BỘ LẮP ĐẶT THÙNG 2 BÊN XE
941000932023-09-22
THÔNG TIN CHUNG
Bảng 1. Thông tin chung
Bộ sản phẩm
Dụng cụ khuyến nghị
Trình độ tay nghề(1)
90202087A
Kính an toàn, Cần siết lực
(1) Yêu cầu siết tới giá trị mô-men xoắn hoặc các công cụ và kỹ thuật vừa phải
CÁC CHI TIẾT TRONG BỘ SẢN PHẨM
Hình 1. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Gắn thùng 2 bên xe
Bảng 2. Các chi tiết trong bộ sản phẩm: Gắn thùng 2 bên xe
Đảm bảo rằng bộ kit có đủ thành phần trước khi tiến hành lắp hoặc tháo linh kiện khỏi xe.
Mặt hàng
Số lượng
Mô tả
Số bộ phận
Lưu ý
1
1
Vít đầu tròn mặt bích
10201135
2
1
Giá đỡ chốt, bên phải
90202100
Giá đỡ chốt, bên trái
90202101
3
4
Đai ốc hãm
10100152
4
2
Vít đầu tròn mặt bích
10201135
5
1
Liên kết hỗ trợ
90202092A
6
8
Đai ốc hãm
10100152
7
8
Điểm tiếp giáp
90202341
8
8
Vít đầu phẳng
10201134
9
1
Giá đỡ túi yên bên phải
90202090A
10
1
Giá đỡ túi yên bên trái
90202091A
11
4
Vít, TORX™
10201300
12
4
Vít, lục giác có gờ
10201294
THƯỜNG
Mẫu xe
Để biết phụ tùng phù hợp với mẫu xe nào, vui lòng xem Phụ tùng và phụ kiện (P&A) Catalog Bán lẻ hoặc mục Phụ tùng và Phụ kiện trên www.harley-davidson.com
Kiểm tra xem tờ hướng dẫn có phải là phiên bản mới nhất không. Nó có sẵn tại: h-d.com/isheets
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng Harley-Davidson theo số điện thoại 1-800-258-2464 (chỉ Hoa Kỳ) hoặc 1-414-343-4056.
Yêu cầu lắp đặt
CẢNH BÁO
Sự an toàn của người lái và người ngồi sau phụ thuộc vào việc lắp đặt chính xác bộ chi tiết này. Sử dụng các quy trình thích hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. Nếu bạn không đủ khả năng làm theo quy trình hoặc không có đúng dụng cụ, hãy nhờ đại lý của Harley-Davidson thực hiện việc lắp đặt. Việc lắp sai bộ chi tiết này có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00333b)
LƯU Ý
Tờ hướng dẫn này có tham chiếu đến thông tin hướng dẫn bảo dưỡng. Quá trình lắp đặt này đòi hỏi phải có sách hướng dẫn bảo dưỡng của mẫu mô-tô thuộc năm này và có sẵn từ:
  • Đại lý Harley-Davidson.
  • Cổng thông tin dịch vụ H-D, truy cập theo đăng ký có sẵn với hầu hết các mẫu xe từ 2001 trở về sau. Để biết thêm thông tin, hãy xem mục Câu hỏi thường gặp về đăng ký .
CHUẨN BỊ
1. Tham khảo hình 2. Tháo nệm lót yên xe (1) và yên xe (2). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.
2. Tháo vít (3). Đỡ gác chân cho người ngồi sau nếu cần.
LẮP ĐẶT
1. Tham khảo hình 3. Cố định gác chân cho người ngồi sau và lắp đặt cụm giá đỡ túi yên trái (2).
2. Lắp vít (1 và 3). Không siết chặt hoàn toàn.
3. Lặp lại quy trình cho phía bên phải.
4. Tham khảo hình 4. Lắp liên kết hỗ trợ (2).
5. Lắp vít (4). Không siết chặt hoàn toàn.
6. Đảm bảo tất cả ba bộ phận được cố định và lắp đặt đúng cách.
7. Tham khảo hình 3. Siết chặt các vít.
a. Vít lục giác có gờ (1):
Mô-men: 28,5–32,5 N·m (252–288 in-lbs)
b. Vít TORX (3):
Mô-men: 21–25 N·m (186–221 in-lbs)
8. Tham khảo hình 4. Siết chặt vít mặt bích đầu tròn (4).
Mô-men: 8–10 N·m (71–89 in-lbs)
1Yên có đệm tựa lưng
2Yên trước
3Vít (4)
Hình 2. Yên xe
1Vít lục giác có gờ (2)
2Cụm giá đỡ túi yên trái
3Vít TORX (2)
Hình 3. Cụm giá đỡ túi yên
1Cụm giá đỡ túi yên trái
2Liên kết hỗ trợ
3Cụm giá đỡ túi yên phải
4Vít đầu tròn mặt bích (2)
Hình 4. Liên kết hỗ trợ
CHỐT VÀ ĐIỂM TIẾP GIÁP
LƯU Ý
  • Điểm tiếp giáp và giá đỡ chốt không được lắp đặt.
  • Nếu sử dụng hành lý mềm, không lắp đặt điểm tiếp giáp hoặc khung chốt.
  • Nếu sử dụng hành lý nhôm, không lắp đặt điểm tiếp giáp hoặc khung chốt.
Chốt
1. Tham khảo hình 1. Cố định khung chốt (2) vào cụm giá đỡ túi yên (10, 11).
a. Đảm bảo khung chốt (2) được lắp đúng bên.
2. Lắp vít (1) và đai ốc (3). Siết chặt.
Mô-men: 9,5 N·m (7 ft-lbs)
Điểm tiếp giáp
1. Tham khảo hình 1. Cố định điểm tiếp giáp (8) vào cụm giá đỡ túi yên (10, 11).
2. Lắp vít (9) và đai ốc (7). Siết chặt.
Mô-men: 9,5 N·m (7 ft-lbs)
3. Lặp lại các bước cho đến khi tất cả các điểm tiếp giáp đã được lắp.
HOÀN THÀNH
1. Tham khảo hình 2. Lắp yên xe (2) và yên sau (1). Xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.