Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
76001300 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Tấm bó dây bên trong, túi yên, bên trái | 69203363 | ||
2 | 12 | Vít, đầu Torx | 10200065 | ||
3 | 1 | Tấm dưỡng khoan | 76001389 | ||
4 | 1 | Tấm bó dây bên trong, túi yên, bên phải | 69203362 | ||
5 | 8 | Vít, loa | 10200095 | ||
6 | 8 | Vít, lưới loa | 10200351 | ||
7 | 8 | Vòng đệm, cao su | 10300066 | ||
8 | 1 | Bó dây, loa túi yên | 69203357 | ||
9 | 6 | Kẹp giữ dây | 69200342 | ||
10 | 8 | Đai cáp | 10065 |
1. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo nắp bên trái và phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo yên. |
1. | Hình 2 Đặt tấm dưỡng khoan lên túi yên phải. LƯU Ý Hãy thận trọng không để làm hỏng bề mặt sơn. Nên đánh dấu các lỗ bằng điểm đánh dấu đầu mềm, sau đó đo các dấu bằng thang đo hoặc thước cặp để đảm bảo căn chỉnh lỗ thích hợp với tấm bó dây bên trong. a. Lắp mẫu khoan (1) trên vòng đệm (2). b. Đi theo đường viền (3) của túi yên dưới vòng đệm (2). c. Gấp mẫu khoan (1) trên đáy túi yên. d. Mẫu khoan (1) phải có tiếp xúc bề mặt phẳng ở hai bên đáy túi yên. e. Sử dụng băng dính (4) để cố định mẫu khoan (1). | |
2. | Điều chỉnh túi yên phải. a. Căn giữa vị trí mẫu khoan đục lỗ (A, B). b. Khoan sáu lỗ tại vị trí (A). Diameter: 6 mm (¼ in) c. Khoan hai lỗ tại vị trí (B). Diameter: 70 mm (2¾ in) d. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. | |
3. | Lặp lại quy trình cho bên đối diện. |
1 | Tấm dưỡng khoan |
2 | Vòng đệm |
3 | Đường viền túi yên |
4 | Băng dính (4) |
5 | Mẫu tiêu bản |
1. | Hình 4 Lắp đặt miếng đệm tấm bó dây. a. Căn chỉnh các lỗ và cạnh ngoài của miếng đệm (3) với cạnh ngoài của tấm bó dây (1). LƯU Ý Mặt dính đối diện với tấm bó dây. b. Lắp miếng đệm trên tấm bó dây. | |
2. | Lắp giắc nối bó dây túi yên. a. Lắp giắc nối bó dây túi yên (2). b. Đi bó dây đấu nối (4) như hình. c. Lắp đặt nắp tấm bó dây (5). | |
3. | Hình 3 Lắp tấm bó dây. a. Lắp tấm bó dây (6). b. Lắp vít (7). Siết chặt. Mô-men: 1,1–1,5 N·m (10–13 in-lbs) Vít, túi yên, tấm bó dây bên trong | |
4. | Kết nối bó dây túi yên. a. Kết nối giắc nối loa (5). b. Nếu cần, hãy kết nối đầu nối khóa nguồn (4). c. Lắp đặt khay dẫn dây mới (9) và dây thít cáp (10) khi cần thiết. Hình 1 |
1 | Bó dây |
2 | Đai cáp (4) |
3 | Nắp tấm bó dây |
4 | Giắc nối khóa nguồn, nếu được trang bị |
5 | Giắc nối loa (2) |
6 | Tấm bó dây |
7 | Vít (6) |
1 | Tấm bó dây |
2 | Đầu nối bó dây túi yên |
3 | Gioăng |
4 | Bó dây |
5 | Nắp tấm bó dây |
1. | Xem Hình 5 và Hình 6 . Đi dây bó dây loa túi yên (Mã phụ tùng 69203357, theo bộ) dọc theo khung. a. Cắt cáp vào các đầu không có giắc nối (chân). b. Định vị giắc nối 12 chiều Thiết bị chính hãng (OE) [C7A] (1). c. Định tuyến cả hai đầu bó dây dọc theo khung trái và phải đến giắc nối OE [C7A]. d. Đảm bảo chiều dài bó dây dài hơn được định tuyến ở phía bên phải. | |
2. | Hình 7 Tháo phích cắm khỏi đầu nối 5, 6, 7 và 8 (5-8) của khoang [C7A].. | |
3. | Lắp chốt cực (LBE/O) vào khoang 5 (5) của giắc nối [C7A]. | |
4. | Lắp chốt cực (LBE/GY) vào khoang 6 (6) của giắc nối [C7A]. | |
5. | Lắp chốt cực (LBE) vào khoang 7 (7) của giắc nối [C7A]. | |
6. | Lắp chốt cực (LBE/BK) vào khoang 8 (8) của giắc nối [C7A]. | |
7. | Hình 6 Dùng dây thít cáp (2) để cố định lỏng bó dây vào các điểm neo (1). Không siết chặt dây cáp. | |
8. | Hình 8 Gắn túi yên để kiểm tra độ dài bó dây. a. Để lại độ dài vừa đủ để dễ dàng kết nối túi yên. b. Kết nối bó dây túi yên ngoài với bó dây trong (2) vào túi yên. | |
9. | Cố định phần còn lại của bó dây bằng dây thít cáp nếu cần. | |
10. | Tháo túi yên và ngắt kết nối bó dây. |
1 | Giắc nối [C7A] |
2 | Đi dây Bó dây đấu nối |
1 | Điểm neo |
2 | Giắc nối bó dây trong đến ngoài |
1 | Khoang chú thích 1 |
2 | Khoang chú thích 6 |
3 | Khoang chú thích 3 |
4 | Khoang chú thích 4 |
5 | Khoang 5 - Kênh 3+ (LBE / O) |
6 | Khoang 6 - Kênh 3- (LBE / GY) |
7 | Khoang 7 - Kênh 4+ (LBE) |
8 | Khoang 8 - Kênh 4- (LBE / BK) |
1 | Túi yên trái |
2 | Vè xe sau |
3 | Túi yên phải |
4 | Giắc nối [C7A] |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp nắp bên trái và phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp túi yên bên trái và phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Kết nối bó dây túi yên ngoài với bó dây trong (2) vào túi yên. | |
4. | Lắp yên xe. Sau khi lắp yên, hãy kéo yên lên để bảo đảm yên đã khóa vào vị trí. | |
5. | Chuyển công tắc sang vị trí ON, nhưng không nổ máy. | |
6. | Đảm bảo rằng tất cả các loa đang hoạt động bình thường. Đảm bảo chức năng to/nhỏ dần trước/sau hoạt động chính xác. Nếu chưa được, kiểm tra lại dây điện của loa. |