HỆ THỐNG GIẢM XÓC PHÍA SAU XE SCREAMIN' EAGLE® OHLINS VỚI BÌNH CHỨA TỪ XA
941004552023-08-04
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
54000325
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Hệ thống giảm xóc phía sau Ohlins với hộp dầu từ xa
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Hệ thống giảm xóc phía sau Ohlins với bộ hộp dầu từ xa
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Bộ sản phẩm
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
54000325
1
1
Bộ giảm xóc sau (bao gồm bộ 54000326 và 54000327)
Không bán rời
54000326
1
Giảm xóc sau (Bao gồm các chi tiết 6,9)
54000327
1
Bộ phần cứng, giảm xóc sau (bao gồm các chi tiết 2-8)
54000327
2
1
Vít, vấu, M6x1x14, SHCS, dẹt
10201180
3
1
Kẹp, hộp dầu từ xa
Không bán rời
4
2
Miếng đệm, 12mm x 5mm
12400236
6
1
Bộ điều chỉnh tải trước
5
1
Giá đỡ, bộ điều chỉnh tải trước
Không bán rời
7
2
Vít, M6x1.0-25, BHCS
10201423
8
2
Vít, giá đỡ bình chứa
1327
9
1
Hộp dầu từ xa
Không bán rời
10
1
Vít
4705
11
1
Kẹp P
10800224
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
Phụ kiện này có bán tại đại lý Harley-Davidson ở địa phương bạn:
  • Các mẫu xe không có bộ điều chỉnh tải trước bên ngoài: Cần mua riêng Bộ sản phẩm Ốp hông Screamin Eagle OHLINS (Mã phụ tùng 54000321).
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
CẢNH BÁO
Để tránh vô tình khởi động xe có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong, hãy tháo cầu chì chính trước khi tiến hành công việc. (00251b)
1. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Tháo vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
THÁO
1. Tháo giảm xóc sau Thiết bị chính hãng (OE) . Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Các mẫu xe có bộ điều chỉnh tải trước từ xa: Tháo nắp pin.
b. Các mẫu xe không có bộ điều chỉnh tải trước từ xa: Thay thế giá đỡ ABS bằng bộ sản phẩm (Mã phụ tùng 54000321).
2. Lắp nắp pin nếu tháo ra ở bước 1.
3. Lắp đặt cảm biến tốc độ bánh xe, nếu tháo ra trước đó. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Tháo bó dây đầu nối ra khỏi nắp pin.
5. Tháo chốt lắp ốp hông.
LẮP ĐẶT
Thân bộ giảm xóc
1. Bảo vệ bình chứa, bộ điều chỉnh và các bề mặt bên ngoài khác bằng băng dính hoặc tương tự.
2. Lắp lỏng phần sau bộ giảm xóc vào tay xoay với ống mềm của bình chứa hướng xuống. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Ống mềm bộ điều chỉnh tải trước nên quấn quanh ống mềm bình chứa.
3. Đi dây bộ điều chỉnh tải trước qua khung về phần đuôi xe.
a. Ống mềm phải ở bên ngoài bó dây.
4. Định tuyến bình chứa từ xa theo chiều dọc qua khung, qua các ống dẫn dầu và đầu ống xả.
Giá đỡ bộ điều chỉnh tải trước
1. Tháo kẹp bó dây ra khỏi giá đỡ mô-đun ABS.
2. Hình 3 Trượt kẹp (1) đến giá đỡ bộ điều chỉnh tải trước mới (4).
3. Lắp vít khung điều chỉnh tải trước (2) và vòng đệm (3). Siết chặt.
Mô-men: 10,2–12,9 N·m (90–114 in-lbs)
Bộ điều chỉnh tải trước
1. Tháo que thăm dầu và cổ bình nạp.
2. Hình 3 Lắp bộ điều chỉnh tải trước (5) vào giá đỡ điều chỉnh tải trước (4) bằng vít (6). Siết chặt.
Mô-men: 10,2–12,9 N·m (90–114 in-lbs)
3. Lắp que thăm dầu và chốt gioăng nắp pin.
4. Lắp ốp hông dưới.
Hộp dầu từ xa
1. Hình 2 Cố định ống mềm bằng kẹp chữ P (2) và vít (1) vào xe.
2. Hình 4 Lắp đặt ốp hông (2), kẹp bình chứa (1), vít (4) và miếng đệm (3).
3. Siết chặt các vít (4).
Mô-men: 7,8–9,5 N·m (69–84 in-lbs)
4. Cẩn thận hồ lắp đặt hộp dầu từ xa (6) vào giá đỡ hộp dầu (1).
a. Hình 5 Định hướng để tối ưu hóa định tuyến ống mềm.
