Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
57200417, 57200418 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Đai ốc đặc biệt | 8194 | ||
2 | 4 | Vòng đệm, lớn | 6036 | ||
3 | 4 | Vít | 3787 | ||
4 | 4 | Vòng đệm, nhỏ | 10300222 | Sử dụng với bộ đổi hướng gió Khói đen, bộ 57200418. | |
5 | 1 | Bộ đổi hướng gió, phải (Đen) | 57200392 | Bộ: 57200417 | |
1 | Bộ đổi hướng gió, phải (Khói đen) | 57200394 | Bộ: 57200418 | ||
6 | 1 | Bộ đổi hướng gió, trái (Đen) | 57200391 | Bộ: 57200417 | |
1 | Bộ đổi hướng gió, trái (Khói đen) | 57200393 | Bộ: 57200418 |
1. | Tham khảo hình 2.
Lắp đặt các đai ốc đặc biệt (2) vào lỗ lắp lục giác dưới cùng.
a. Tham khảo hình 1.
Lắp đặt vòng đệm (2) vào vít (3).
b. Tham khảo hình 2.
Lắp vít (2) hoàn toàn vào đai ốc đặc biệt (4).
c. Nhấn mạnh cụm đai ốc đặc biệt (2) vào thanh ngang. d. Siết chặt vít (khoảng 2-1/2 vòng). Mô-men: 6,8 N·m (60 in-lbs) e. Tháo vít và vòng đệm lớn. f. Lặp lại quy trình cho bên đối diện. | |
2. | Tham khảo hình 3.
Lắp bộ đổi hướng gió bên phải (1).
a. Bộ 57200418:
Lắp vòng đệm nhỏ (5) giữa bộ đổi hướng gió và khung.
b. Bộ 57200417 và 57200418:
Lắp đặt vòng đệm lớn (3) và ốc vít (2).
Siết chặt. Mô-men: 2,8–3,9 N·m (25–35 in-lbs) c. Lặp lại quy trình cho bên đối diện. |
1 | Miếng đệm có ren (2) |
2 | Đai ốc đặc biệt (2) |
1 | Bộ đổi hướng gió bên phải |
2 | Vít (4) |
3 | Vòng đệm, lớn (4) |
4 | Bộ đổi hướng gió bên trái |
5 | Vòng đệm, nhỏ (4) |