Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202689 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Vít M8 | 10201264 | ||
2 | 2 | Vít M12 | 10201409 | ||
3 | 1 | Giá đỡ bên phải | 90202691 | ||
4 | 1 | Giá đỡ bên trái | 90202690 | ||
5 | 8 | Bảo vệ | 90202798 | ||
6 | 2 | Điểm tiếp giáp | 52300746 |
1. | Nâng bánh sau để bảo dưỡng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cố định bằng các chi tiết khóa chặt. | |
2. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 2 Tháo và loại bỏ vít chống vè xe sau (1). | |
2. | Tháo và loại bỏ vít giảm sốc trên (2). a. Lắp giá đỡ bộ giảm xóc (3) để ngăn ngừa hư hỏng xe. | |
3. | Hình 3 Cố định giá đỡ bên phải (4) và bộ giảm xóc. | |
4. | Lắp hờ vít M12 (3). | |
5. | Cố định điểm tiếp giáp (2) và giá đỡ bên phải (4). | |
6. | Lắp hờ vít M8 (1). | |
7. | Điều chỉnh cụm chi tiết khi cần thiết. | |
8. | Siết chặt vít M12 (3). Mô-men: 61–68 N·m (45–50 ft-lbs) Vít M12 | |
9. | Siết chặt vít M8 (1). Mô-men: 15–18,5 N·m (11–14 ft-lbs) Vít M8 | |
10. | Lắp đặt bảo vệ. a. Trải khe hở trên tấm bảo vệ (5). b. Lắp tấm bảo vệ (5) vào giá đỡ túi yên như minh họa. | |
11. | Lặp lại các bước cho bên đối diện. |
1 | Vít vè xe |
2 | Vít bộ giảm xóc |
3 | Bộ giảm xóc |
1 | Vít M8 |
2 | Điểm tiếp giáp |
3 | Vít M12 |
4 | Giá đỡ bên phải |
5 | Bảo vệ (4) |
1. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |