Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
54000325 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Bộ sản phẩm | Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
54000325 | 1 | 1 | Bộ giảm xóc sau (bao gồm bộ 54000326 và 54000327) | Không bán rời | ||
54000326 | 1 | Giảm xóc sau (Bao gồm các chi tiết 6,9) | ||||
54000327 | 1 | Bộ phần cứng, giảm xóc sau (bao gồm các chi tiết 2-8) | 54000327 | |||
2 | 1 | Vít, vấu, M6x1x14, SHCS, dẹt | 10201180 | |||
3 | 1 | Kẹp, hộp dầu từ xa | Không bán rời | |||
4 | 2 | Miếng đệm, 12mm x 5mm | 12400236 | |||
6 | 1 | Bộ điều chỉnh tải trước | ||||
5 | 1 | Giá đỡ, bộ điều chỉnh tải trước | Không bán rời | |||
7 | 2 | Vít, M6x1.0-25, BHCS | 10201423 | |||
8 | 2 | Vít, giá đỡ bình chứa | 1327 | |||
9 | 1 | Hộp dầu từ xa | Không bán rời | |||
10 | 1 | Vít | 4705 | |||
11 | 1 | Kẹp P | 10800224 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo giảm xóc sau Thiết bị chính hãng (OE) . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Các mẫu xe có bộ điều chỉnh tải trước từ xa: Tháo nắp pin. b. Các mẫu xe không có bộ điều chỉnh tải trước từ xa: Thay thế giá đỡ ABS bằng bộ sản phẩm (Mã phụ tùng 54000321). | |
2. | Lắp nắp pin nếu tháo ra ở bước 1. | |
3. | Lắp đặt cảm biến tốc độ bánh xe, nếu tháo ra trước đó. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo bó dây đầu nối ra khỏi nắp pin. | |
5. | Tháo chốt lắp ốp hông. |
1. | Bảo vệ bình chứa, bộ điều chỉnh và các bề mặt bên ngoài khác bằng băng dính hoặc tương tự. | |
2. | Lắp lỏng phần sau bộ giảm xóc vào tay xoay với ống mềm của bình chứa hướng xuống. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Ống mềm bộ điều chỉnh tải trước nên quấn quanh ống mềm bình chứa. | |
3. | Đi dây bộ điều chỉnh tải trước qua khung về phần đuôi xe. a. Ống mềm phải ở bên ngoài bó dây. | |
4. | Định tuyến bình chứa từ xa theo chiều dọc qua khung, qua các ống dẫn dầu và đầu ống xả. |
1. | Tháo kẹp bó dây ra khỏi giá đỡ mô-đun ABS. | |
2. | Hình 3 Trượt kẹp (1) đến giá đỡ bộ điều chỉnh tải trước mới (4). | |
3. | Lắp vít khung điều chỉnh tải trước (2) và vòng đệm (3). Siết chặt. Mô-men: 10,2–12,9 N·m (90–114 in-lbs) |
1. | Tháo que thăm dầu và cổ bình nạp. | |
2. | Hình 3 Lắp bộ điều chỉnh tải trước (5) vào giá đỡ điều chỉnh tải trước (4) bằng vít (6). Siết chặt. Mô-men: 10,2–12,9 N·m (90–114 in-lbs) | |
3. | Lắp que thăm dầu và chốt gioăng nắp pin. | |
4. | Lắp ốp hông dưới. |
1. | Hình 2 Cố định ống mềm bằng kẹp chữ P (2) và vít (1) vào xe. | |
2. | Hình 4 Lắp đặt ốp hông (2), kẹp bình chứa (1), vít (4) và miếng đệm (3). | |
3. | Siết chặt các vít (4). Mô-men: 7,8–9,5 N·m (69–84 in-lbs) | |