5. Lắp vít kẹp (5). Siết chặt.
Mô-men: 2,9 N·m (26 in-lbs)
1Vít
2Kẹp P
Hình 2. Lắp kẹp chữ P và vít
1Bộ điều chỉnh tải trước
Hình 3. Đi ống mềm bộ điều chỉnh tải trước
1Lẹp, bó dây
2Vít, giá đỡ bộ điều chỉnh
3Vòng đệm, giá đỡ bộ điều chỉnh
4Giá đỡ, bộ điều chỉnh tải trước
5Bộ điều chỉnh tải trước
6Vít (2)
Hình 4. Giá đỡ mô-đun ABS và Bộ điều chỉnh tải trước
1Kẹp, bình chứa
2Ốp bên
3Đệm, (2)
4Vít, (2)
5Ốc vít
6Bình dầu, điều khiển từ xa
Hình 5. Hộp dầu từ xa
HOÀN THÀNH
1. Lắp bộ giảm xóc dưới, trên và kẹp vít bộ giảm xóc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Lắp vè xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Bảng 3. Bảng tải trọng cho hệ thống giảm xóc sau Screamin' Eagle / Ohlins Softail
Bảng tải trọng đặt trước cho hệ thống giảm xóc phía sau
Không có túi yên - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
Có túi yên - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
XOAY MỘT VÒNG HOÀN CHỈNH BỘ ĐIỀU CHỈNH TẢI TRƯỚC TỪ GIÁ TRỊ TỐI THIỂU 1
PAO
KG
150
68
0.0
1.5
3.0
4.5
5.5
7.0
8.5
10.0
11.5
13.0
14.5
15.5
17.0
18.5
20.0
160
73
0.0
1.5
3.0
4.5
5.5
7.0
8.5
10.0
11.5
13.0
14.5
15.5
17.0
18.5
20.0
170
77
0.5
2.0
3.5
5.0
6.5
8.0
9.5
10.5
12
13.5
15.0
16.5
18.0
19.5
20.0
180
82
2.0
3.0
4.5
6.0
7.5
9.0
10.5
12.0
13.0
14.5
16.0
17.5
19.0
20.0
190
86
3.0
4.5
5.5
7.0
8.5
10.0
11.5
13.0
14.5
15.5
17.0
18.5
20.0
200
91
4.0
5.5
7.0
8.0
9.5
11.0
12.5
14.0
15.5
16.5
18.0
19.5
20.0
210
95
5.0
6.5
8.0
9.0
10.5
12.0
13.5
15.0
16.5
18.0
19.0
20.0
220
100
6.0
7.5
9.0
10.5
11.5
13.0
14.5
16.0
17.5
19.0
20.0
230
104
7.0
8.5
10.0
11.5
13.0
14.0
15.5
17.0
18.5
20.0
240
109
8.0
9.5
11.0
12.5
14.0
15.0
16.5
18.0
19.5
20.0
250
113
9.0
10.5
12.0
13.5
15.0
16.5
18.0
19.5
20.0
260
118
10.0
11.5
13.0
14.5
16.0
17.5
19.5
20.0
270
122
11.5
12.5
14.0
15.5
17.0
18.5
20.0
LƯU Ý
  • Không vượt quá GVWR đối với bất kỳ điều kiện tải nào
  • 1 Để xác định cài đặt tải trước tối thiểu:
  1. Xoay bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ một vòng cho đến khi nó dừng lại
  2. Xoay bộ điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ cho đến khi cảm nhận được áp suất/điện trở
  3. Xoay bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nghe thấy tiếng click tiếp theo