Bộ sản phẩm | Công cụ cần thiết | Trình độ tay nghề(1) |
---|---|---|
14900150 | Kính bảo hộ, Máy khoan mâm cặp 1/2 inch, Bàn kẹp máy khoan, Giẻ lau, Chất lỏng/dầu cắt, Dầu bôi trơn |
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe. | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mặt hàng | Số lượng | Mô tả | Số bộ phận | Lưu ý | |
1 | 1 | Vòng đệm khoan | Không bán rời | ||
2 | 1 | Bọc khoan | Không bán rời | ||
3 | 2 | Khối chốt | Không bán rời | ||
4 | 1 | Vít hãm | Không bán rời | ||
5 | 1 | Kẹp chốt | Không bán rời | ||
6 | 1 | Vít | Không bán rời | ||
7 | 1 | Mũi khoan, mặt điểm khoan | 14900153 |
1. | Chèn giẻ lau sạch vào mỗi đầu của ống xả qua chốt cảm biến oxy. Điều này sẽ giúp dừng máy và thu tất cả các vụn khoan. | |||||||||||
2. | Hình 1 Lắp khối chốt máy khoan thí điểm. a. Lắp ống khoan (2) vào khối nút thùng (3). b. Lắp vít đặt (4) vào khối nút thùng (3) và siết chặt. | |||||||||||
3. | Hình 2 Lắp đặt thân gá vào ống góp phía trước. a. Lắp đặt khối chôt (1) trên ống xả. b. Cài đặt kẹp nút thùng (2). c. Lắp vít (3) và siết chặt. d. Đảm bảo vật thân gá đủ cố định trên ống góp để không bị trượt. |
Hình 2. Lắp đặt thân gá | ||||||||||
4. | LƯU Ý Kiểm tra độ khớp khối khoan xung quanh chốt, mài bất kỳ vật liệu hàn quá mức. Hãy đảm bảo vừa khít. a. Đảm bảo hồ quang được đánh dấu trên thân gá được đặt vào chốt cảm biến oxy. b. Điều chỉnh nếu cần thiết. c. Nếu khối thân gá không nằm chính xác sau khi điều chỉnh, có vật liệu hàn cản trở. d. Tháo thân gá. e. Loại bỏ vật liệu hàn thừa. f. Lắp đặt thân gá. |
Hình 3. Kiểm tra liên hệ | ||||||||||
5. | LƯU Ý Một độ lệch 10° đang được khoan vào chốt ống xả phía sau. Cần lắp khoan chắc chắn. Các thiết bị kẹp quá chặt có thể gây ra thiệt hại cho ống góp. a. Một cụm máy khoan được hỗ trợ đúng cách được minh họa trong Hình 4. |
Hình 4. Thiết lập máy khoan |
1. | Hình 5 Lắp vòng đệm khoan (1) vào ống khoan thân gá thí điểm (2). | |
2. | Láp mũi khoan thí điểm 41/64 in. từ bộ dụng cụ (Mã phụ tùng 14900105) vào mâm cặp máy khoan. Phần Yêu cầu lắp đặt | |
3. | Đặt tốc độ khoan thành cài đặt SLOWEST (CHẬM NHẤT) (khoảng 200 Số vòng trên phút (rpm)). | |
4. | Căn chỉnh mặt trên của thân gá vuông góc với trục khoan. | |
5. | Với máy khoan đang chạy: a. Tra chất lỏng cắt vào mũi khoan và lỗ nếu cần thiết. b. Khoan qua chốt cảm biến oxy. | |
6. | Lau sạch các mảnh vụn khoan dư thừa. Để giẻ lau trong ống xả. | |
7. | Tháo vòng đệm khoan (1) khỏi ống bọc ổ đĩa thân gá thí điểm (2). | |
8. | Lấy mũi khoan ra khỏi máy khoan. |
1 | Vòng đệm khoan |
2 | Bọc khoan |
1. | Hình 1 Lắp mũi khoan (7) vào mâm cặp của khoan. | |
2. | Đặt tốc độ khoan thành cài đặt SLOWEST (CHẬM NHẤT) (khoảng 200 rpm). | |
3. | Căn chỉnh mặt trên của thân gá vuông góc với trục khoan. | |
4. | Với máy khoan KHÔNG chạy: a. Lắp mũi khoan (3) vào thân gá (2). | |
5. | Với máy khoan đang chạy: a. Tra chất lỏng cắt vào mũi khoan và lỗ nếu cần thiết. b. Cảm biến oxy chốt mặt điểm. c. Đảm bảo mặt dưới của mặt bích mũi khoan mặt điểm (3) chạm vào mặt trên của ống khoan (4). | |
6. | Làm sạch hoàn toàn mọi mảnh kim loại trong quá trình khoan. |
1 | Ống góp |
2 | Thân gá |
3 | Mặt dưới của mặt bích mũi khoan |
4 | Đầu ống khoan |
1. | Tháo đầu ống xả khỏi hoạt động máy khoan. | |
2. | Tháo thân gá khỏi đầu ống xả. | |
3. | Kiểm tra bề mặt chốt. Nếu cảm thấy bề mặt này thô ráp sau khi mài và khoan tại chỗ, hãy làm sạch khu vực đó bằng tay bằng giấy nhám từ thô đến trung bình và sau đó là giấy nhám từ trung bình đến mịn. | |
4. | Lau sạch các mảnh vụn khoan dư thừa. Để giẻ lau trong ống xả. |
1. | Sử dụng Công cụ lắp đặt cảm biến oxy M18 (Mã phụ tùng 14900105) để khoan đầu ống xả phía trước. Phần Yêu cầu lắp đặt a. Làm theo hướng dẫn trong bộ này. |
1. | Sử dụng Công cụ cài đặt cảm biến oxy M18 (Mã phụ tùng 14900105) để khai thác cả hai chốt đầu ống xả. Phần Yêu cầu lắp đặt a. Làm theo hướng dẫn trong bộ này. |
1. | Loại bỏ và làm sạch bất kỳ mảnh vụn khoan còn thừa nào. | |
2. | Lấy giẻ lau ra khỏi ống xả. Hãy cực kỳ cẩn thận để không để các mảnh vụn vào hệ thống xúc tác. |