Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
69203400 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, Cồn isopropyl |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Bộ chuyển đổi, đèn tour-pak | 41001570 | ||
2 | 1 | Bó dây, wye | 69203460 | ||
3 | 1 | Chốt bịt cực điện | 69203512 | ||
4 | 1 | Băng keo, hai mặt | 11100328 | ||
5 | 4 | Gá đỡ, kẹp dây | 69200342 | ||
6 | 4 | Đai cáp | 10006 | ||
7 | 1 | Vòng đệm | 53000132 |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo lớp lót Tour-Pak. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Hỗ trợ nắp Tour-Pak mở hé. b. Tháo neo cố định. c. Tháo lớp lót. | |
3. | Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hình 1 Cố định bó dây (2) ở giữa đầu nối C7A. | |
2. | Kết nối bó dây tour-pak (Bộ sản phẩm 67801541) với bó dây (2). | |
3. | Đi dây vào Tour-Pak. | |
4. | Hình 4 Làm sạch khu vực lắp bằng hỗn hợp 50:50 nước và cồn Isopropyl, nơi dán băng keo hai mặt. a. Tháo lớp lót của băng keo hai mặt và dán khi cần thiết bên trong tour-pak. | |
5. | Đi dây vào cụm đèn. | |
6. | Hình 2 Lắp đặt đèn vào tour-pak và cố định bằng ốc vít (1). Siết chặt. Mô-men: 2,3–2,8 N·m (20–25 in-lbs) | |
7. | Lắp giắc nối điện (2). | |
8. | Lắp lớp lót Tour-Pak. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
9. | Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. LƯU Ý Xác minh rằng công tắc khóa điện nằm ở vị trí TẮT trước khi lắp đặt cầu chì chính. |
1. | Lắp lớp lót Tour-Pak. a. Hỗ trợ nắp Tour-Pak mở hé. b. Tháo neo cố định. c. Lắp lớp lót. d. Cố định neo cố định bằng hai vít. Siết chặt. Mô-men: 25–35 N·m (221–310 in-lbs) |
1 | Vít (8) |
2 | Giắc nối điện |
1 | Giắc nối C7A |