Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
76001302 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Mẫu, khoan | 76001389 | ||
2 | 6 | Vít, T15 | 10200065 | ||
3 | 1 | Bó dây bên trong với ngăn amp | Không bán rời | ||
4 | 3 | Vít, ¼-20 | 10200947 | ||
5 | 1 | Nắp bảng điều khiẻn | Không bán rời | ||
6 | 3 | Vít, tự cắt ren | 68042-99 | ||
7 | 8 | Dây thít cáp neo | 69200342 | ||
8 | 10 | Đai cáp | 10065 | ||
9 | 1 | Bó dây, bộ khuếch đại phụ kiện | 69203486 | ||
10 | 6 | Chốt gioăng | 69203106 | ||
11 | 1 | Cầu chì, 40A | 72371-95 | ||
12 | 1 | Vỏ, 6 chiều | 72414-07BK | ||
13 | 1 | Bó dây ngoài | Không bán rời | ||
14 | 1 | Nhãn dung tích, túi yên | 14002201 | ||
Các chi tiết được đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm | |||||
A | 1 | Bộ khuếch đại, âm thanh |
1. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo nắp bên trái và phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo hộp phía trên để tiếp cận ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 2 Đặt tấm dưỡng khoan (1) ở mặt sau của túi yên phải với mặt màu cam hướng ra ngoài. a. Lắp tấm dưỡng khoan (1) trên vòng đệm gắn phía sau (2). b. Đi theo đường viền (3) của túi yên dưới vòng đệm (2). c. Gấp tấm dưỡng khoan (5) trên đáy túi yên ở vị trí chỉ định. d. Sử dụng băng dính (4) để cố định tấm dưỡng khoan (1) ở một số vị trí. | |
2. | LƯU Ý Hết sức thận trọng không cắt bên ngoài chu vi lỗ giắc nối để tránh lắp bảng điều khiển lỏng lẻo hoặc lắp gioăng không đúng cách. a. Căm chính giữa lỗ khoan được đánh dấu (A và B) trên tấm dưỡng khoan. b. Khoan sáu lỗ lắp tại vị trí (A). Diameter: 6 mm (¼ in) c. Khoan hai giắc nối đi qua các lỗ tại vị trí (B). Diameter: 70 mm (2¾ in) d. Đẽo rìa xờm lỗ bằng cách chà nhám nhẹ bề mặt. | |
3. | Hình 1 Dán nhãn dung tích túi yên (14). a. Đè lên nhãn hiện tại. |
1 | Tấm dưỡng khoan |
2 | Vòng đệm |
3 | Đường viền túi yên |
4 | Băng dính (4) |
5 | Mẫu tiêu bản |
1. | Tháo tấm bó dây OE âm thanh túi yên bên phải. Xem Hướng dẫn sử dụng dịch vụ. | |
2. | Tháo bó dây âm thanh khỏi bên trong túi yên. |
1. | Lắp đặt bộ khuếch đại thứ cấp vào tấm bó dây. Phần Yêu cầu lắp đặt a. Làm theo hướng dẫn trong bộ này. | |||||||||||||||||||||||||||
2. | Nếu được trang bị khóa nguồn, hãy xem EDM. a. Nếu được trang bị khóa điện, tháo bó dây khóa túi từ bó dây túi yên bên trong Nhà sản xuất thiết bị chính hãng (OEM). b. Hình 3 Tháo gioăng bịt kín khỏi khoang 3 và 4 trong giắc nối bảng điều khiển 6 chiều túi yên bên phải mới [289A]. c. Cắm đầu nối dây khóa nguồn TN/O vào khoang 3 (1). d. Cắm đầu nối dây mở khóa nguồn TN/R vào khoang 4 (2). |
Hình 3. Giắc nối bảng điều khiển 6 chiều [289A] Xem | ||||||||||||||||||||||||||
3. | Lắp tấm bó dây vào túi yên. |
Hình 5. Bảng điều khiển bó dây bộ khuếch đại được cài đặt | ||||||||||||||||||||||||||
|
Hình 4. Tấm bó dây bộ khuếch đại | |||||||||||||||||||||||||||
4. | Hình 6 Đảm bảo đai thít cáp (1) đã được lắp đặt. Nếu không, hãy lắp dây thít cáp để cố định dây vào bảng điều khiển như hình minh họa. a. Định tuyến dây khóa nguồn ra khỏi đáy bảng điều khiển bó dây dọc theo bó dây âm thanh. |
Hình 6. Dây thít cáp bảng điều khiển bộ khuếch đại | ||||||||||||||||||||||||||
5. | Hình 7 Lắp nắp bảng bộ khuếch đại (1). a. Đảm bảo các vấu lắp (3) được lắp đúng cách. | |||||||||||||||||||||||||||
|
Hình 7. Nắp bộ khuếch đại (Thứ cấp) | |||||||||||||||||||||||||||
