) |
9 | Vít (2) |
10 | Khóa |
11 | Vít (1) |
12 | Vít (5) |
1. | Xem Hình 10 và Hình 11 . a. Giá treo docking trượt (4) trên ốc vít lắp (5). b. Miếng đệm trượt (3) trên ốc vít lắp (5). c. Áp dụng threadlocker để gắn vít (5).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) d. Lắp đặt ốc vít lắp (5) thông qua hỗ trợ chắn bùn (2) vào giá treo chắn bùn (1). Siết chặt. Mô-men: 29–37 N·m (21–27 ft-lbs) | |
2. | Tham khảo hình 10. Cài đặt khung gắn bên phải grommet. a. Áp dụng threadlocker để vít (9).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) b. Căn chỉnh và cài đặt gắn khung grommet (7) vào khung (8). c. Lắp đặt vít (9). Siết chặt. Mô-men: 11–14 N·m (97–124 in-lbs) | |
3. | Tham khảo hình 11. Cài đặt khung gắn bên trái grommet. a. Áp dụng threadlocker để vít (8).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) b. Vị trí gắn khung grommet (7) để khung (9). c. Lắp đặt vít (8). Siết chặt. | |
4. | Xem Hình 12 và Hình 13 lắp đặt túi yên ngựa. a. Hình 12 Mở nửa bên ngoài (3) của túi yên. b. Hình 12 Kéo và xoay núm khóa (4) đến vị trí mở khóa (5). c. Hình 13 Đặt giá lắp túi yên (2) lên gu rông lắp (3) trong khi cân chỉnh thanh lắp túi yên (4) với vòng đệm trên giá lắp (5). Trượt túi yên hoàn toàn về phía trước. d. Hình 13 Xoay núm khóa đến vị trí khóa (6) cho đến khi nghe thấy tiếng cách. Khi không kéo núm ra, hãy xác minh rằng không thể xoay núm về vị trí mở khóa. LƯU Ý Cờ chỉ báo (1) chỉ dùng để hiển thị khi núm khóa được mở khóa. Không sử dụng cờ chỉ báo để khóa hoặc mở khóa túi yên từ xe. e. Hình 13 Đảm bảo rằng cờ chỉ báo không hiển thị và túi yên được đóng chặt. f. Kéo túi yên về phía sau để xác nhận rằng đã lắp chắc chắn. |
1 | Đế lắp vè |
2 | Giá đỡ vè |
3 | Gioăng (2) |
4 | Giá treo (2) |
5 | Vít lắp (2) |
6 | Cần tiếp giáp |
7 | Vòng đệm giá lắp |
8 | Giá đỡ |
9 | Vít |
1 | Đế lắp vè |
2 | Giá đỡ vè |
3 | Đệm |
4 | Giá treo docking |
5 | Vít lắp |
6 | Cần tiếp giáp |
7 | Vòng đệm giá lắp |
8 | Vít |
9 | Khung |
1 | Khóa |
2 | Cần nâng chốt |
3 | Nửa bên ngoài |
4 | Núm trên khóa |
5 | Vị trí mở khóa |
6 | Vị trí khóa |
1 | Cờ chỉ báo (vị trí mở) |
2 | Giá lắp |
3 | Gu rông lắp (2) |
4 | Cần tiếp giáp |
5 | Vòng đệm giá lắp |
1. | Lắp yên xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |