Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
54000350, 54000351 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Giá lắp kẹp | Không bán rời | Đi kèm trong bộ dịch vụ Giá đỡ giảm xóc (Mã phụ tùng 54000354) | |
2 | 4 | Vít, đầu ngắn | 3832M | ||
3 | 2 | Giá lắp | Không bán rời | Đi kèm trong bộ dịch vụ Giá đỡ giảm xóc (Mã phụ tùng 54000354) | |
4 | 4 | Vít, dài | 10200850 | ||
5 | 4 | Miếng đệm, ngắn | 54000298 | ||
6 | 4 | Miếng đệm, dài | 54000297 | ||
7 | 2 | Vít, đầu dẹt | 10201180 | ||
8 | 2 | Bộ giảm xóc với bình chứa, sơn phủ màu vàng | 54000360 | ||
Bộ giảm xóc với bình chứa, sơn phủ màu đen | 54000375 | ||||
9 | 4 | Gioăng (4) | 6590HW |
1. | Dựng thẳng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cố định bằng các chi tiết khóa chặt. | |
2. | Nâng đuôi xe lên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo giảm xóc sau gốc. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Giữ lại vít và vòng đệm để sử dụng sau này. | |
2. | Tham khảo hình 2. Tháo vít nguyên bản (2) khỏi thanh chống vè xe (1). |
1 | Thanh chống vè xe |
2 | Vít thiết bị gốc (2) |
1. | Tham khảo hình 3. Lắp miếng đệm thích hợp (2) vào giá gắn (1). Siết chặt. Mô-men: 11 N·m (8 ft-lbs) Gắn đệm giá đỡ LƯU Ý Tham khảo hình 4. Để lựa chọn miếng đệm, hãy tham khảo phụ kiện được sử dụng trên xe. a. Miếng đệm ngắn: Sử dụng với Tour Pak (1) hoặc miếng chêm hỗ trợ túi yên (2). Các phụ kiện chèn khác có thể được sử dụng như Bộ lắp ba ga thùng xe 4 điểm. b. Miếng đệm dài: Sử dụng với miếng chêm thanh chống vè xe (3). c. Tham khảo hình 3. Tra keo khoá ren vào miếng đệm gắn (2).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
2. | Tham khảo hình 3. Tra keo khóa ren vào vít (4).KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH CAO LOCTITE 262 (ĐỎ) (94759-99) | |
3. | Lắp giá lắp (3). a. Lắp vít (4). Siết chặt. Mô-men: 27 N·m (20 ft-lbs) | |
4. | Tham khảo hình 5. Lắp đặt cụm giảm xóc. LƯU Ý Sử dụng lại phần cứng lắp ráp OE gốc. Xem danh mục phụ tùng tham khảo hoặc hướng dẫn bảo dưỡng cho mẫu xe theo năm sản xuất. a. Lắp đặt bộ dụng cụ lắp ráp OE (3). b. Lắp vít (3) vào cụm giảm xóc (4). c. Lắp vòng đệm bên trong (2). d. Lắp vít (3) vào khung. Không siết chặt hoàn toàn. e. Lặp lại quy trình cho các vít khác. f. Siết chặt các vít (3). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp bình chứa (1) trong giá đỡ kẹp. a. Điều chỉnh khi cần thiết để định tuyến ống mềm phù hợp. | |
6. | Tham khảo hình 3. Lắp khung kẹp (1) vào giá gắn (3). a. Lắp vít (5). Siết chặt. Mô-men: 7 N·m (62 in-lbs) | |
7. | Tham khảo hình 6. Điều chỉnh bình chứa (1) và lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 3 N·m (27 in-lbs) |
1 | Giá lắp kẹp |
2 | Đệm |
3 | Giá lắp |
4 | Vít, ngắn |
5 | Vít, dài |
1 | Giá đỡ Tour-Pak |
2 | Miếng chêm giá đỡ túi yên |
3 | Miếng chêm thanh chống vè xe |
4 | Thanh chống vè xe |
1 | Bình chứa |
2 | Vòng đệm (2) |
3 | Bộ phần cứng lắp OE (2) |
4 | Cụm giảm xóc (có bình chứa) |
1 | Bình chứa |
2 | Vít, đầu dẹt |
1. | Tham khảo hướng dẫn sử dụng dành cho chủ sở hữu Ohlins để biết: Thiết lập, điều chỉnh, tải trước lò xo, giảm xóc nén, giảm xóc phục hồi điều chỉnh chiều dài và cài đặt chung. | |
2. | Lắp các thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
Giảm xóc sau | Nén 1 | Bật nảy 1 |
---|---|---|
Không có Tourpak | ||
Người lái solo | 15 | 18 |
Người lái solo kèm theo hành lý | 13 | 16 |
Người lái solo có người ngồi sau | 8 | 10 |
Người lái solo kèm theo hành lý và người ngồi sau | 7 | 9 |
Có Tourpak | ||
Người lái solo | 13 | 15 |
