BỘ GÁC CHÂN
J065272024-01-23
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
50500803, 50500804, 50500805, 50500806, 50500807, 50500808, 50501008, 50501009, 50501010, 50501855, 50501856, 50501857, 50501898, 50501899, 50501900, 50502504, 50502505, 50502576, 50502577
Kính bảo hộ, Cần siết lực, Loctite 243 medium (blue), Kẹp chữ E
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ gác chân
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ gác chân
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Gác chân cao su
Không bán rời
2
1
Vít đầu chìm
Không bán rời
3
1
Bệ gác chân
Không bán rời
4
1
Gác chân pát mòn
50500901
5
2
Kẹp huy hiệu mạ crôm
14100879
6
1
Giá lắp gác chân
Không bán rời
Hình 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ sản phẩm gác chân - Bộ sưu tập Switchback / Empire
Bảng 3. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ sản phẩm gác chân - Bộ sưu tập Switchback / Empire
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Gác chân, người lái, bên trái, chrome
50501849
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857 (Empire)
50501837
Bộ dụng cụ 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
Gác chân, người lái, bên trái, màu đen
50501850
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857 (Empire)
50501838
Bộ dụng cụ 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
50502514
Kit 50502504 (Switchback)
50502578
Kit 50502576 (Switchback)
Gác chân, người lái, bên trái, cắt cạnh đen
50501849
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857 (Empire)
50501849
Bộ dụng cụ 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
Gác chân, người lái, bên trái, màu bạc
50502515
Kit 50502505 (Switchback)
50502579
Kit 50502577 (Switchback)
2
1
Gác chân, người lái, bên phải, chrome
Không bán rời
Bộ dụng cụ 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
Gác chân, người lái, bên phải, màu đen
Không bán rời
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857 (Empire)
Không bán rời
Bộ dụng cụ 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
50502514
Kit 50502504 (Switchback)
50502578
Kit 50502576 (Switchback)
Gác chân, người lái, bên phải, cắt cạnh đen
Không bán rời
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857 (Empire)
Chốt chân, người lái, bên phải, bạc
50502515
Kit 50502505 (Switchback)
50502579
Kit 50502577 (Switchback)
3
1
Cục gù gác chân
50500628
Bộ dụng cụ 50501855, 50501856, 50501857, 50501898, 50501899, 50501900 (Empire)
2
Cục gù gác chân
50502528
Bộ dụng cụ 50502504, 50502505 (Switchback)
4
4
Vít, pát mòn
10201358
Bộ dụng cụ 50502504, 50502505 (Switchback)
5
2
Vít, điều chỉnh, 5/16-18 SHCS, màu đen
10500109
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
THÁO
1. Tham khảo hình 3. Lắp chốt (4) và kẹp giữ (2). Chặn.
2. Giữ lại tất cả chi tiết lắp đặt, kể cả lò xo xoắn (1), để lắp các gác chân (3) mới .
LẮP ĐẶT
1. Tham khảo hình 3. Lắp đầu ngắn của lò xo xoắn (1) vào lỗ của gác chân (3) mới .
2. Căn cho đầu dài của lò xo xoắn (1) khớp với lỗ trên khung lắp gác chân, rồi lắp.
3. Xoay gác chân (3) vào vị trí trong móc chữ U và lắp chốt (4) qua móc chữ U, gác chân (3) và lò xo (1).
LƯU Ý
Tham khảo hình 3. Khi thực hiện bước tiếp theo, hãy kiểm tra xem lò xo có được đặt bên trong gác chân hay không.
4. Xoay gác chân (3) vào vị trí trong móc chữ U và lắp chốt (4) qua móc chữ U, gác chân (3) và lò xo (1).
5. Lắp kẹp giữ (2).
6. Lặp lại các bước 2, 3, 4 và 5 với bên còn lại.
7. Tham khảo hình 5. Đối với gác chân có thể điều chỉnh:
a. Với bộ điều khiển trước, bề mặt để chân phải song song với chốt lắp.
b. Bộ điều khiển giữa: bề mặt để chân phải song song với mặt đất.
c. Siết chặt vít điều chỉnh.
Mô-men: 29 N·m (21 ft-lbs)
Thay thế thanh gác mòn
1. Tham khảo hình 1. Tháo thanh gác mòn ra khỏi gác chân.
2. Tra vài giọt keo khoá ren vào ren của thanh gác mới và lắp đặt vào gác chân. KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
3. Siết chặt thanh gác mòn.
Mô-men: 3,4–4,8 N·m (30–42 in-lbs)
Thay thế pát mòn - Pát Switchback
1. Tham khảo hình 2. Khi bảo dưỡng pát mòn, tháo vít pátt mòn hiện có khỏi gác chân.
2. Tra một vài giọt keo khóa ren vào các ren trên vít hiện có.KEO LÀM KÍN VÀ KEO KHÓA REN ĐỘ DÍNH VỪA LOCTITE 243 (LAM) (99642-97)
3. Lắp đặt pát mòn mới bằng các vít hiện có. Siết chặt
Mô-men: 1,7–2,25 N·m (15–20 in-lbs)
1Lò xo xoắn
2Kẹp giữ
3Gác chân
4Chốt
Hình 3. Lắp đặt lò xo xoắn của gác chân trước
Hình 4. Lò xo xoắn
Hình 5. Vít điều chỉnh gác chân