6. | Hình 8 Bó dây bên trong sẽ được định tuyến như hình minh họa. Neo/dây cáp và khay dẫn dây sẽ được sử dụng khi lắp đặt bộ loa siêu trầm. |
Hình 8. Hệ thống dây điện bên trong túi yên | ||||||||||||||||||||||||||
7. | LƯU Ý Nếu cài đặt một bộ khuếch đại thứ cấp với hệ thống loa bổ sung, hãy chờ cho đến khi tất cả các bộ phận loa hoàn tất lắp đặt trước khi thực hiện bất kỳ kết nối nào. Xem hướng dẫn lắp đặt bộ dây hoặc loa thích hợp. a. Xem Hình 9 và Hình 10. Đi bó dây túi yên bên ngoài dọc theo khay dẫn phía sau bên phải. Định tuyến bó dây túi yên ngoài dọc theo khung (1). Không siết chặt dây cáp. b. Nếu được trang bị, hãy kết nối giắc nối 6 chiều [289B] với bảng điều khiển [289A] và cố định bằng bó dây bên ngoài mới từ bộ sản phẩm. c. Hình 1 Nếu không được trang bị loa túi yên hoặc khóa điện, hãy lắp gioăng bịt kín (10) vào giắc nối 6 chiều (12) và cố định vào giắc nối bảng điều khiển [289A]. d. Gắn túi yên để kiểm tra độ dài bó dây. Để lại độ dài vừa đủ để dễ dàng kết nối túi yên. e. Hãy đảm bảo rằng bó dây sẽ không tiếp xúc với bất kỳ bộ phận chuyển động nào. f. Siết chặt dây thít cáp bảo vệ phần phía sau của bó dây. | |||||||||||||||||||||||||||
8. | Đi bó dây về phía trước giữa chắn bùn sau và khung vào khu vực hộp ăc quy |
Hình 9. Giắc nối bó dây ngoài
Hình 10. Thanh chống vè sau
Hình 11. Bó dây bên ngoài Định tuyến dưới yên Xem trên cùng | ||||||||||||||||||||||||||
9. | Hình 12 Tháo giá đỡ cầu chì [43B] khỏi nắp thời tiết. a. Lắp cầu chì 40A vào giá đỡ cầu chì [43B], lắp nắp thời tiết và cố định bằng dây thít cáp vào bó dây hoặc khung liền kề. b. Không cố định vào đường phanh. | |||||||||||||||||||||||||||
10. | Định tuyến bó dây ắc quy xuống và dưới mô-đun Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS), chuyển tiếp đến phía trước khay ắc quy. Nhánh dương của pin là nhánh dài hơn trong hai nhánh. a. Kết nối cáp âm của ắc quy. | |||||||||||||||||||||||||||
|
Hình 12. Bó dây bên ngoài Định tuyến dưới yên Xem bên phải | |||||||||||||||||||||||||||
11. | Lắp khay ắc quy. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |||||||||||||||||||||||||||
12. | Hình 1 Lắp đặt bó dây bộ khuếch đại phụ kiện (9). a. Hình 13 Tháo gioăng thời tiết khỏi giắc nối bó dây 12 chiều [325A_1] (1) trên đầu khay ắc quy. | |||||||||||||||||||||||||||
|
Hình 13. Bó dây bộ khuếch đại phụ kiện | |||||||||||||||||||||||||||
13. | Đậy nắp mọi đầu nối không sử dụng bằng gioăng bịt kín được cung cấp. |
1. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp ốp hông xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Từ trang web www.harley-davidson.com. a. Chọn: Cập nhật phần mềm. Điều này liên kết đến Tài nguyên hỗ trợ thông tin giải trí. b. Chọn: Hệ điều hành Infotainment Control Unit (IFCU) SkylineTM nằm trong Mục lục. c. Làm theo hướng dẫn để chuyển bản cập nhật sang (IFCU) và Bộ khuếch đại khi được trang bị. | |
2. | Chỉ thực hiện cấu hình hệ thống sau khi tất cả các bộ phụ kiện âm thanh đã được cài đặt. | |
3. | Bật xe ở chế độ Phụ kiện. | |
4. | Trên Bộ điều khiển hệ thống thông tin giải trí (IFCU): a. Chọn: Biểu tượng Cài đặt. b. Chọn: Cài đặt âm thanh. c. Làm theo lời nhắc trên màn hình để biết các thay đổi hệ thống âm thanh hiện hành. | |
5. | Khi hoàn tất, hãy tắt nguồn trong 60 giây. | |
6. | Bật lại nguồn, xác minh hoạt động bình thường của hệ thống âm thanh. |