Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
49000242 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Bộ bảo dưỡng (ba-đờ-xốc và vít) | 49000243 | ||
2 | 2 | Vòng đệm | 10300129 | Chỉ dành cho các mẫu xe từ 2016 trở về trước | |
3 | 2 | Vít, đầu chìm | 882 | ||
4 | 2 | Vít, đầu tròn | 4924 | ||
5 | 1 | Thanh phẳng | Không bán rời |
1. | Hình 2 Xe được trang bị bộ tản nhiệt vị trí trung tâm làm mát bằng chất lỏng:
Tháo vành bộ tản nhiệt.
a. Xoay phuộc sang trái. b. Kéo vành bộ tản nhiệt (1) thẳng về phía trước. | |
2. |
Tháo cản bảo vệ động cơ
Thiết bị chính hãng (OE)
.
Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a.
Bỏ vít bảo vệ động cơ
OE
.
|
1 | Vành bộ tản nhiệt |
1. | Hình 3 Cố định thanh phẳng (1) vào khung xe. | |
2. | Lắp lỏng vít đầu dạng nút (4). | |
3. | Lắp lỏng vít đầu chìm (3). a. Các mẫu xe 2014-2016:
Lắp vòng đệm (2) vào giữa thanh phẳng (1) và khung.
| |
4. | Siết chặt các vít: a. Vít đầu chìm (3) Mô-men: 11–12,2 N·m (97–108 in-lbs) b. Vít đầu tròn (4) Mô-men: 20,3–27 N·m (15–20 ft-lbs) | |
5. | Lắp đặt cản và vít. Phần BẢO DƯỠNG |
1 | Thanh phẳng |
2 | Vòng đệm (2) |
3 | Vít đầu chìm (2) |
4 | Vít đầu tròn (2) |
1. | Hình 2 Xe được trang bị bộ tản nhiệt vị trí trung tâm làm mát bằng chất lỏng: Lắp vành bộ tản nhiệt (1). |
1. | Hình 4 Tháo và bỏ vít (1) và ba-đờ-xốc (2). | |
2. | Lắp ba-đờ-xốc (2). | |
3. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) |
1 | Vít |
2 | Ba-đờ-xốc |