Bộ sản phẩm | Dụng cụ khuyến nghị | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
90202794xxx, 90202796xxx, 90202793xxx, 90202801 | Kính an toàn, Cần siết lực |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 2 | Gioăng nắp túi yên | 90202509 | ||
2 | 1 | Bộ vỏ loa túi yên, bên trái, cứng | Không bán rời | ||
3 | 1 | Bộ vỏ loa túi yên, bên phải, cứng | Không bán rời | ||
4 | 2 | Nhãn cảnh báo chung dung tích túi yên | 14003785 | ||
5 | 2 | Vít (không được minh họa) | 10200283 |
1. | Loại bỏ và tháo rời nắp túi yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tham khảo hình 2. Cài đặt khóa. a. Cài đặt khóa (1). b. Lắp vít (2). Siết chặt. Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20,0–30,0 in-lbs) Túi yên, khóa, vít c. Lắp đặt cam cụm cáp (5). d. Lắp đặt kẹp chữ C (6). |
1. | Tham khảo hình 5. Lắp lớp mạ lót. a. Lắp lớp mạ lót (8). b. Lắp đặt ốc vít (9). Siết chặt. Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, nan, vít |
1. | Lắp đặt nguồn điện và cụm chốt. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. |
1. | Tham khảo hình 3. Vệ sinh diện tích lắp nút bịt. a. Làm sạch khu vực gắn nút bịt bằng hỗn hợp 50% cồn isopropyl với 50% nước cất. b. Để khô hoàn toàn. | |
2. | Tham khảo hình 4. Lắp phớt. LƯU Ý Căn chỉnh chân nút bịt vào kênh hông xe (2) trên nắp. a. Bóc lớp vật liệu giữ vài inch. b. Đặt đầu nút bịt (3) vào, cách khu vực bản lề không quá 0,5 cm (0,2 in) (1). c. Đặt nút bịt vào khu vực lắp đặt một vài inch mỗi lượt. LƯU Ý Đừng kéo căng nút bịt. d. Cắt nút bịt cách nút xả, không lớn hơn 0,5 cm (0,2 in) in tính từ bản lề. e. Sau khi toàn bộ nút bịt được lắp đặt, quay trở lại xung quanh toàn bộ nút bịt và nhấn mạnh vào vị trí. f. Đảm bảo nút bịt được cố định chắc chắn. |
1. | Tham khảo hình 3. Lắp nút bịt mới (4) nếu loại bỏ hoặc lắp nút bịt đã qua sử dụng nếu trong tình trạng tốt. | |
2. | Tham khảo hình 5. Lắp nắp. a. Giữ nắp (4) tại chỗ, đồng thời lắp vít bản lề túi yên (3). Siết chặt. Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Vít bản lề túi yên b. Lắp dây buộc (2) và vít (1). Siết chặt. Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, dây buộc, vít |
1. | Tham khảo hình 5. Lắp bản lề để che. a. Căn chỉnh bản lề (6). b. Lắp vít cụm chốt (5). Siết chặt. Mô-men: 3,4–4 N·m (30–35 in-lbs) Túi yên, cụm chốt, ốc vít c. Căn chỉnh tấm mặt. d. Lắp vít tấm mặt (7). Siết chặt. Mô-men: 1,41–1,75 N·m (12–15 in-lbs) Túi yên, tấm mặt, vít |
1. | Tham khảo hình 5. Lắp dây buộc. a. Đặt logo trên dây buộc (2) hướng lên và hướng về phía bạn khi mở túi yên. LƯU Ý Bó dây không nên ở bên ngoài dây buộc. b. Lắp vít (1,10 ). Siết chặt. Mô-men: 2,26–3,39 N·m (20–30 in-lbs) Túi yên, dây buộc, vít |
1. | Tham khảo hình 3. Lắp cần gạt. a. Lắp gioăng mới (3) nếu bị mòn hoặc hư hỏng. b. Lắp cần gạt (2). c. Lắp vít (1). Siết chặt. Mô-men: 5–6,2 N·m (44–55 in-lbs) Túi yên, cần gạt, vít |
1 | Khóa túi yên |
2 | Vít khóa túi yên (2) |
3 | Vít tấm mặt (3) |
4 | Tấm mặt |
5 | Cáp cụm cam |
6 | Kẹp C |
1 | Vít cần số |
2 | Cần |
3 | Vòng đệm |
4 | Gioăng |
1 | Khoảng cách tối đa 0,2 in (0,5 cm) |
2 | Kênh hông xe |
3 | Gioăng |
1 | Vít dây buộc (2) |
2 | Dây treo |
3 | Vít bản lề túi yên |
4 | Nắp |
5 | Vít cụm chốt (dài) (2) |
6 | Bản lề |
7 | Vít tấm mặt (ngắn) (3) |
8 | Lớp mạ lót (2) |
9 | Vít nan (8) |
10 | Vít dây buộc (2) |
1. | Lắp nắp túi yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng. | |
2. | Dán nhãn tải trọng tối đa mới lên nhãn ban đầu ở nửa dưới túi yên. |