Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
55801485 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 4 | Vít, đầu chìm | 3210A | ||
2 | 1 | Kẹp, màu đen | Không bán rời | ||
3 | 1 | Cùm tay lái, 6 inch, đen | Không bán rời | ||
4 | 2 | Vít, với tấm khóa | 12600032 | ||
5 | 1 | Chốt chóa đèn | 55801537 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo cụm xi lanh chính/ tay côn khỏi tay lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cụm khung điều khiển tay côn khỏi tay lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo chóa đèn ra khỏi giá đỡ thân phuộc trên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Tùy thuộc vào kiểu máy, Kẹp P cho dây phanh có thể khác nhau về mặt trực quan tùy thuộc vào từng mẫu xe. | |
2. | Hình 2 Tháo và giữ lại vít. a. Vít kẹp P (1). b. Vít dây mát (2). | |
3. | Tháo tay lái khỏi bộ cùm tay lái. a. Đậy bình xăng bằng vải lót sạch. b. Tháo ốc vít và kẹp cùm tay lái. | |
4. | Hình 3 Tháo rời cụm cùm tay lái. a. Tháo vít (7). b. Tháo (các) cùm tay lái OE (2). |
1 | Vít Kẹp P (2) |
2 | Vít dây mát |
1 | Tay lái |
2 | Cùm tay lái OE |
3 | Vòng đệm lõm (4) |
4 | Gioăng (2) |
5 | Bạc lót (4) |
6 | Khung đỡ thân phuộc trên |
7 | Vít (2) |
1. | Hình 4 Lắp bộ nâng vào khung đỡ phuộc trên. a. Cố định cùm tay lái (3) trên thân phuộc trên. b. Lắp vít cùm tay lái (4). Chưa siết chặt các vít vào thời điểm này. | |
2. | Lắp đặt tay lái. a. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để lắp đặt điều khiển và côn tay. | |
3. | Lắp kẹp của bộ nâng. a. Lắp lỏng kẹp cùm tay lái (1) với chữ hướng về phía người lái. b. Lắp vít kẹp (2). | |
4. | Hình 6 Siết chặt các vít kẹp theo thứ tự. a. Điều chỉnh tay lái đến vị trí mong muốn. b. Kiểm tra đảm bảo tay lái nằm chính giữa bộ nâng. c. Siết vít phía sau (2). Mô-men: 21,7–24,4 N·m (16–18 ft-lbs) d. Siết vít phía trước (1). Mô-men: 21,7–24,4 N·m (16–18 ft-lbs) | |
5. | Hình 4 Tra keo khóa ren vào các vít cùm tay lái. a. Tháo một vít bộ nâng (4). b. Tra keo khóa ren vào rãnh vít.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) c. Lắp vít cùm tay lái (4). d. Lặp lại quy trình cho các vít khác. e. Kiểm tra bộ nâng đã căn chuẩn với tay lái. f. Siết chặt vít hãm cùm tay lái (4). Mô-men: 40,7–54,2 N·m (30–40 ft-lbs) | |
6. | Lắp chóa đèn vào giá đỡ thân phuộc trên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Hình 5 Lắp chốt chóa đèn. a. Lắp chốt chóa đèn (1) ở đầu chóa đèn. b. Đi dây trong lỗ mở chốt chóa đèn. c. Đặt chốt chóa đèn (1) xuống và gắn vào vị trí. |
1 | Kẹp cùm tay lái |
2 | Vít kẹp (4) |
3 | Bộ nâng |
4 | Vít cùm tay lái (2) |
5 | Vít dây mát |
1 | Chốt chóa đèn |
2 | Mặt bên |
1 | Vít trước (Số lượng 2) |
2 | Vít sau (siết chặt trước) (Số lượng 2) |
3 | Mặt trước của tay lái/bộ nâng (không có khe hở) |
4 | Mặt sau của tay lái/bộ nâng (có khe hở) |
1. | Quay lái hết cỡ sang phải và trái. Kiểm tra đảm bảo: a. Tay lái và kẹp chạc ba không chạm vào bình xăng. b. Dừng tay lái hoạt động chuẩn. c. Việc đi dây và dây phanh không bị lệch hay vặn khi lắp đặt tay lái. d. Bướm ga trả từ vị trí mở hết cỡ đến đóng ở cả hai điểm dừng phuộc. |
1. | Lắp cụm khung điều khiển tay ly hợp từ tay lái. Không ngắt kết nối. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp cụm xi lanh/cần phanh chính từ tay lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |