BỘ SẢN PHẨM KẸP
J067662019-08-21
Bảng 1.
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
Thời gian
55900227, 55900228, 55900237, 55900238
Kính an toàn, Cần siết lực
3 giờ
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Danh mục Phụ tùng: Bộ sản phẩm Kẹp
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Bộ sản phẩm Nâng Cao Tay lái
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
4
Vít, đầu chìm
4816A
Bộ sản phẩm 55900227, 55900228
4
Vít, đầu chìm
3210A
Bộ sản phẩm 55900237, 55900238
2
1
Kẹp trên 1-inch
Không bán rời
Bộ sản phẩm 55900237
1
Kẹp trên 1.25-inch
Không bán rời
Bộ sản phẩm 55900238
3
1
Kẹp đồng hồ 1-inch
Không bán rời
Bộ sản phẩm 55900227
1
Kẹp đồng hồ 1.25-inch
Không bán rời
Bộ sản phẩm 55900228
4
4
Vít, đầu tròn có keo khóa
8679
Bộ sản phẩm 55900227
Các bộ phận có đề cập trong tài liệu nhưng không có trong bộ sản phẩm:
A
1
Mô đun đồng hồ đo kỹ thuật số
B
1
Tay lái
C
2
Bộ nâng
THƯỜNG
LƯU Ý
Đảm bảo bộ kit có đủ mọi thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo thiết bị khỏi xe.
Mẫu xe
Hỏi đại lý của Harley-Davidson hoặc tham khảo tài liệu danh mục Phụ kiện Xe máy Chính hãng và Phụ tùng Xe máy Chính hãng Harley-Davidson mới nhất để xác định xem bộ nâng này có thể lắp đặt được trên xe của quý vị hay không.
Đảm bảo bạn đang sử dụng sách hướng dẫn phiên bản mới nhất có sẵn tại: www.harley-davidson.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Với quy trình lắp đặt này, bạn phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng cho mẫu xe của mình, sách có sẵn tại đại lý Harley-Davidson.
Yêu cầu lắp đặt
Việc mua riêng các phụ tùng hay phụ kiện bổ sung có thể đòi hỏi phải được lắp đặt đúng cách cho bộ sản phẩm này với đời xe của quý vị. Tham khảo tài liệu danh mục Phụ kiện Xe máy Chính hãng và Phụ kiện Xe máy Chính hãng Harley-Davidson để có danh sách các phụ tùng và phụ kiện cần thiết cho đời xe của quý vị.
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
THÔNG BÁO:
Tay lái hoặc các bộ phận không được cân chỉnh đúng cách có thể chạm vào bình xăng khi xe rẽ trái hoặc phải. Sự va chạm với bình xăng có thể gây hư hỏng về mặt thẩm mỹ. (00372b)
KẸP TRÊN
1. Tham khảo hình 1. Tháo và bỏ các ốc vít OEM (1) và kẹp OEM trên khỏi bộ nâng (C).
2. Với việc láp đặt mô-dul đồng hồ đo kỹ thuật số của kẹp có đồng hồ (3), hãy xem phần Lắp đặt Mô-đun.
3. Lắp đặt bộ sản phẩm kẹp.
a. Đặt tay lái (B) chính giữa trên bộ nâng (C). Xác định vùng lăn nhám ở phía ngoài mỗi bộ nâng nằm cân đối.
b. Điều chỉnh tay lái (B) đến vị trí mong muốn.
c. Lắp đặt kẹp (2 hoặc 3).
d. Lắp vít đầu chìm (1). Siết chặt.
Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Kẹp, các vít phía trước
LƯU Ý
Không để có khe ở mặt trước của bộ nâng.
e. Lắp vít đầu chìm phía sau (1). Siết chặt.
Mô-men: 16–20 N·m (12–15 ft-lbs) Kẹp, vít phía sau
4. Xoay từ từ bánh trước sang kịch phía bên phải và sau đó sáng kịch phía bên trái để đảm bảo rằng tay lái (B) không chạm vào bình xăng.
5. Nếu có chạm vào bình xăng:
a. Nới lỏng một chút bốn con vít kẹp (1) và căn chính giữa hoặc nâng góc tay lái (B) một mức cần thiết tới khi có được khoảng cách hợp lý.
b. Siết tạm các vít (1), nhưng chưa siết chặt hoàn toàn.
6. Kiểm tra tay lái (B) không chạm.
7. Siết chặt các vít (1) theo tiêu chuẩn.
MÔ-ĐUN DỤNG CỤ ĐO
Tháo
1. Tham khảo hình 2. Tháo Mô đun đồng hồ (IM) (2).
a. Tháo và bỏ các vít OEM (3).
b. Tháo IM khỏi kẹp trên (1).
1Kẹp trên
2IM
3Vít (4)
Hình 2. IM: FXBB, FXBR, FXBRS
Lắp đặt
1.
LƯU Ý
Kiểm tra vòng đệm không bị vặn khi lắp mô-đun đồng hồ.
Tham khảo hình 1. Lắp mô-dun đồng hồ.
a. Căn chỉnh mô-đun đồng hồ (A) trong kẹp đồng hồ (3).
b. Lắp vít (4). Siết chặt.
Mô-men: 1,4–1,9 N·m (12–17 in-lbs) IM với vít kẹp trên