Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
45400390, 45400391 | Kính bảo hộ, Cần siết lực, KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (SỐ BỘ PHẬN:HD-48650) |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Nắp chóa đèn ngang, bên phải | 70901279 | Xe có yếm cố định | |
2 | 1 | Nắp chóa đèn ngang, bên trái | 70901085 | Xe có yếm cố định | |
3 | 4 | Vòng đệm lõm | 56159-73 | ||
4 | 2 | Vít, lục giác chìm | 2934 | ||
5 | 2 | Vòng đệm dẹt (2) | 6150W | ||
6 | 7 | Vít, lục giác chìm | 10201326 | ||
7 | 2 | Vít với keo khóa ren | 12600032 | ||
8 | 2 | Vít, đầu khẩu dạng TORX | 10200223 | ||
9 | 2 | Đầu chụp, vít van xả | 42853-06 | ||
10 | 2 | Vít van xả | 41783-08 | ||
11 | 1 | Ngàm, phanh, bên trái | 41300217 | ||
12 | 1 | Ngàm, phanh, bên phải | 41300218 | ||
13 | 8 | Vòng đệm, M10, đồng | 41751-06A | ||
14 | 1 | Thân phuộc và cụm khung phuộc dưới | 45900331 | Xe có yếm cố định | |
Thân phuộc và cụm khung phuộc dưới | 45900310 | Xe có yếm lắp ở phuộc | |||
15 | 2 | Vít dạng ấn chặt | 11785 | Xe có yếm cố định | |
16 | 1 | Vòng bi, đầu lái, được bôi trơn | 45800043 | ||
17 | 1 | Bảo vệ bụi bẩn, vòng bi đầu lái | 45800051 | ||
18 | 1 | Vòng đệm trên, đầu lái | 45700070 | ||
19 | 1 | Vít, đầu có lỗ lục giác Torx | 881A | ||
20 | 1 | Khung đỡ thân phuộc trên | 45900332A | Xe có yếm cố định | |
Khung đỡ thân phuộc trên | 45900321A | Xe có yếm lắp ở phuộc | |||
21 | 2 | Bạc lót ổ trục, đầu lái | 45700010 | ||
22 | 4 | Vít, đầu mặt bích | 10200922 | ||
23 | 1 | Nắp, ống phuộc, bên trái | 45800157 | ||
24 | 1 | Nắp, ống phuộc, bên phải | 45800158 | ||
25 | 1 | Bộ đổi hướng, gió | 57001703A | Xe có yếm lắp ở phuộc | |
26 | 1 | Trục, phía trước | 43000300A | ||
27 | 1 | Vòng đệm bánh xe, hình vòm, bên phải | 42400019 | ||
28 | 1 | Vòng đệm bánh xe, hình vòm, bên trái | 40984-10 | ||
29 | 1 | Ống dẫn dầu phanh, ABS, bên phải (không thể hiện) | 41800915 | Xe có yếm cố định | |
Ống dẫn dầu phanh, ABS, bên phải (không thể hiện) | 41800918 | Xe có yếm lắp ở phuộc | |||
30 | 1 | Ống dẫn dầu phanh, ABS, bên trái (không thể hiện) | 41800914 | Xe có yếm cố định | |
Ống dẫn dầu phanh, ABS, bên trái (không thể hiện) | 41800917 | Xe có yếm lắp ở phuộc |
1. | Cố định xe mô tô để bảo dưỡng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Dựng xe vuông góc. b. Nâng bánh trước để bảo dưỡng. c. Cố định bằng các chi tiết khóa chặt. | |
2. | Tháo túi yên trái. Xem các sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo ốp hông bên trái. | |
4. | Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tháo yếm ngoài. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo cụm bộ đổi hướng gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo bảng điều khiển ngang. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo yếm để bảo dưỡng. | |
5. | Tháo: a. Tham khảo hình 2. Tháo đầu nối bộ dây (1). b. Tháo dây buộc (2). c. Tham khảo hình 3. Tháo vít (1). d. Tháo yếm (3). e. Đặt yếm xe trên bề mặt không trầy xước. | |
6. | Tháo và loại bỏ Thiết bị chính hãng (OE) cụm bộ đổi hướng gió. |
1 | Giắc nối (2) |
2 | Dây buộc (3) |
1 | Vít (2) |
2 | Chốt dẫn hướng (2) |
3 | Yếm xe |
1. | Tháo kính chắn gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo nắp ống thông gió và viền bezel ống thông gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Tháo cụm cánh quạt thông gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo lưới loa bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo yếm ngoài. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
6. | Tháo đèn đầu xe. | |
7. | Tham khảo hình 4. Tháo bộ định vị dây (1) và luồn dây đèn pha (8) ra khỏi cụm ốp bên trong (3). | |
8. | Ngắt kết nối hai đầu nối bó dây chính (7). | |
9. | Luồn các nhánh của bó dây chính ra khỏi yếm trong thông qua các lỗ trong khung lắp yếm. | |
10. | Tháo vít giá đỡ yếm trong (5). | |
11. | Tháo vít gắn yếm trong (2). | |
12. | Nâng cụm yếm trong (3) ra khỏi giá đỡ yếm trong (4) và tháo ra. | |
13. | Đặt yếm xe trên bề mặt không trầy xước. | |
14. | Tháo và loại bỏ chóa đèn đầu lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1 | Bộ định vị dây |
