Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202657 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Cụm ống thông hơi dưới, bên phải | 90202682 | ||
2 | 4 | Đai ốc hãm, mặt bích | 7601 | ||
3 | 2 | Đai ốc hãm, lớn | 7531 | ||
4 | 1 | Cụm ống thông hơi dưới, bên trái | 90202683 | ||
5 | 1 | Cản bảo vệ túi yên, bên trái | 90202669 | ||
6 | 2 | Vít, đầu chìm | 3601 | ||
7 | 2 | Đai ốc hãm, nhỏ | 7686 | ||
8 | 2 | Vít, đầu tròn | 4924 | ||
9 | 1 | Cản bảo vệ túi yên, bên phải | 90202655 | ||
10 | 4 | Bộ bảo dưỡng (ba-đờ-xốc và vít) | 49000243 |
1 | Giá lắp |
2 | Giá lắp cao su |
3 | Vòng đệm (2) |
4 | Vít (2) |
5 | Đai ốc mặt bích |
6 | Đai ốc hãm |
7 | Vít (5/16 x 1 in.) |
8 | Vít (3/8-16 x 2-1/2 in.) |
9 | Cụm ống thông hơi dưới (bên phải) |
10 | Vít đầu chìm |
11 | Đai ốc hãm |
12 | Cản bảo vệ túi yên (bên phải) |
13 | Vít đầu tròn |
14 | Đai ốc mặt bích |
15 | Vít (3/8-16 in.) |
1. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo túi yên bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tham khảo hình 3.
Tháo cả hai giá đỡ túi yên (5).
a. Tháo và giữ lại vít (3), vòng đệm (4), giá đỡ (2) và giá đỡ cao su (1). b. Tháo vít (6) và đai ốc khóa (7). Giữ lại vít (6). c. Tháo vít (8) và đai ốc mặt bích (9). Giữ lại vít (8). d. Tháo vít (11) và đai ốc mặt bích (12). Giữ lại vít (11). |
1 | Giá lắp cao su |
2 | Giá lắp |
3 | Vít (2) |
4 | Vòng đệm (2) |
5 | Giá đỡ túi yên |
6 | Vít (5/16 x 1 in.) |
7 | Đai ốc khóa |
8 | Vít (3/8-16 in.) |
9 | Đai ốc mặt bích |
10 | Đúc giá đỡ |
11 | Vít (3/8-16 x 2-1/2 in.) |
12 | Đai ốc mặt bích |
1. | Tham khảo hình 2. Lắp đặt giá đỡ cao su (2) vào cụm ống thông hơi dưới (9). | |
2. | Lắp giá gắn (1) vào giá đỡ cao su (2). | |
3. | Lắp cụm ống thông hơi dưới (9) vào cản bảo vệ túi yên (12). a. Lắp lỏng vít đầu có lỗ lục giác (10), đai ốc hãm (11). | |
4. | Lắp đặt cụm ống thông hơi dưới (9) vào cụm đúc giá đỡ. a. Lắp lỏng vít (8, đã tháo trước đó) và đai ốc mặt bích (5). b. Lắp lỏng vít (7, đã tháo trước đó) và đai ốc khóa (6). | |
5. | Lắp cản bảo vệ túi yên (12) vào khung thân xe. a. Lắp lỏng vít đầu dạng nút (13). b. Lắp hờ vít (15) và đai ốc mặt bích (14). | |
6. | Gắn lỏng ống tiêu âm vào cụm ống thông hơi dưới (9). a. Điều chỉnh giá đỡ (1) với ống tiêu âm. b. Lắp vòng đệm (3) và vít (4). c. Điều chỉnh toàn bộ cụm chi tiết khi cần thiết. | |
7. | Thắt chặt vít (7). Mô-men: 20–27 N·m (15–20 ft-lbs) | |
8. | Siết chặt vít (8). Mô-men: 40,5–50 N·m (30–37 ft-lbs) | |
9. | Siết chặt vít (13). Mô-men: 43,5–49 N·m (32–36 ft-lbs) | |
10. | Siết chặt vít (15). Mô-men: 43,5–49 N·m (32–36 ft-lbs) | |
11. | Siết chặt vít (10). Mô-men: 8–11,3 N·m (71–100 in-lbs) | |
12. | Siết chặt các vít (4). Mô-men: 10,8–16,3 N·m (96–144 in-lbs) | |
13. | Lặp lại các bước cho bên đối diện của xe. | |
14. | Lắp đặt cản và vít. Tham khảo mục BẢO DƯỠNG. |
1. | Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để kiểm tra xem yên được lắp chắc chắn hay chưa. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tham khảo hình 4. Tháo và bỏ vít (1) và ba-đờ-xốc (2). | |
2. | Lắp ba-đờ-xốc (2). | |
3. | Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 23–26 N·m (17–19 ft-lbs) |
1 | Vít (1) |
2 | Ba-đờ-xốc (1) |