BỘ QUẠT COOLFLOW™
J066622019-06-05
THƯỜNG
Mã số bộ sản phẩm
26800152
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng tham khảo Catalog Bán lẻ P&A hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên trang web www.harley-davidson.com (chỉ có tiếng Anh).
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Công tác lắp đặt này yêu cầu sử dụng đúng sách hướng dẫn bảo dưỡng dành cho mẫu xe. Bạn có thể lấy sách hướng dẫn bảo dưỡng này tại Đại lý của Harley-Davidson.
Các chi tiết trong bộ sản phẩm
CHUẨN BỊ
CẢNH BÁO
Khi lắp bất kỳ phụ kiện chạy điện nào, hãy chắc chắn rằng bạn không vượt quá định mức ampe tối đa của cầu chì hoặc cầu dao bảo vệ mạch điện đang được sửa đổi. Cường độ dòng điện vượt mức tối đa có thể gây trục trặc hệ thống điện, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00310a)
THÔNG BÁO:
Có thể làm quá tải hệ thống sạc của xe bằng cách thêm quá nhiều phụ kiện điện. Nếu tổng lượng điện tiêu thụ của tất cả các phụ kiện điện hoạt động tại bất kỳ thời điểm nào lớn hơn mức mà hệ thống sạc của xe có thể tạo ra, điện sẽ bị lấy từ ắc quy và điều đó có thể làm hỏng hệ thống điện của xe. (00211d)
LƯU Ý
Cường độ dòng điện khi vận hành phải là 2 A.
1. Tháo cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng
2. Tháo yên. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Tháo các bộ phận. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Mẫu xe 2009-2013: Thùng xe và ốp hông bên phải.
b. Mẫu xe 2014-2016: Thùng xe và ốp hông hai bên trái, phải.
c. TẤT CẢ các mẫu xe Trike : bạt phủ xe cạnh bên.
d. Các mẫu xe FLRT: Bình nhiên liệu và dây bạt.
4. Xem Hình 1 . Tháo bộ đổi hướng giữa khung, phía bên phải (1), nếu xe lắp bộ phận này. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
a. Tháo đai ốc tự siết (3) khỏi bộ khung.
LƯU Ý
Dùng khoan hoặc búa để gõ.
LẮP ĐẶT
Khi có bộ đổi hướng giữa khung (nếu xe lắp bộ phận này)
1. Xem Hình 1 . Lắp hai vòng đệm (4, 5) lên đinh tán bên trong bộ quạt (6).
2. Lắp một vòng đệm (4) lên đinh tán bên ngoài bộ quạt (6).
3. Đặt phần dưới bộ đổi hướng giữa khung lên trên đinh tán bên ngoài bộ quạt (6).
4. Lắp bộ quạt vào bộ khung.
5. Từ trong khu vực khay ắc quy, lắp các vòng đệm và đai ốc (2). Siết chặt.
Mô-men: 6,8–8,1 N·m (5–6 ft-lbs)
6. Lắp chi tiết để cố định đầu bộ đổi hướng vào bộ khung. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
Khi không có bộ đổi hướng giữa khung
1. Xem Hình 1 . Lắp một vòng đệm (4) lên mỗi đinh tán của bộ quạt (6).
2. Lắp bộ quạt vào bộ khung.
3. Từ trong khu vực khay ắc quy, lắp các vòng đệm và đai ốc (2). Siết chặt.
Mô-men: 6,8–8,1 N·m (5–6 ft-lbs)
1Bộ đổi hướng giữa khung
2Vòng đệm và đai ốc (2)
3Đai ốc tự siết
4Vòng đệm (2)(khi không có bộ đổi hướng)*
5Vòng đệm (3)(khi có bộ đổi hướng)*
6Bộ quạt
7Giắc nối của quạt
*Các vòng đệm có cùng cỡ
Hình 1. Lắp quạt vào bộ khung
Công tắc
1. Xem Hình 7Tham khảo bảng 1. lắp công tắc quạt.
a. Dòng Fairing 2014-2016: Lắp bảng công tắc (4) và công tắc phụ kiện (8). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
LƯU Ý
Lắp bảng công tắc (4) vào bên trái hộp điều khiển. Công tắc phụ kiện (8) phải được lắp vào hốc ngoài cùng bên phải bảng công tắc. Thêm nút trống cho công tắc (9) nếu cần.
b. Dòng Fairing 2009-2013: Công tắc bật tắt đã được nhà sản xuất lắp sẵn.
c. Dòng Road King 2009-2016: Công tắc kiểu cần gạt đã được nhà sản xuất lắp sẵn.
d. Các mẫu xe FLRT: Yêu cầu mua riêng công tắc quạt (715522-08), nhãn quạt (14001100) và đai ốc (74408-08A).