2 | Vít (4) |
3 | Cụm yếm trong |
4 | Giá lắp yếm trong |
5 | Vít (2) |
6 | Khung chính yếm xe |
7 | Giắc nối bó dây chính (2) |
8 | Bộ dây của đèn pha |
1. | Tháo vè trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Tháo và bỏ OE ngàm phanh trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Cần xả cạn dầu phanh từ bình chứa dầu phanh. | |
3. | Tháo bánh trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Tháo và loại bỏ OE phuộc trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Tháo tay lái khỏi cùm tay lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. a. Đỡ cụm tay lái khi cần. b. Bảo vệ lớp hoàn thiện xe trong việc tháo rời tay lái. | |
6. | Tháo cùm tay lái khỏi khung đỡ thân phuộc trên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
7. | Tháo và loại bỏ Đầu Lái/Thân Phuộc và Cụm Khung đỡ. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Tháo và loại bỏ OE bạc lót ổ trục đầu lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tham khảo hình 1. Lắp bạc lót ổ trục đầu lái (21). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Lắp thân phuộc dưới và trên và cụm khung đỡ mới từ bộ phụ tùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
3. | Lắp cùm tay lái vào khung đỡ thân phuộc trên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp tay lái vào cùm tay lái. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp chân phuộc ngược Screamin Eagle Ohlins (Mã phụ tùng 45400392 hoặc 45400393). Xem hướng dẫn trong bộ phụ tùng đó. Tham khảo mục Yêu cầu lắp đặt. | |
6. | Tham khảo hình 5. Siết chặt các vít kẹp thân phuộc. a. Siết chặt các vít kẹp khung phuộc dưới (5, 6) luân phiên (vít siết trên, vít siết dưới, lặp lại) cho đến khi đạt được thông số kỹ thuật. Mô-men: 19,7–24,4 N·m (15–18 ft-lbs) b. Siết chặt vít kẹp khung phuộc trên (2). Mô-men: 19,7–24,4 N·m (15–18 ft-lbs) | |
7. | Các Xe có Yếm Lắp Trên Khung: Lắp chóa đèn đầu lái từ bộ phụ tùng. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Tham khảo hình 6. Lắp nắp ống phuộc từ bộ phụ tùng. a. Căn chỉnh nắp (1) với các lỗ trên phuộc (3). b. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 5,9–6,5 N·m (52–58 in-lbs) |
1 | Khung đỡ thân phuộc trên |
2 | Vít, phuộc chạc ba trên |
3 | Vít, thân phuộc |
4 | Vít, kẹp, thân phuộc |
5 | Vít, trên, phuộc chạc ba dưới |
6 | Vít, dưới, phuộc chạc ba dưới |
7 | Thân phuộc và cụm khung phuộc dưới |
1 | Nắp |
2 | Vít (2) |
3 | Phuộc trước |
1. | Gắn: a. Tham khảo hình 3. Lắp yếm (3). b. Lắp vít (1). c. Tham khảo hình 2. Lắp dây buộc (2). d. Đầu nối bộ dây (1). | |
2. | Đính kèm yếm để bảo dưỡng. | |
3. | Lắp đặt bảng điều khiển Dash. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lắp bộ đổi hướng gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
5. | Lắp yếm ngoài. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Hạ cụm yếm trong (3) lên trên giá đỡ yếm trong (4) và lắp đặt. | |
2. | Lắp vít gắn yếm trong (2). | |
3. | Lắp vít giá đỡ yếm trong (5). | |
4. | Đi dây các nhánh của bó dây chính vào yếm trong thông qua các lỗ trong khung lắp yếm. | |
5. | Kết nối hai đầu nối bó dây chính (7). | |
6. | Tham khảo hình 4. Định tuyến dây đèn pha (8) vào cụm yếm trong (3) và bộ định vị dây cố định (1). | |
7. | Lắp đèn đầu xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
8. | Lắp yếm ngoài. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
9. | Lắp lưới loa bên trái và bên phải. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
10. | Lắp cụm cánh quạt thông gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
11. | Lắp nắp ống thông gió và viền bezel ống thông gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
12. | Lắp kính chắn gió. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Lắp bánh trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Gắn các kẹp phanh trước. Xem hướng dẫn bảo dưỡng Phụ kiện CVO. | |
3. | Lắp chắn bùn trước. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
4. | Lập trình lại hệ thống ABS bằng công cụ đặc biệt. Dụng cụ đặc biệt: KỸ THUẬT VIÊN KỸ THUẬT SỐ II (HD-48650) |