Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
29400454, 29400455 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Loctite 243 |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Thiết bị trước sạc bộ lọc gió | 29400468 | ||
2 | 4 | Vít, nắp đầu chìm | 10201375 | ||
3 | 1 | Nắp lọc gió | Không bán rời | ||
4 | 1 | Lọc gió | 29400458 | ||
5 | 4 | Vít, nắp đầu chìm | 869 | ||
6 | 1 | Vỏ bộ lọc gió | Không bán rời | ||
7 | 1 | Đầu nối thân bướm ga | 29500035 | ||
8 | 1 | Gioăng thân bướm ga | 29000382 | ||
9 | 1 | Nhãn cảnh báo | 28012-09 | ||
10 | 1 | Đầu nối dầu | 62700351 | ||
11 | 1 | Ống thông hơi | Không bán rời | ||
12 | 6 | Vít, đầu chìm | 923 | ||
13 | 2 | Vít, lọc gió | 29400487 | ||
14 | 1 | Nắp, thân bướm ga | Không bán rời | ||
15 | 1 | Huy chương Scream' Eagle | 14101041 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo Thiết bị chính hãng (OE) bộ lọc gió. a. Tháo tấm lưng bộ lọc gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 1 Nếu sử dụng OE thân bướm ga, hãy lắp đầu nối thân bướm ga (7) vào ống thông hơi (11). | |
2. | Lắp miếng đệm (8) vào ống thông hơi (11) với lớp keo dính. | |
3. | Lắp đặt đầu nối ống thông hơi (10) vào ống thông hơi (11). | |
4. | Gắn ống thông hơi vào thân bướm ga bằng ba vít đầu tròn (12). Siết chặt. Mô-men: 6,2–6,8 N·m (55–60 in-lbs) | |
5. | Lắp lỏng nắp thân bướm ga (14) với ống thông hơi bằng ba vít đầu tròn (12). | |
6. | Lắp ráp nắp thân bướm ga vào đầu xi lanh bằng vít (13). Siết chặt. Mô-men: 30–32,5 N·m (22–24 ft-lbs) | |
7. | Vặn chặt vít (12) với nắp thân bướm ga. Mô-men: 6,2–6,8 N·m (55–60 in-lbs) |
1. | Hình 1 Tra keo khóa ren vào các vít giữ (5).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97) | |
2. | Lắp vỏ bộ lọc (6) với ống thông gió (11) bằng vít cố định (5). Siết chặt. Mô-men: 6,2–6,8 N·m (55–60 in-lbs) | |
3. | Lắp bộ lọc gió (4) vào vỏ (6). Giữ lại bằng nắp lọc gió (3) và cố định bằng ốc vít (2). Siết chặt. Mô-men: 3,1–4 N·m (27–35 in-lbs) LƯU Ý Lọc gió ĐƯỢC TRA DẦU SẴN và có thể lắp luôn. |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Nếu tháo hệ thống nạp OE , bạn phải dán Nhãn cảnh báo kèm theo ở nơi dễ thấy. Gắn nhãn dán lên bề mặt trên cùng của ống thông hơi. |
1. | Kiểm tra bộ phận lọc gió sau mỗi 8.000 km (5.000 dặm). a. Kiểm tra thường xuyên hơn nếu ở môi trường nhiều bụi. | |
2. | Thay lõi lọc gió sau mỗi 8,000 km (5,000 dặm). | |
3. | LƯU Ý
a. Tháo bộ phận lọc gió bằng cách tháo bốn vít cố định nắp bộ lọc. b. Vỗ vào lõi lọc để giũ sạch đất cát. Dùng chổi lông mềm nhẹ nhàng chải sạch. c. Xịt dung dịch vệ sinh lọc gió vào lớp bông của bộ lọc và để ướt trong 10 phút, lăn hoặc ngâm lớp bông của bộ lọc vào một máng nông lòng chứa dung dịch vệ sinh lọc gió. Tháo ngay và ngâm trong 10 phút. d. Sau khi rửa, vẩy hết nước đọng và để lớp bông của lõi lọc ngoài không khí cho khô. KHÔNG sử dụng khí nén hoặc súng bắn nhiệt để sấy khô nhanh. e. Sau khi lớp bông của bộ lọc khô hẳn, bạn có thể dùng chai nhựa dạng bóp và từ từ tra dầu lọc gió dọc mỗi nếp gấp, từng nếp một, xịt dầu dọc mỗi nếp gấp, từng nếp một, giữ vòi xịt cách lớp bông khoảng 76 mm (3 in). f. Để dầu thấm vào dụng cụ lọc trong 20 phút trước khi tiếp tục. Sau 20 phút, kiểm tra dụng cụ lọc. Từ từ tra dầu vào mọi điểm trắng còn sót lại mà bạn nhìn thấy trên lớp bông của bộ lọc. Để dầu ngấm. | |
4. | Lắp lõi lọc gió. a. Hình 1 Lắp lõi lọc gió (4) và nắp (3). b. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 3,1–4 N·m (27–35 in-lbs) |