BỘ VỎ LOA TÚI YÊN
941005722024-05-14
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
90202794xxx, 90202796xxx, 90202793xxx, 90202801
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải.
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Vỏ loa túi yên
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ vỏ loa túi yên
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
2
Gioăng nắp túi yên
90202509
2
1
Bộ vỏ loa túi yên, bên trái, cứng
Không bán rời
3
1
Bộ vỏ loa túi yên, bên phải, cứng
Không bán rời
4
2
Nhãn cảnh báo chung dung tích túi yên
14003785
5
2
Vít (không được minh họa)
10200283
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com.
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets.
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
LƯU Ý
Loa trong bộ sản phẩm này CHỈ sử dụng được với một số hệ thống âm thanh Harley-Davidson® nhất định đời 2023.5 và mới hơn. Vui lòng tham khảo catalog bán lẻ P&A hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh). Sử dụng những loa này với hệ thống âm thanh Harley-Davidson đời 2005 hoặc trước đó SẼ làm hỏng vĩnh viễn những hệ thống này.
Yêu cầu lắp đặt
Cần thay nắp túi yên để lắp đặt đúng bộ sản phẩm này. Nắp có bán riêng tại đại lý Harley-Davidson.
Đối với các mẫu xe CVO với mô-đun khóa điện, cài đặt yêu cầu mua riêng bộ tay cầm được khoan 90201116.
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Loại bỏ và tháo rời nắp túi yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
LẮP ĐẶT
Khóa
1. Tham khảo hình 2. Cài đặt khóa.
a. Cài đặt khóa (1).
b. Lắp vít (2). Siết chặt.
Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20,0–30,0 in-lbs) Túi yên, khóa, vít
c. Lắp đặt cam cụm cáp (5).
d. Lắp đặt kẹp chữ C (6).
Lớp mạ lót
1. Tham khảo hình 5. Lắp lớp mạ lót.
a. Lắp lớp mạ lót (8).
b. Lắp đặt ốc vít (9). Siết chặt.
Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, nan, vít
Thiết bị nguồn điện và cụm chốt
1. Lắp đặt nguồn điện và cụm chốt. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Phớt nắp
LƯU Ý
Không chạm vào khu vực đã được vệ sinh bằng ngón tay sau khi làm sạch.
1. Tham khảo hình 3. Vệ sinh diện tích lắp nút bịt.
a. Làm sạch khu vực gắn nút bịt bằng hỗn hợp 50% cồn isopropyl với 50% nước cất.
b. Để khô hoàn toàn.
2. Tham khảo hình 4. Lắp phớt.
LƯU Ý
Căn chỉnh chân nút bịt vào kênh hông xe (2) trên nắp.
a. Bóc lớp vật liệu giữ vài inch.
b. Đặt đầu nút bịt (3) vào, cách khu vực bản lề không quá 0,5 cm (0,2 in) (1).
c. Đặt nút bịt vào khu vực lắp đặt một vài inch mỗi lượt.
LƯU Ý
Đừng kéo căng nút bịt.
d. Cắt nút bịt cách nút xả, không lớn hơn 0,5 cm (0,2 in) in tính từ bản lề.
e. Sau khi toàn bộ nút bịt được lắp đặt, quay trở lại xung quanh toàn bộ nút bịt và nhấn mạnh vào vị trí.
f. Đảm bảo nút bịt được cố định chắc chắn.
Nắp
LƯU Ý
Nếu lắp ốp mới, lắp nút bịt mới bao gồm. Xem quy trình sau trong phần này.
1. Tham khảo hình 3. Lắp nút bịt mới (4) nếu loại bỏ hoặc lắp nút bịt đã qua sử dụng nếu trong tình trạng tốt.
2. Tham khảo hình 5. Lắp nắp.
a. Giữ nắp (4) tại chỗ, đồng thời lắp vít bản lề túi yên (3). Siết chặt.
Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Vít bản lề túi yên
b. Lắp dây buộc (2) và vít (1). Siết chặt.
Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, dây buộc, vít
Bản lề
1. Tham khảo hình 5. Lắp bản lề để che.
a. Căn chỉnh bản lề (6).
b. Lắp vít cụm chốt (5). Siết chặt.
Mô-men: 3,4–4 N·m (30–35 in-lbs) Túi yên, cụm chốt, ốc vít
c. Căn chỉnh tấm mặt.
d. Lắp vít tấm mặt (7). Siết chặt.
Mô-men: 1,41–1,75 N·m (12–15 in-lbs) Túi yên, tấm mặt, vít
Dây treo
1. Tham khảo hình 5. Lắp dây buộc.
a. Đặt logo trên dây buộc (2) hướng lên và hướng về phía bạn khi mở túi yên.
LƯU Ý
Bó dây không nên ở bên ngoài dây buộc.
b. Lắp vít (1,10 ). Siết chặt.
Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, dây buộc, vít
Cần
1. Tham khảo hình 3. Lắp cần gạt.
a. Lắp gioăng mới (3) nếu bị mòn hoặc hư hỏng.
b. Lắp cần gạt (2).
c. Lắp vít (1). Siết chặt.
Mô-men: 5–6,2 N·m (44–55 in-lbs) Túi yên, cần gạt, vít
1Khóa túi yên
2Vít khóa túi yên (2)
3Vít tấm mặt (3)
4Tấm mặt
5Cáp cụm cam
6Kẹp C
Hình 2. Khóa túi yên
1Vít cần số
2Cần
3Vòng đệm
4Gioăng
Hình 3. Gioăng túi yên
1Khoảng cách tối đa 0,2 in (0,5 cm)
2Kênh hông xe
3Gioăng
Hình 4. Cố định gioăng túi yên
1Vít dây buộc (2)
2Dây treo
3Vít bản lề túi yên
4Nắp
5Vít cụm chốt (dài) (2)
6Bản lề
7Vít tấm mặt (ngắn) (3)
8Lớp mạ lót (2)
9Vít nan (8)
10Vít dây buộc (2)
Hình 5. Bản lề túi yên
HOÀN THÀNH
1. Lắp nắp túi yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Dán nhãn tải trọng tối đa mới lên nhãn ban đầu ở nửa dưới túi yên.