2. Các mẫu xe FLRT 2015-1016:
a. Xác định vị trí giắc nối 4 cổng [67A] bên trong dây cáp gần bên phải của chỉ đạo đầu dây thoát.
b. Tháo nắp cắm từ bên phải vỏ động cơ. Thải bỏ.
c. Lắp công tắc quạt (8) từ phía sau.
d. Lắp tấm nhãn quạt (9).
e. Cố định bằng đai ốc (10).
f. Ghép giắc nối công tắc quạt với giắc nối xe [67A] của dây cáp chính.
g. Hãy chắc chắn rằng cáp nối được cố định đủ để có thể di chuyển linh hoạt mà không gặp hạn chế.
8Công tắc quạt
9Tấm nhãn quạt
10Đai ốc
Hình 2. Vị trí chuyển đổi không ghép
Nối dây cho các mẫu xe 2009-2013
1. Xem Hình 3 . Xác định các phụ tùng và giắc nối phụ kiện [4A] Giắc nối Deutsch 4 chấu (1) (màu đen) dưới yên.
2. Đi giắc nối từ quạt CoolFlow và nối vào giắc nối (1) dưới yên.
3. Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm.
1Dưới yên
Hình 3. Vị trí các phụ tùng và giắc nối phụ kiện ở mẫu xe 2009-2013
Nối dây cho các mẫu xe 2014-2016
1. Xem Hình 4 . Xác định các phụ tùng và giắc nối phụ kiện [4A] Giắc nối Molex 8 chấu (1) (màu xám) dưới ốp hông bên trái.
2. Xem Hình 5Hình 6. Nối giắc nối P&A (1) của xe vào giắc nối bó dây dẫn của rơ-le quạt (2).
3.
LƯU Ý
Không đi bó dây dẫn qua bộ khung của xe.
Đi bó dây dẫn vào khu vực hộp ắc quy.
4. Nối giắc nối quạt CoolFlow của xe vào giắc nối bó dây dẫn của rơ-le quạt (4).
5. Cố định bó dây dẫn bằng đai cáp đi kèm.
1Ốp hông bên trái
Hình 4. Vị trí các phụ tùng và giắc nối phụ kiện ở các mẫu xe 2014-2016
2Giắc nối P & A của bó dây dẫn rơ-le quạt [4B]
3Rơ-le
4Giắc nối quạt [4A3]
Hình 5. Các mẫu xe Road King 2014-2016 và FLRT 2015-2016
2Giắc nối P & A của bó dây dẫn rơ-le quạt [4B]
3Rơ-le
4Giắc nối quạt [4A3]
Hình 6. Các mẫu xe 2014-2016 TRỪ Road King
HOÀN THÀNH
1. Lắp ốp hông xe và thùng xe. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Các mẫu xe FLRT: Lắp đặt dây cáp và bình nhiên liệu. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
3. Lắp yên xe. Sau khi lắp, kéo yên xe lên để đảm bảo yên đã được lắp chắc chắn. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
4. Lắp cầu chì chính. Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
5. Kiểm tra vận hành cho công tắc quạt.
VẬN HÀNH
LƯU Ý
Kiểm tra xem quạt đã TẮT chưa rồi mới khởi động động cơ.
Nếu vận hành quạt sau khi xe đạt tốc độ 40 mph, người lái hay người ngồi sau sẽ không cảm thấy thoải mái hơn.
Quạt CoolFlow vận hành nhờ công tắc điều khiển thủ công. Trạng thái quạt là BẬT/TẮT.
  • Cài đặt đề xuất khi BẬT: Bật quạt thủ công ở vận tốc dưới 64 km/h (40 mph)
  • Cài đặt đề xuất khi TẮT: Tắt quạt thủ công ở vận tốc trên 64 km/h (40 mph)
PHỤ TÙNG
Hình 7.
Bảng 1. Bảng phụ tùng
Mặt hàng
Mô tả (SLG)
Số bộ phận
1
Bó dây dẫn, quạt gắn khung sườn (các mẫu xe không yếm 2014-2016)
69201906
2
Bó dây dẫn, hộp điều khiển (phụ kiện) (các mẫu xe 2014-2016 có yếm)
69200926
3
Bộ quạt
26800151
4
Bệ lắp hộp điều khiển
69200173
5
Vòng đệm (3)
26800172
6
Vòng đệm (2)
6235
7
Đai ốc khóa (2)
7686
8
Công tắc, phụ kiện (2)
71400109
9
Công tắc, hộp điều khiển, màu đen
71400031
10
Đai cáp (4)
10006
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm:
A
Đai ốc
74408-08A
B
Nhãn, công tắc quạt
14001100
C
Công tắc, quạt, tạm thời
71522-08