Người lái solo kèm theo hành lý | 8 | 10 |
Người lái solo có người ngồi sau | 6 | 8 |
Người lái solo kèm theo hành lý và người ngồi sau | 5 | 7 |
1 Cài đặt bộ điều chỉnh giảm xóc được thực hiện bằng cách siết chặt bộ điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ cho đến khi dừng lại và sau đó xoay bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ sang lần nhấp đầu tiên (đây là vị trí 0), sau đó đếm số lần nhấp trong khi bộ điều chỉnh ngược chiều kim đồng hồ với cài đặt mong muốn. |
Bảng tải trọng đặt trước cho hệ thống giảm xóc | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không có Tourpak - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện | ||||||||||||||||||||||||
PAO | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 | ||
KG | 0 | 5 | 9 | 14 | 18 | 23 | 27 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 54 | 59 | 64 | 68 | 73 | 77 | 82 | 87 | 92 | 97 | ||
Có Tourpak - Trọng lượng bổ sung của người ngồi sau, hàng hoá và phụ kiện | ||||||||||||||||||||||||
PAO | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | |||||||
KG | 0 | 5 | 9 | 14 | 18 | 23 | 27 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 54 | 59 | 64 | 68 | 73 | |||||||
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI | Đọc chỉ số Phần trên bộ điều chỉnh độ nén lò xo (2) đến phần dưới của bộ giảm xóc thân xe phía trên (1) Đọc chỉ số (3) tính bằng milimét (mm) | |||||||||||||||||||||||
PAO | KG | |||||||||||||||||||||||
150 | 68 | 11 | 12 | 13 | 14 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
160 | 73 | 12 | 13 | 14 | 14 | 15 | 16 | 17 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 24 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | |
170 | 77 | 13 | 13 | 14 | 15 | 16 | 16 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 23 | 24 | 25 | 26 | 26 | 27 | 28 | 29 | |
180 | 82 | 13 | 14 | 15 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 21 | 22 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 29 | |
190 | 86 | 14 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | |
200 | 91 | 14 | 15 | 16 | 17 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 24 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |
210 | 95 | 15 | 16 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 | 22 | 23 | 23 | 24 | 25 | 26 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 30 | 31 | |
220 | 100 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 21 | 22 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 26 | 27 | 28 | 29 | 29 | 30 | 31 | 32 | |
230 | 104 | 16 | 17 | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 31 | 32.3 | |
240 | 109 | 17 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 24 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 31 | 32.5 | 32.5 | |
250 | 113 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 21 | 22 | 23 | 23 | 24 | 25 | 26 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 30 | 31 | 32 | 32.5 | 32.5 | |
260 | 118 | 18 | 19 | 19 | 20 | 21 | 22 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 26 | 27 | 28 | 29 | 29 | 30 | 31 | 32 | 32.5 | 32.5 | 32.5 | |
270 | 122 | 18 | 19 | 20 | 21 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 32.5 | 32.5 | 32.5 | 32.5 |
1 | Bộ giảm xóc thân xe phía trên |
2 | Bộ điều chỉnh độ nén lò xo |
3 | Đọc chỉ số (milimét) |
1. | Bảo dưỡng cho bộ giảm xóc được khuyến nghị sau mỗi 18.600 dặm (30.000 km) hoặc 3 năm. | |
2. | Giữ lại bao bì sản phẩm để sử dụng gửi bộ giảm xóc đến đại lý chính hãng của Öhlins để bảo dưỡng khi cần thiết. |