4. | Cẩn thận hồ lắp đặt hộp dầu từ xa (6) vào giá đỡ hộp dầu (1). a. Hình 5 Định hướng để tối ưu hóa định tuyến ống mềm. | |
5. | Lắp vít kẹp (5). Siết chặt. Mô-men: 2,9 N·m (26 in-lbs) |
1 | Vít |
2 | Kẹp P |
1 | Bộ điều chỉnh tải trước |
1 | Lẹp, bó dây |
2 | Vít, giá đỡ bộ điều chỉnh |
3 | Vòng đệm, giá đỡ bộ điều chỉnh |
4 | Giá đỡ, bộ điều chỉnh tải trước |
5 | Bộ điều chỉnh tải trước |
6 | Vít (2) |
1 | Kẹp, bình chứa |
2 | Ốp bên |
3 | Đệm, (2) |
4 | Vít, (2) |
5 | Ốc vít |
6 | Bình dầu, điều khiển từ xa |
1. | Lắp bộ giảm xóc dưới, trên và kẹp vít bộ giảm xóc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Bảng tải trọng đặt trước cho hệ thống giảm xóc phía sau | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không có túi yên - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện | ||||||||||||||||||
PAO | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | ||
KG | 0 | 5 | 9 | 14 | 18 | 23 | 27 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 54 | 59 | 64 | 68 | ||
Có túi yên - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện | ||||||||||||||||||
PAO | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | |||||
KG | 0 | 5 | 9 | 14 | 18 | 23 | 27 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 54 | |||||
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI | XOAY MỘT VÒNG HOÀN CHỈNH BỘ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRƯỚC TỪ GIÁ TRỊ TỐI THIỂU 1 | |||||||||||||||||
PAO | KG | |||||||||||||||||
150 | 68 | 0.0 | 1.5 | 3.0 | 4.5 | 5.5 | 7.0 | 8.5 | 10.0 | 11.5 | 13.0 | 14.5 | 15.5 | 17.0 | 18.5 | 20.0 | ||
160 | 73 | 0.0 | 1.5 | 3.0 | 4.5 | 5.5 | 7.0 | 8.5 | 10.0 | 11.5 | 13.0 | 14.5 | 15.5 | 17.0 | 18.5 | 20.0 | ||
170 | 77 | 0.5 | 2.0 | 3.5 | 5.0 | 6.5 | 8.0 | 9.5 | 10.5 | 12 | 13.5 | 15.0 | 16.5 | 18.0 | 19.5 | 20.0 | ||
180 | 82 | 2.0 | 3.0 | 4.5 | 6.0 | 7.5 | 9.0 | 10.5 | 12.0 | 13.0 | 14.5 | 16.0 | 17.5 | 19.0 | 20.0 | |||
190 | 86 | 3.0 | 4.5 | 5.5 | 7.0 | 8.5 | 10.0 | 11.5 | 13.0 | 14.5 | 15.5 | 17.0 | 18.5 | 20.0 | ||||
200 | 91 | 4.0 | 5.5 | 7.0 | 8.0 | 9.5 | 11.0 | 12.5 | 14.0 | 15.5 | 16.5 | 18.0 | 19.5 | 20.0 | ||||
210 | 95 | 5.0 | 6.5 | 8.0 | 9.0 | 10.5 | 12.0 | 13.5 | 15.0 | 16.5 | 18.0 | 19.0 | 20.0 | |||||
220 | 100 | 6.0 | 7.5 | 9.0 | 10.5 | 11.5 | 13.0 | 14.5 | 16.0 | 17.5 | 19.0 | 20.0 | ||||||
230 | 104 | 7.0 | 8.5 | 10.0 | 11.5 | 13.0 | 14.0 | 15.5 | 17.0 | 18.5 | 20.0 | |||||||
240 | 109 | 8.0 | 9.5 | 11.0 | 12.5 | 14.0 | 15.0 | 16.5 | 18.0 | 19.5 | 20.0 | |||||||
250 | 113 | 9.0 | 10.5 | 12.0 | 13.5 | 15.0 | 16.5 | 18.0 | 19.5 | 20.0 | ||||||||
260 | 118 | 10.0 | 11.5 | 13.0 | 14.5 | 16.0 | 17.5 | 19.5 | 20.0 | |||||||||
270 | 122 | 11.5 | 12.5 | 14.0 | 15.5 | 17.0 | 18.5 | 20.0 | ||||||||||
LƯU Ý
|